BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
2012
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
nguồn điêṇṇ có suất suất điêṇṇ đông 1,5V, điêṇ trở trong r = 0,1 Ω. Mắc Mắc giữa giữa hai cực cực nguồn nguồn điêṇṇ Bài 1: Môṭṭ nguồn ̣ E = 1,5V, ̣ng trở R 1 và R 2 . Khi R 1 nối tiế p R 2 thì cường cường đô ̣ dò dòng ng điêṇṇ qua mỗi mỗi điêṇṇ qua mỗi mỗi điêṇṇ trở trở là là 1,5A. 1,5A. Khi R 1 song song R 2 thì cường cường đô ̣ dòng dòng điêṇṇ tổng tổng công Tính R 1 và R 2. ̣ qua 2 điện trở là 5A. Tính ̣ng
Bài 2: Cho mạch mạch điêṇṇ như hình hình vẽ: vẽ: E = 6 V, r = 1 Ω, R 1 = 20 Ω, R 2 = 30 Ω, R 3 = 5 Ω. Tính Tính cường cường đô ̣ dòng dòng điêṇṇ qua mỗi mỗi điêṇṇ trở và hiêụụ điêṇṇ thế 2 đầu đầu mạch mạch ngoài. ngoài.
Bài 21: Cho mạch mạch điên: 6V, r = 0,5Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = 5 Ω, R 5 = 4 Ω, R 4= ̣ E = 6V, ̣n: 6 Ω. Điêṇṇ trở ampe kế và cá c dây nối nối không đáng đáng kể. kể. Tính Tính cường cường đô ̣ dò dòng ng điêṇṇ qua các các điêṇṇ trở, trở, số chỉ ampe kế và hiêụụ điêṇṇ thế giữa giữa hai cực cực nguồn nguồn điên. ̣ ̣n.
Bài Bài 3 : Cho 2 điêṇṇ trở trở R 1 = R 2 = 1200 Ω được được mắc mắc nối nối tiế p vào vào môṭṭ nguồn nguồn điêṇṇ có suất suất điêṇṇ đông ̣ ̣ng E = 180V, điêṇṇ trở trong không đáng đáng kể. kể. Tìm Tìm số chỉ của của vôn kế mắc mắc vào vào mạch mạch đó theo các cá c sơ đồ bên. Biết Biết điêṇṇ trở của của vôn kế R V = 1200 Ω.
Bài 4: Cho : E = 48V, r = 0, R 1 = 2 Ω, R 2 = 8 Ω, R 3 = 6 Ω, R 4 = 16 Ω
a) Tính Tính hiêụụ điêṇṇ thế giữa giữa hai điểm điểm M, N. b) Muốn Muốn đo UMN phải phải mắc mắc cực cực dương vôn kế vào vào đâu?
Bài 5 : Cho mạch mạch điêṇṇ như hình vẽ bài 11 11 với : E = 7,8V, 7,8V, r = 0,4Ω, R 1 = R 2 = R 3 = 3 Ω, R 4 = 6 Ω.
a) Tìm Tìm UMN ? b) Nối Nối MN bằng bằng dây dẫn. n. Tính Tính cường cường đô ̣ dòng dòng điêṇṇ qua dây nối nối MN. 1
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
2012
Bài 6 : Cho mạch điê ̣n: E = 12 V, r = 0,1 Ω, R 4 = 4,4 Ω, R 1 = R 2 = 2 Ω, R 3 = 4Ω. Tìm điê ̣n trở tương đương mạch ngoài, cường độ dòng điện mạch chính và cường độ dòng điện qua mỗi nhánh rẽ. Tính UAB và UCD Bài 7 :Cho mạch điê ̣n như hình, nguồn điê ̣n có suất điê ̣n đô ̣ng E = 6,6V, điê ̣n trở trong r = 0,12Ω; bóng đèn Đ1 ( 6 V – 3 W ) và Đ2 ( 2,5 V – 1,25 W ).
a) Điều chỉnh R 1 và R 2 sao cho 2 đèn sááng bình thường. Tính các giá trị của R 1và R 2. b) Giữ nguyên giá trị của R 1,điều chỉnh biến trở R 2 sao cho nó có giá trị R 2’ = 1 Ω. Khi đó đô ̣ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với câu a?
Bài 8: Dùng mô ̣t nguồn điê ̣n để thắ p sáng lần lượt hai bóng đèn có điê ̣n trở R 1 = 2 Ω, R 2 = 8 Ω, khi đó công suất điê ̣n tiêu thụ của hai bóng đèn như nhau. Tìm điê ̣n trở trong của nguồn điê ̣n.
Bài 9: Haỹ xác định suất điê ̣n đô ̣ng E và điê ̣n trở trong r của mô ̣t acquy, biết rằng nếu nó phát dòng điê ̣n có cường đô ̣ I1 = 15 A thì công suất điê ̣n ở mạch ngoài P 1 = 136 W, còn nếu nó phát dòng điê ̣n có cường đô ̣ I2 = 6 A thì công suất điê ̣n ở mạch ngoài P2 = 64,8 W. Bài 10: Mô ̣t nguồn điê ̣n có suất điê ̣n đô ̣ng E = 6 V, điê ̣n trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điê ̣n trở R.
a) Tính R để công suất tiê ̣u thụ ở mạch ngoài P1 = 4 W. b) Với giá trị nào của R thì công suất điê ̣n tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất? Tính giá trị đó. Bài 11: Hai nguồn điê ̣n có suất điê ̣n đô ̣ng như nhau: E 1= E 2= E, các điê ̣n trở trong r 1 và r 2 có giá trị khác nhau. Biết công suất điê ̣n lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấ p được cho mạch ngoài P 1 = 20 W và P2 = 30 W. Tính công suất điê ̣n lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấ p cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiế p và khi chúng mắc song song. Bài 12:Cho mạch điê ̣n như hình: Cho biết E = 12 V; r = 1,1Ω; R 1 = 0,1 Ω
a) Muốn cho công suất điê ̣n tiê ̣u thụ ở mạch ngoài lớn nhất, R 2 phải có giá trị bằng bao nhiêu? b) Phải chọn R 2 bằng bao nhiêu để công suất điê ̣n tiêu thụ trên R 2 lớn nhất. Tính công suất điê ̣n lớn nhất đó. 2
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
2012
Bài 13: Cho mạch điê ̣n có sơ đồ như hình. Cho biết E = 15 V; r = 1Ω; R 1 = 2 Ω. Biết công suất điê ̣n tiêu thụ trên R lớn nhất. Haỹ tính R và công suất lớn nhất đó. ,r
Bài 14 : Cho ξ = 12(V) ,r = 2
Ω
, R 1 = R 2 = 6
Ω
, Đèn ghi (6V – 3W)
a. Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 2 phút? c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Đ
R 2 R 1
R 3 R 1
Bài 15: Cho ξ = 12(V), r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 2R 3 = 6 Ω , Đèn ghi (6V – 3W) a. Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng tỏa ra ở đèn sau 1 giờ và công suất tiêu thụ? c. Tính R 1 để đèn sáng bình thường ? ,r
Bài 16:Cho ξ = 12(V), r = 3 Ω , R 1 = 4 Ω , R 2 = 6 Ω ,R 3 = 4 Ω , Đèn ghi (4V – 4W) a. Tính R tđ ? b. I,U qua mỗi điện trở?Và độ sang của đèn? c. Thay R 2 bằng một tụ điện có điện dung C = 20 µ F. Tính điện tích của tụ?
R 1
Đ R 2
R 3
,r R 2
Bài 17 :Cho ξ = 12(V), r = 2 Ω , R 1 = 6 Ω ,R 2 = 3 Ω , Đèn ghi (6V – 3W) a. Tính Rtđ ? Tính I,U qua mỗi điện trở? b. Thay đèn bằng một Ampe kế (R A=0) Tính số chỉ của Ampe kế? c. Để đèn sáng bình thường thì ξ bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)? Bài 18 :Cho = 9(V) ,r = 1,5 Ω , R 1 = 4 Ω ,R 2 = 2 Ω , Đèn ghi (6V – 3W) Biết cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 1,5A. Tính UAB và R 3? ξ
Đ
R 1 A
,r R 2
R 1 Đ
B
R 3
,r R 1
Bài 19 :Cho ξ = 10(V) ,r = 1 Ω , R 1 =6,6 Ω ,R 2 = 3 Ω , Đèn ghi (6V – 3W) a. Tính Rtđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của đèn sau 1h20’? c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?
Đ R 2
Bài 20:Cho ξ = 12(V) ,r = 3 Ω , R 1 = 18 Ω , R 2 = 8 Ω ,R 3 = 6 Ω , Đèn ghi (6V – 6W) a. Tính R tđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn, điện năng tiêu thụ sau 2 giờ 8 phút 40 giây? c. Tính R 2 để đèn sáng bình thường ?
,r R 2
Đèn R 1
R 3
3
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
Bài 21: Cho ξ = 15(V) ,r = 1 Ω , R 1 = 12 Ω , R 2 = 21 Ω ,R 3 = 3 Ω , Đèn ghi (6V – 6W),C = 10 µ F. a. Tính R tđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở R 2 sau 30 phút? c. Tính R 2 để đèn sáng bình thường ? d. Tính R 1 biết cường độ dòng điện chạy qua R 2 là 0,5A?
2012
,r R 1
Đ
A
B
R 3
R 2 A
C
B
,r R 2
Bài 22: Cho ξ = 18(V), r = 2 Ω , R 1 = 3 Ω , R 2 = 4 Ω ,R 3 = 12 Ω , Đèn ghi (4V – 4W), a. Tính R tđ ,IA,UV qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở đèn sau 1giờ 30 phút? c. Tính R 3 biết cường độ dòng điện chạy qua R 3 lúc này là 0,7A?
Đ
R 1
R 3 ,r
Đ
C
Bài 23: Cho ξ = 24(V) ,r = 1 Ω , R 1 = 6 Ω , R 2 = 4 Ω ,R 3 = 2 Ω , Đèn ghi (6V – 6W),C = 4 µ F. a. Tính R tđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở đèn sau 16 phút 5 giây? c. Tính điện tích của tụ?
R 1 R 2
R 3 ,r
Bài 24: Cho ξ = 15(V) ,r = 1 Ω , R 1 = 21 Ω , R 2 = 12 Ω ,R 3 = 3 Ω , Đèn ghi (6V – 6W),Vôn kế có điện trở rất lớn. a. Tính R tđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Độ sáng của đèn ,điện năng tiêu thụ ở R 2 sau 2 giờ 30 phút? c. Tính R 2 biết cường độ dòng điện qua đèn là 0,8A ? Bài 25: Cho ξ = 12(V) ,r = 0,1 Ω , R 1 = R 2 = 2 Ω ,R 3 = 4,4 Ω , Đèn ghi (4V – 4W),Vôn kế có điện trở rất lớn.R A = 0 A a. Tính R tđ ,I,U qua mỗi điện trở? b. Mắc vào 2 điểm CD một Vôn kế .Tính số chỉ của Vôn kế? c. Mắc vào 2 điểm CD một Ampe kế .Tính số chỉ của Ampe kế? Bài 26: Cho ξ = 12(V) , R 1 = 10 Ω , R 2 = 3 Ω ,R 4 = 5,25 Ω , Vôn kế có điện trở rất lớn chỉ 6,5V.R A = 0 a. Tính cường độ dòng điện chạy qua R 1? b. Tính R 3 và nhiệt lượng toả ra ở R 3 sau 16 phút? c. Tính r của nguồn? Bài 27: Cho ξ = 12(V) , r = 10 Ω ,R 1 = R 2 = R 3 = 40 Ω , R 4 = 30 Ω , a. Tính Rtđ ? b. U,I qua mỗi điện trở? c. Mắc vào 2 điểm AD một Ampe kế có R A = 0.
R 2 A
Đ B
R 1
R 3
V ,r
R 1 R 2
B R 3
C Đ
D
,r R 1
A A
R 3
R 2 B ,r
R 4
D
R 3 R 2
R 1 R 2
B
R 4
,r A
V
R 1 C R 4
R 3
4
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH
2012
Tính số chỉ của Ampe kế? Bài 28: Cho ξ = 16(V) , r = 0,8 Ω ,R 1 = 12 Ω , R 2 = 0,2 Ω ,R 3 = R 4 = 4 Ω , a. Tính Rtđ ?U,I qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng toả ra ở R 4 sau 30 phút? c. Thay đổi R 4 thì I4 = 1A.Tính R 4? Bài 29: Cho ξ = 12(V) , r = 2 Ω ,R 1 = 5 Ω , R 2 = 6 Ω ,R 3 =1,2 Ω R 4 = 6 Ω , R 5 = 8 Ω , a. Tính Rtđ ?U,I qua mỗi điện trở? b. Nhiệt lượng toả ra ở R 4 sau 1 giờ 30 phút? c. Thay đổi R 5 thì đèn sáng bình thường.Tính R 5?
,r
R 3
R 1
R 2 R 4
R 5
Đ E ; r
Bài 30: Cho mạch điện như hình: E = 12V; r = 2 Ω ; R 1 = 4 Ω , R 2 = 2 Ω . R Tìm R 3 để: R R a/ Công suất mạch ngoài lớn nhất, tính giá trị này b/ Công suất tiêu thụ trên R 3 bằng 4,5W c/ Công suất tiêu thụ trên R 3 lớn nhất. Tính công suất này Bài 31: Một Acquy có r = 0,08 Ω. Khi dòng điện qua acquy là 4A, nó cung cấp cho mạch ngoài một công suất bằng 8W. Hỏi khi dòng điện qua acquy là 6A, nó cung cấp cho mạch ngoài công suất bao nhiêu? ĐS: 11,04W Bài 32: Điện trở R = 8 Ω mắc vào 2 cực một acquy có điện trở trong r = 1 Ω. Sau đó người ta mắc thêm điện trở R song song với điện trở cũ. Hỏi công suất mạch ngoài tăng hay giảm bao nhiêu lần? ĐS: tăng 1,62 lần Bài 33: Một Acquy (E; r) khi có dòng điện I1 = 15A đi qua, công suất mạch ngoài là P 1 = 135W; khi I2 = 6A thì P2 = 64,8W. Tìm E, r ĐS: 12V; 0,2 Ω Bài 34: Nguồn E = 6V, r = 2 Ω cung cấp cho điện trở mạch ngoài công suất P = 4W a/ Tìm R b/ Giả sử lúc đầu mạch ngoài là điện trở R 1 = 0,5 Ω. Mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R 2 thì công suất tiêu thụ mạch ngoài không đổi. Hỏi R 2 nối tiếp hay song song với R 1 và có giá trị bao nhiêu? ĐS: a/ 4 Ω hoặc 1 Ω b/ R 2 = 7,5 Ω nối tiếp Bài 35: a/ Khi điện trở mạch ngoài của một nguồn điện là R 1 hoặc R 2 thì công suất mạch ngoài có cùng giá trị. Tính E; r của nguồn theo R 1, R 2 và công suất P b/ Nguồn điện trên có điện trở mạch ngoài R. Khi mắc them R x song song R thì công suất mạch ngoài 1
2
không đổi. Tìm R x ? ĐS: a/ r =
R1 R2
;E=(
R1 +
R2
)
P
b/ R x =
2
r R R
2
2
− r
3
, điều kiện R > r
Bài 36: a/ Mạch kín gồm acquy E = 2,2V cung cấp điện năng cho điện trở mạch ngoài R = 0,5 Ω. Hiệu suất của acquy H = 65%. Tính cường độ dòng điện trong mạch b/ Khi điện trở mạch ngoài thay đổi từ R 1 = 3 Ω đến R 2 = 10,5 Ω thì hiệu suất của acquy tăng gấp đôi. Tính điện trở trong của acquy ĐS: a/ 2,86A b/ 7 Ω Bài 37: Nguồn điện E = 16V, r = 2 Ω nối với mạch ngoài gồm R 1 = 2 Ω và R 2 mắc song song. Tính R 2 để: a/ Công suất của nguồn cực đại b/ Công suất tiêu hao trong nguồn cực đại 5
BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH c/ Công suất mạch ngoài cực đại d/ Công suất tiêu thụ trên R 1 cực đại e/ Công suất tiêu thụ trên R 2 cực đại Và tính các công suất cực đại trên Bài 38: Nguồn E = 12V, r = 4 Ω được dung để thắp sang đèn (6V – 6W) a/ Chứng minh rằng đèn không sáng bình thường b/ Để đèn sang bình thường, phải mắc them vào mạch một điện trở R x. Tính R x và công suất tiêu thụ của R x ĐS: a/ b/ 2 Ω, 2W ( nối tiếp) hoặc 12 Ω, 3W ( song song) Bài 39: Cho mạch điện như hình: các điện trở thuần đều có giá trị bằng R a/ Tìm hệ thức liên hệ giữa R và r để công suất tiêu thụ mạch ngoài không đổi E ; r khi K mở và đóng b/ E = 24V. tính UAB khi K mở và đóng Bài 40: Cho mạch điện như hình: E = 20V; r = 1,6 Ω R 1 = R 2 = 1 Ω, hai đèn giống nhau. R Biết công suất tiêu thụ ở mạch ngoài bằng 60W Tính công suất tiêu thụ của mỗi đèn và hiệu suất của nguồn?
E ; r
B
A
1
2012
K
R2
6