Bài T ậ p p L ớ ớn
Đ ồ
Gá
Phần Thuyết Minh
Nhiệm vụ: Tính toán thi ết k ế đồ gá cho nguyên công IV là nguyên công phay 2 mặt đầu của gối đỡ đạt đỡ đạt kích thướ c 56-0,074 và Rz=20
I.Phân tích sơ đồ gá đặt. 1-yêu cầu kĩ thuật của chi tiết: Chi tiết gối đỡ có nhiệm vụ đỡ các ổ trục trong máy,do v ậy yêu cầu kĩ thật chủ yếu của chi tiết là độ chính xác của lỗ để lắp ghép vớ i ổ .Độ song song c ủa đườ ng ng tâm lỗ vớ i mặt đáy độ vuông góc gi ữa 2 mặt đầu là tâm l ỗ ,mặt đấy gối đỡ . Do không có yêu c ầu gì đặc biệt nên ở nguyên công này ch ỉ cần đảm bảo kích thướ c 56-0,074 .Độ song song gi ữa 2 mặt đầu và độ vuông góc v ớ i mặt đấy gối đỡ .
Phương án gia công :chọn phương pháp phay 2 mặt đầu đồng thờ i bằng dao phay đĩa 3 mặt cắt để có thể đổi vị trí khi dao mòn.máy gia công phay ngang 6H82. 2-Sơ đồ gá đặt a-Chuẩn: Xuất phát từ yêu cầu kĩ thuật của chi tiết và phương án gia công ta có sơ s ơ đồ gá đặt như hình vẽ.
Để thuận tiện cho việc gia công,tránh sai s ố tích lũy do chọ n chuẩn chọn 1 chuẩn tinh thông nh ất cho các nguyên công ,ch ọn chuẩn tinh th ống nhất là mặt đáy.và 2 lỗ sỏ bulông đã đượ c gia công ở các c. ở các nguyên công trướ c. b-Định vị. Từ phương án chọn chuẩn trên ta ch ọn cơ cấu định vị như sau: -Dùng 2 phi ến tỳ để định vị chính ở mặt phẳng đáy khống chế 3 bậc tự do. -Dùng 1 ch ốt trụ ngắn và1 chốt trám định vị lỗ khống chế 3 bậc còn lại. c-Kẹp chặt: Từ sơ đồ ta chọn phương án kẹp chặt chi tiết trên bàn máy b ằng cơ cấu bulông đai ốc đòn kẹp kẹp liên động,phương động,phương của lực k ẹp vuông góc v ớ i mặt định vị chính và vuông góc v ới phương kích thước để tránh đượ c sai số k ẹp chặt εk =0.
ễn Nguy ễ
Văn Đ ộ-CMT4-K53
Page 1
Bài T ậ p L ớn
Đ ồ
Gá
II-Tính lực k ẹp chặt.
Để đảm bảo cho chi tiết ổn định trong quá trình gia công không b ị sai lệch về vị trí hoặc biến dạng cho nên ph ải tính toán c ụ thể lực cắt và lực k ẹp. Máy 6H81T N=4KW ; η=0,75 Đồ gá chuyên dùng Dụng cụ: dao phay đĩa 3 mặ t cắt D=225;B=30 Vớ i các chế độ cắt -Chiều sâu cắt t=3 -lượ ng chạy dao sz=0,15
mm/răng
svòng=3,3 mm/răng -Vận tốc cắt Vb=33 mm/p Hệ số điều chỉnh. +Hệ số phụ thuộc vào chu k ỳ bền của dao K1=1 +Hệ số phụ thuộc vào độ cứng của dao K2=2 +Hệ số phụ thuộc vào tr ạng thái mặt gia công K 3=0,75 +Hệ số phụ thuộc vào d ạng gia công thô K 4=1 +Vt=21,8 m/ph Nt= = =35v/ph
Chọn theo máy. Nm=36 (v/ph) Sm=118 mm/ph Vt=25,4 m/ph Nguy ễn
Văn Đ ộ-CMT4-K53
Page 2
Bài T ậ p L ớn
Đ ồ
Gá
Công suất cắt : Nc=1,1 Kw(tr 231-CNCTM t2)< N m=1,2Kw 1-Xác định lực cắt khi phay a-Tính số răng đồng thờ i tham gia cắt lớ n nhất từ sơ đồ trên biểu thị vị trí mà số răng đồng thờ i tham gia c ắt lớ n nhất ta có thể xác định đượ c số răng tham gia cắt lớ n nhất là
tính góc α từ ∆ OcBOd có .
α/2 =arcsin ==20o49’ => α=2. 20
49’=41o38’=41,65o
o
Vậy số răng đồng thờ i tham gia c ắt là Zđt= =2,31 lấy Z=3( để tính toán)
b-Tính lực cắt khi phay.P z áp dụng công th ức : Pz=10.CPzK.B.Z.Sz .t / .n (N) yp xp
qp
w
vớ i các giá tr ị: B=80; Cp=68,2;xp=0,86; y =0,72; qp=0.86(bảng 5.11- CNCTM) p
tmax=3;Sz=0,15 vậy ta có P z=(10.68,2. 3
0,86
mm/ph; D=225;Z=20 răng; K mv=0,98
. 0,15
0.72
0.86
o
.80.20.0,98)/(225 /36 )=6684 (N)
vớ i nguyên công này s ử dụng 2 dao cắt đồng thờ i ta có 2Pz=6684.2=13368 (N) 2Pn=(0,60,8).2Pz=10694(N)
Theo sơ đồ lực ,ta thấy lực Pn có xu hướng đẩy chi tiết tỳ vào chốt định vị. Lực Pđ có xu hướ ng nhấc chi tiết lên khỏi bề mặt định vị và phiến tỳ do đó lực Pđ là nguy hi ểm nhất do vậy phải tính lực W theo Pđ. W=K.Pđ Nguy ễn
Văn Đ ộ-CMT4-K53
Page 3
Bài T ậ p L ớn
Đ ồ
Gá
Có Pđ=(0,20,3)Pz . chọn hệ số 0,25 =>Pđ=0,25.13368=3342 Tính K=K0. K1 .K2. K3. K4. K5. K6 Vớ i K0: hệ số an toàn K0=1,6 K1: hệ số lượng dư không đều K1=1,2 K2: hệ số mòn dao K2=1 K3: hệ số cắt không liên t ục K3=1,2 K4: hệ số nguồn lực không ổn định K4=1,3 K5: hệ số vị trí của tay quay K 5=1 K6: hệ số lật phôi khi k ẹp K6=1 Ta có : W=1,6.1,2.1.1,2.1,3.1.1.3342=10009 (N)
Như vậy lực k ẹp chi tiết cần thiết là W=10009(N) Do chi ti ết đượ c k ẹp trên 2 mỏ k ẹp nên lực k ẹp được san đôi cho 2 mỏ k ẹp W1=W2=W/2=10009/2=5003(N).
III.Cơ cấu định vị k ẹp chặt so dao 1-Cơ cấu định vị a-Phiến tỳ ta chọn loại phiến tỳ dễ chế tạo.vật liệu thép 20,nhi ệt luyện đạt độ cứng 5560 HB b-Chốt: Dùng 1 chốt trụ và 1 chốt trám + Chốt trụ: vật liệu thép Y8,nhi ệt luyện đạt độ cứng 5060HRC Nguy ễn
Văn Đ ộ-CMT4-K53
Page 4
Bài T ậ p L ớn
Đ ồ
Gá
+Chốt trám: kích thước như chố trụ ,sau khi phay vát đượ c chốt trám(phay vát kích thướ c 20 đã đượ c gia công)
ở
2-Cơ cấu k ẹp chặt:
Để thuận tiện cho việc thao tác đảm bảo năng suất và tính kinh t ế ta chọn cơ cấu k ẹp nhanh b ằng ren vít thông qua đòn kẹ p,dùng đầu k ẹp dang cần và sử dụng cơ cấu liên động để k ẹp nhanh và l ực phân bố đều
Dựa theo bảng 8-30(sách CNCTM t2) Chọn: L=45 L1=55 q=50N tính Q sinh ra do ren vít công thức tính : Q=W
.q= =9149(N)
Theo bảng 8.51 chọn cơ cấu sinh l ực là clê vặn tay với bulông đai ố c có M=16 Ntb=7,35 L=190 IV.Tính sai số chế tạo đồ gá: Ta có công thức tính.
[εct]=√
Nguy ễn
Văn Đ ộ-CMT4-K53
Page 5