Bai tap lon mon xu ly anh- thay HungFull description
BÀI TẬP BÀI 1: Cho ảnh số I ñược biểu diễn dạng ma trận 5x5 như sau 4 5 I = 6 5 5
7
2
7
7 1 7 6 30 8 7
6
1
7
6
1
1 13 3 2 2
a. Hãy sử dụng toán tử ñiểm ñể tăng ñộ tương phản ảnh với: α.u f (u) =β(u−a) +va γ(u−b) +v b
α≤u≤a a
a =2, b=8, α=0.5, β=4, γ=0.5 b. Hãy cắt ảnh theo mức a=4 và b=8 trong hai trường hợp: cắt có nền và không có nền. c. Biểu diễn lược ñồ xám của ảnh I d. Cân bằng ảnh dùng phương pháp cân bằng lược ñồ xám ảnh (Histogram Equalization). BÀI 2: Cho ảnh số f(u) ñược biểu diễn dưới dạng ma trận 8x8 như sau: 10 20 40 60 20 20 45 50 40 40 15 60 10 60 25 20 85 5 80 70 f (u ) = 30 40 10 70 65 35 50 35 20 60 255 255 255 255 255 255 255 255 255 255
a. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc trung vị (Median Filter) dùng cửa sổ 3x3 b. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc trung bình (Mean Filter) dùng cửa sổ 3x3 c. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc cực ñại (Max Filter) dùng cửa sổ 3x3 d. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc cực tiểu (Minmax Filter) dùng cửa sổ 3x3 e. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc hạng 7 (Range Filter) dùng cửa sổ 3x3 BÀI 3: Cho ảnh số f(u) ñược biểu diễn dưới dạng ma trận 16x17 như sau:
Cửa sổ W(m,n) ñược biểu diễn ma trận 5x5 như hình: 0 0 -1
0
0
0 -1 -2 -1 0 -1 -2 16 -2 -1 0 -1 -2 -1 0 0 0 -1
0
0
a. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc trung vị (Median Filter) dùng cửa sổ W b. Vẽ lược ñồ xám ảnh f(u) trên c. Làm nổi biên ảnh dùng toán tử Roberts (ñường chéo) d. Làm nổi biên ảnh dùng toán tử Prewitt (ñường chéo) e. Làm nổi biên ảnh dùng toán tử Sobel (ñường chéo) BÀI 4: Cho ảnh số f(u) ñược biểu diễn dưới dạng ma trận 9x9 như sau: -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 +8 +8 +8 -1 -1 -1
-1 -1 -1 +8 +8 +8 -1 -1 -1
-1 -1 -1 +8 +8 +8 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
Cửa sổ W(m,n) ñược biểu diễn ma trận 5x5 như hình:
-1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 24 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1
-1 -1 -1 -1 -1
a. Hãy lọc ảnh trên bằng lọc trung vị (Median Filter) dùng cửa sổ W b. Vẽ lược ñồ xám ảnh f(u) trên c. Làm nổi biên ảnh dùng toán tử Roberts (vuông góc nhau) d. Làm nổi biên ảnh dùng toán tử Prewitt (vuông góc nhau) e. Làm nổi biên ảnh dùng toán tử Sobel (vuông góc nhau) BÀI 5: Cho ảnh số ñược biểu diễn dạng 1 1 I = 11 1 1
2 1 1 2 5 5 7 3 5 5 7 3 5 7 7 6 8 7 6 8
a. Vẽ lược ñồ xám của ảnh. b. Tìm ngưỡng theo cách tìm tự ñộng. c. Làm nổi biên ảnh theo phương pháp khớp nối lỏng với mức ngưỡng ở câu b d. Cân bằng ảnh dùng phương pháp cân bằng lược ñồ xám ảnh (Histogram
Equalization). BÀI 6: Cho ảnh số ñược biểu diễn dạng 1 4
7 10
7
4
1
4 12 26 33 26 12
4
7 26 55 71 55 26
7
10 33 71 91 71 33 10 7 26 55 71 55 26
7
4 12 26 33 26 12 1 4 7 10 7 4
4 1
a. Vẽ lược ñồ xám của ảnh. b. Tìm ngưỡng theo cách tìm tự ñộng. c. Vẽ cây Huffman. d. Tính từ mã cho ảnh nén cây Huffman
BÀI 7: Cho ảnh số như hình vẽ 1
1
6
6
6
5
5
5
1
1
1
6
6
5
5
5
1
1
1
6
8
5
5
2
6
6
6
8
8
8
2
3
3
8
8
8
8
2
3
3
3
4
4
8
3
3
3
3
4
4
4
2 2
6
4
4
a. Tìm ngưỡng ảnh theo phương pháp tìm ngưỡng tự ñộng. b. Hãy làm nổi biên dùng toán tử Roberts. c. Hãy làm nổi biên dùng toán tử Prewitt. d. Hãy làm nổi biên dùng toán tử Sobel. e. Hãy làm nổi biên dùng phương pháp khớp nối lỏng θ=3. f. Giả sử ảnh ñược làm nổi biên như hình trên. Hãy phân ñoạn kết hợp các vùng ảnh trên theo phương pháp phân vùng cục bộ, cho θ1=3, θ2=0,5 BÀI 8: Cho ảnh như sau 1 1 1 1 f (u ) = 30 30 30 30
a. Nén ảnh trên dùng phương pháp mã hóa loạt dài. b. Tính chiều dài của ảnh và tỉ lệ nén ảnh. c. Cho một ví dụ với chuỗi 12 từ mã ñể mã hóa và giải mã chúng.
BÀI 9: Cho ảnh như sau 1 1 I = 11 1 1
2 1 1 2 5 5 7 3 5 5 7 3 5 7 7 6 8 7 6 8
a. Vẽ cây Huffman. b. Tính từ mã cho ảnh nh nén cây Huffman c. Tính chiều dài củaa ảnh và tỉ lệ nén ảnh. d. Cho một ví dụ vớii chu chuỗi 5 từ mã ñể mã hóa và giảii mã chúng. BÀI 10: Cho ảnh như sau 0 0 I = 0 0 0
nh trên dùng phương pháp m mã hóa loạt dài. d. Nén ảnh e. Tính chiều dài của ảnh nh và ttỉ lệ nén ảnh. f. Cho một ví dụ vớii chu chuỗi 12 từ mã ñể mã hóa và giảii mã chúng. BÀI 11: Cho ảnh như sau
a. Vẽ cây Huffman. b. Tính từ mã cho ảnh nh nén cây Huffman c. Tính chiều dài củaa ảnh và tỉ lệ nén ảnh. d. Cho một ví dụ vớii chu chuỗi 5 từ mã ñể mã hóa và giảii mã chúng. BÀI 12: Cho ảnh như sau
1 1 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
a. Phân ñoạn ảnh nh theo ccấu trúc cây tứ phân. b. Nén ảnh nh theo phương pháp m mã hóa loạt dài c. Tính chiềuu dài ccủa ảnh và tỉ lệ nén ảnh. BÀI 13: Cho ảnh như sau
a. Vẽ cây Huffman. nh nén cây Huffman b. Tính từ mã cho ảnh c. Tính chiều dài củaa ảnh và tỉ lệ nén ảnh. d. Lọc ảnh dùng lọcc trung bình vvới mặt nạ 3x3. e. Làm nổi biên ảnh nh dùng toán ttử gradient BÀI 14: Cho ảnh như sau
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
a. Lọc ảnh dùng lọcc trung bình 3x3. b. Làm nổi biên ảnh nh dùng toán ttử gradient c. Vẽ lược ñồ xám ảnh nh trên trên. d. Làm nổi biên ảnh nh dùng kh khớp nối lỏng mức ngưỡng 20. BÀI 15: Cho ảnh như sau
a. Vẽ cây Huffman. nh nén cây Huffman b. Tính từ mã cho ảnh c. Phân ñoạn ảnh nh dùng cây ttứ phân. d. Tìm ngưỡng tự ñộng ng.