Vào thư mục C: \opt\sakai\ master , chọn file pom.xml và chỉnh sửa một số thông số sau:
Trở thành :
Chỉnh sửa file pom.xml trong thư mục master (Trong đó C: \opt\apache-tomcat-5.5.30 là đường dẫn đến thư mục cài đặt tomcat)
Vào cmd gõ các dòng lệnh sau : cd C:\opt\ sakai-src-2.7.0 mvn clean install sakai-src-2.7.0:deploy
III. Cách sử dụng chi tiết một số công cụ của Sakai 1. Syllabus – Đề cương bài giảng. Tạo đề cương. Chọn Syllabus > Create/Edit > Add.
Title: Đặt tên cho đề cương môn học.
Content: Nơi soạn thảo nội dung của đề cương.
Public View: Bất kỳ ai cũng có thể xem được đề cương.
Only for Site: Chỉ cho phép thành viên khóa học được xem đề cương.
Add Attachments: Đính kèm tệp tin cho đề cương.
Email Notification : Thông báo mail về đề cương môn học.
Post: Đưa đề cương lên.
Preview: Xem lại đề cương. - Trang 127-
Save Draft: Lưu đề cương thành bản nháp để chỉnh sửa sau.
Lấy từ đề cương có sẵn trên web. Chọn Syllabus > Create / Edit > Redirect > Nhập vào đường dẫn đến trang web.
2. Gradebook – Sổ điểm.
All Grades: Xem tất cả các điểm của tất cả của sinh viên.
Course Grades : Xem điểm khóa học của tất cả các sinh viên.
Gradebook Setup: Một số thiết lập cho sổ điểm.
Course Grade Options : Tùy chọn điểm cho khóa học (quy định cách đánh giá khóa học theo điểm chữ (A-F) hoặc đánh giá theo đậu/rớt).
Import Grades : Nhập điểm số từ tệp tin Bảng tính và một số tùy chọn khác.
Add Gradebook Item: Thêm một mục sổ điểm.
Import gradebook item from spreadsheet.
Gradebook Items Summary.
Title: Tiêu đề của sổ điểm.
Edit: Chỉnh sửa.
ClassAvg: Điểm trung bình của lớp (trung bình tất cả các sinh viên).
Due Date: Ngày hết hạn của sổ điểm.
Released to Students: đã cho sinh viên xem sổ điểm này chưa.
Included in Course Grade: Mục sổ điểm này có được tính vào trong điểm chung của khóa học hay không.
Quy định cách đánh giá môn học. Giảng viên có thể quy định cách đánh giá cuối môn học với kết quả Đậu/Rớt hoặc điểm bằng chữ A-F.
- Trang 128-
Quy định cách đánh giá môn họ c Chọn công cụ Grade Book > Change course grade options.
Quy định cách đánh giá môn họ c (tt)
Display course grade to students now :
Chọn nếu muốn hiển thị kết quả điểm môn
học đến thời điểm hiện tại cho sinh viên.
Grade Type:
Letter Grades (with +/- ): Đánh giá kết quả cuối cùng của môn học theo điểm chữ từ A-F
Pass/Not Pass: Đánh giá kết quả cuối cùng của môn học là đậu hay rớt. - Trang 129-
Rồi điền bên dưới (hoặc để mặc định) tỷ lệ % điểm sinh viên phải đạt được để tương ứng vớt kết quả đánh giá. Quy định hệ số điểm cho bài kiểm tra/ bài tập: Giáo viên quy định bài kiểm tra/bài tập theo các nhóm rồi quy định hệ số điểm tương ứng cho mục đó. Ví dụ: Bài thi giữa kìa chiếm 40% tổng điểm, bài thi cuối kỳ chiếm 40% tổng điểm, các bài tập chiếm 20% tổng điểm (lưu ý tổng các tỷ lệ phải đủ 100%).
Quy định hệ số điể m cho bài ki ể m tra/bài t ậ p Chọn công cụ Gradebook > Gradebook Setup. Categories & Weighting: phân loại cho bài kiểm tra/ bài tập và gán cho hệ số điểm. S au đó điền các phân loại và tỷ lệ điểm tương ứng. Chọn Save Changes để lưu các thay đổi.
- Trang 130-
Quy định hệ số điể m cho bài ki ể m tra/bài t ậ p (tt) Sau khi lưu các thay đổi, trở lại Gradebook Items. Đối với các Mục sổ điểm (Gradebook Item) đã tạo trước đó (nếu có) mà chưa phân loại (Unassigned) thì chọn Edit để phân loại.
Quy định hệ số điể m cho bài ki ể m tra/bài t ậ p (tt)
Cách tạo sổ điểm. Chọn Gradebook > Add Gradebook Item. - Trang 131-
Title: Tiêu đề sổ điểm.
Gradebook Item Point Value ( điểm thực của sinh viên trong mục sổ điểm được tính dựa trên tỉ lệ điểm bài tập / Gradebook Item Point Value).
Ví dụ: Bài tập A sử dụng mục sổ điểm B này (với Gradebook Item Point Value = 20), nếu bài tập A sinh viên được 10 điểm thì điểm thực tính theo mục sổ điểm B là 10/20.
Due Date: Ngày hết hạn của sổ điểm.
Release this item to Students: Cho phép sinh viên thấy sổ điểm này.
Include this item in course grade calculations: Tính vào điểm khóa học.
3. Assignment – Bài tập. Tạo bài tập. Chọn Assigment > Add, để bắt đầu tạo một bài tập.
Title: Tên bài tập.
Open Date: Ngày bài tập được gửi đến sinh viên. Sinh viên không thể thấy và làm bài nếu chưa đến ngày này.
Due Date: Hạn nộp bài.
Accept until: Hạn nộp cuối, sau ngày này sinh viên không thể làm hay nộp bài cho giáo viên.
Student Submission: Chọn hình thức để sinh viên nộp bài
Inline and Attachments: Nộp dạng chữ và tệp tin đính kèm.
Inline only: Chỉ nộp dạng chữ.
Attachments only: Chỉ dùng tệp tin đính kèm.
Non-electronic: Không nộp qua site khóa học (có thể là nộp trực tiếp với giáo viên).
Grade Scale: Cách tính điểm.
Ungrade: Không chấm điểm (chỉ dùng làm bài tập mang tính rèn luyện).
Letter Grade: Điểm chữ (A-F).
Points: Điểm số (0-10). - Trang 132-
For points, enter maximum possible : Phải quy định điểm tối đa cho bài tập.
Pass/Fail: Đánh giá đậu/rớt.
Checkmark: Đánh giá chấp nhận/không chấp nhận.
Assginment Instruction: Phần hướng dẫn làm bài của giáo viên.
Add an announcement about the open date to Announcements : Thông báo ngày giao bài tập xuống sinh viên vào bảng thông báo.
Add honor pledge: Thêm cam kết danh dự (cam kết sinh viên không nhận sự giúp đỡ của người khác lúc làm bài tập này).
Grading: Ghi nhận điểm của bài tập vào sổ điểm.
Do not add assignment to Gradebook : Không đưa điểm bài tập vào sổ điểm.
Add Assignment to Gradebook : Đưa điểm bài tập vào sổ điểm.
Associate with existing Gradebook entry : Đưa điểm bài tậo vào sổ điểm và dùng chung cột điểm với một bài tập đã có trong sổ điểm (dùng khi giáo viên muốn cho sinh viên gở điểm xấu của bài tập trước).
Submission Notification Email Options : T ùy chọn thông báo mail đến giáo viên khi có sinh viên nộp bài.
Add Attachment (hay Add/Remove Attachment) : Thêm hoặc bớt tệp tin đính kèm cho bài tập.
Khi bài tập chưa có tệp tin đính kèm, người dùng sẽ thấy Add Attachment để thêm tệp tin đính kèm.
Khi bài tập đã có tệp tin đính kèm, người dùng sẽ thấy Add/Remove Attachment để thêm hoặc bỏ tệp tin đính kèm.
Nếu đã đính kèm, người dùng sẽ thấy Items to attach, nhấn Remove để xóa.
Upload local file : Chọn tệp tin trên máy tính.
or a URL: Lấy liên kết của tệp tin từ trang web khác.
Select a resource : Chọn tệp tin từ resource của khóa học (Chọn Attach a copy của tệp tin muốn tải lên từ resource). - Trang 133-
Post: Hoàn thành việc tạo bài tập.
Preview: Xem lại bài tập vừa tạo.
Save Draft: Lưu bài tập dạng nháp để chỉnh sửa s au.
Cancel : Hủy bỏ, không tạo bài tập.
Xem – Chỉnh sửa – Chấm điểm bài tập.
View - Assigment List: Xem các bài tập đã tạo.
Xem danh sách bài tập
Assigment title : Tên bài tập.
Status: Trạng thái của một bài tập.
Not Open: Bài tập này chưa đến ngày giao xuống cho sinh viên .
Open: Bài tập này đã được giao xuống cho sinh viên.
Due: Bài tập đến hạn nộp.
Close: Bài tập đã hết hạn nộp.
Draft: Bài tập đang được chỉnh sửa, chưa giao xuống sinh viên.
Open: Ngày giờ bài tập sẽ được giao xuống cho sinh viên.
Due: Ngày giờ bài tập đến hạn nộp.
- Trang 134-
In / New: Tổng số các bài nộp của sinh viên (In) và số bài nộp giáo viên chưa chấm điểm (New).
Scale: Loại điểm của một bài tập.
Xem lại nội dung bài tập: Nhấn vào tên bài tập (ví dụ: Bài tập 1) để xem với tư cách giáo viên hoặc tư cách sinh viên (student view).
Chỉnh sửa bài tập: Nhấn Edit để chỉnh sửa toàn bộ thông tin và nội dung bài tập. Với những bài tập hết hạn nộp hay đã có sinh viên nộp bài, giáo viên sẽ nhận được cảnh báo nhắc nhở trước khi chỉnh sửa. Tùy theo những chỉnh sửa của giáo viên mà các bài sinh viên đã nộp sẽ bị ảnh hưởng (thường là mất bài).
Tạo bản sao của bài tập: Nhấn Duplicate để tạo ra một bài tập hoàn toàn giống bài tập hiện tại.
Submit as Student: Thử làm bài như sinh viên(để ước lượng thời gian làm bài, độ khó bài tập, …).
4. Tests and Quizzes – Kiểm tra. Có thể có nhiều loại câu hỏi trong bài kiểm tra (bảng thăm dò ý kiến):
Multiple Choice : Chọn một hoặc nhiều câu trả lời cho một câu hỏi.
Servey: Thăm dò ý kiến với các mức ý kiến đã quy định sẵn cho một câu hỏi thăm dò.
Short Answer / Essay: Bài tiểu luận ngắn.
Fill in the Blank : Điền vào chỗ trống.
Numeric Response : Câu trả lời dạng số.
Matching: Câu hỏi dạng nối hai cột để có kết quả đúng.
True False: Chọn lựa đúng hoặc sai.
Audio Recording: Trả lời bằng cách ghi âm trực tiếp.
File Upload: Câu trả lời là tệp tin đính kèm.
Copy from Question Pool : Chọn các câu hỏi có sẵn từ ngân hàng câu hỏi.
- Trang 135-
Tạo ngân hàng câu hỏi. Chọn Tests & Quizzes > Question Pools > Add New Pools.
Pool Name: Tên ngân hàng câu hỏi.
Creator: Người tạo ngân hàng câu hỏi (tên người đã đăng nhập và tạo ra ngân hàng câu hỏi này, không thay đổi được).
Department / Group: Tên Phòng Ban/Nhóm chủ ngân hàng câu hỏi.
Description: Mô tả ngắn về ngân hàng câu hỏi.
Objectives: Mô tả ngắn mục đích ngân của ngân hàng câu hỏi.
Keywords: Từ khóa cho ngân hàng câu hỏi để hỗ trợ tìm kiếm nhanh ngân hàng câu hỏi này.
Công cụ cũng hỗ trợ phân cấp nhiều nhiều ngân hàng câu hỏi con. Ví dụ, trong ngân hàng câu hỏi môn A, có ngân hàng các câu hỏi một lựa chọn, ngân hàng câu hỏi nhiều lựa chọn, ngân hàng câu hỏi đúng sai…
Sakai Test & Quizzes - T ạo ngân hàng câu h ỏi
Chọn Add bên dưới Ngân hàng câu hỏi muốn tạo ngân hàng con, rồi tạo bình thường. Các ngân hàng con sẽ được hiển thị bên dưới. Thêm câu hỏi vào Ngân hàng câu hỏi. Nhấn vào tên của Ngân hàng câu hỏi. Chọn Add tương ứng với Questions để thêm câu hỏi. Các bước khi tạo bất kỳ loại câu hỏi nào:
- Trang 136-
Soạn nội dung câu hỏi
Answer Point Value : Điểm cho câu hỏi (trừ loại survey).
Soạn nội dung câu hỏi.
Đặt câu hỏi vào phần (part) trong bài kiểm tra (thi), đưa câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi.
Soạn các phản hồi (feedback) cho câu hỏi.
Phản hồi đáp án cho sinh viên Tạo bài kiểm tra. Chọn Test & Quizes > Assessment > Add Assessment.
Title: Tên bài kiểm tra (thi). - Trang 137-
Chọn Create để tạo bài kiểm tra.
Create: Bài kiểm được tạo, giáo viên tiến hành tạo các câu hỏi cho bài kiểm tra (xem phần tạo câu hỏi và ngân hàng câu hỏi).
Presentation – Trình diễn slide bài giảng. Giúp giảng viên tạo các slide bài giảng dưới dạng hình. Việc này giúp cho giảng viên có thể trình chiếu cho người xem. Khi giảng viên di chuyển các slide bài giảng trong lúc giảng dạy, màn hình của sinh viên cũng sẽ thay đổi, để theo dõi bài giảng của giáo viên. Tạo một bài giảng. Vào công cụ Resource, tạo một thư mục tên Presentations. Tạo các thư mục con bên trong thư mục Presentation > Tải hình ảnh các slide vào các thư mục này. Các thư mục này sẽ hiển thị trong Presentation và cho phép trình chiếu như trình chiếu
slide.
Sakai Presentations
5. Announcement – Thông báo. Cách tạo thông báo. Chọn Announcement > Add. - Trang 138-
Announcement title: Tiêu đề của thông báo.
Body: Nội dung thông báo.
Access: Quản lý việc xem thông báo.
Only members of this site can see this announcement : Chỉ cho phép các thành viên của khóa học xem thông báo này.
This announcement is publicly viewable: Mọi ngƣời đều có thể xem.
Availability:
Show: Luôn luôn hiển thị thông báo này.
Hide: Luôn luôn ẩn thông báo này.
Specify Dates : Chỉ định khoảng thời gian thông báo được hiển thị.
Beginning: Ngày bắt đầu của thông báo.
Ending: Ngày kết thúc thông báo.
Add Attachments: Đính kèm tệp tin cho thông báo.
Email Notification : Thông báo mail.
All participants : Thông báo đến tất cả các thành viên của khóa học.
Only participants who opted in : Chỉ thông báo đến các thành viên chỉ định.
No Notification : Không thông báo mail.
Add Announcement: Tiến hành thêm thông báo.
Preview: Xem lại thông báo.
Xem – Chỉnh sửa thông báo.
View: Các thông báo trong bảng thông báo.
All: Xem tất cả các thông báo.
Public: Chỉ xem các thông báo chung.
By group: Xem thông báo của các nhóm.
Nhấn vào tiêu đề thông báo để xem chi tiết thông báo.
Nhấn vào Edit để chỉnh sửa thông báo. - Trang 139-
Để xóa thông báo, chọn ô Remove, nhấn Update bên dưới.
Kết hợp thông báo của trang học khác.
Chọn Announcement > Merge.
Chọn các trang web muốn lấy thông báo > Save. Các sự kiện này sẽ được thêm vào bảng thông báo của khóa học hiện tại.
Ghi chú: Những thông báo lấy từ site khác sẽ không được chỉnh sửa hay xóa.
6. Schedule – Lịch công tác. Tạo một sự kiện trong lị ch công tác. Chọn Schedule > Add.
Title: Tên sự kiện.
Date: Ngày sự kiện diễn ra.
Start Time: Thời điểm bắt đầu sự kiện.
Duration: Khoảng thời gian sự kiện diễn ra.
End Time: Thời điểm kết thúc sự kiện.
Message: Nội dung của sự kiện.
Display to site : Hiển thị trên bảng lịch biểu của khóa học (mặc định được chọn).
Frequency: Chọn số lần lặp lại cho sự kiện.
Once: Chỉ xuất hiện1 lần, không lặp lại.
Daily: Hằng ngày.
Weekly : Hằng tuần.
Monthly: Hằng tháng.
Yearly: Hằng năm.
Event Type: Chọn loại sự kiện.
- Trang 140-
Academic Calendar: Lịch học Activity: Hoạt động
Computer Session: Học vi tính
Cancellation: Hủy hẹn
Deadline: Hạn cuối nộp bài
Class section – Discussion: Thảo luận
Exam: Kiểm tra
Class section – Lab: Thực hành
Multidisciplinary Conference: H ội nghị
Class section – Lecture: Thuyết trình
Quiz: Thi
Class section - – Small Group: Nhóm
Web Assignment: Bài t ập trên web
Event Location : Mô tả nơi sự kiện diễn ra.
Add Attachments: Thêm file đính kèm cần thiết cho sự kiện.
Save Event: Lưu lại sự kiện vào lịc h công tác.
Lấy sự kiện từ trang khác. Chọn Schedule > Merge > chọn trang web muốn lấy sự kiện > Save.
IV. Tổng hợp các chức năng của hệ thống. 1. Chức năng của Admin
STT
Tên chức năng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Users Aliases Sites Realms Worksite Setup MOTD Resources On-line Memory Site Archive Job Scheduler
12
Become User
Mô tả chi tiết
Nơ i lưu trữ thông tin về ngườ i dùng (user) Bí danh đượ c xác định trong h ệ thống Nơ i lưu trữ các trang con của hệ thống Nơ i lưu trữ các l ĩ nh vực của hệ thốn g Nơ i lưu trữ các worksite của h ệ thống Nơ i lưu trữ các thông báo của hệ thốn g Nơ i lưu trữ các tài nguyên của hệ thốn g Xem ngườ i dùng nào đang online trên h ệ thố ng Dung lượ ng bộ nhớ trống Đưa dữ liệu lên hệ thống Lịch công viêc hay sự kiện Thoát user hiện tại và đăng nhập vào một user mớ i - Trang 141-
13
User Membership
Lưu tất cả thông tin liên quan trong h ệ thống của tất cả các user Chức năng của Admin
2. Chức năng của User:
STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Tên chức năng
Home Profile Membership Schedule Resources Announcements Worksite Setup Preferences Account
Mô tả chi tiết Đây là trang ch ủ củ a user Nơ i lưu trữ thông tin cá nhân c ủa user hiện tại Nơ i lưu trữ các trang con c ủa user Lịch làm việc của user Nơ i lưu trữ các tài nguyên củ a user Xem tất cả các thông báo hiện có Nơ i lưu trữ các worksite của user Tu ỳ chỉnh thiết lập cho Workspace Chi tiết tài kho ản ngườ i dùng Chức năng của user.
3. Các Tool trong một khóa học (Course Site)
STT
Chức năng
1 2 3 4 5 6 7
Home Syllabus Schedule Announcements Resources Assignments Test & Quizzes
8
Gradebook
9
Chat Room
10 11 12
Wiki Email Archive Sakai New
Mô tả chi tiết
Trang chủ của khoá họ c Nơ i l ưu trữ đề cương của khoá h ọc Lịch làm việc Thông báo Tài nguyên học tập trong khoá học Nơ i l ưu trữ tất cả các bài tập có trong khoá học Bài kiểm tra Nơ i lưu danh sách điểm của các học viên trong khoá h ọc Phòng chat – Nơ i trao đổ i trực tiếp giữa giáo viên và học sinh, giữa họ c sinh và học sinh Tạo website cộn g đồng Nơ i l ưu tất cả các email của khoá h ọc Tin tức về sakai
- Trang 142-