1. Trong nghiên cứu định tính, giá trị và độ tin cậy liên quan đế n: n: a. Tính trong sạch của phương pháp được sử dụng
ễn dịch của k ế t quả b. Giá trị lý thuy ế t và tính mô tả, di ễ c. Báo cáo trong một tạp chí học thuật d. Báo cáo trong một hội nghị khoa học e. T ấ t cả điều đúng 2. Kỹ thuật thu thập dữ liệu cho nghiên cứu định tính bao g ồm: a. Quan sát b. Phỏng v ấ n, n, có c ấ u trúc và không c ấ u trúc c. Bảng khảo sát d. Thí nghiệm e. T ấ t cả đều đúng
ế n hành nghiên c ứu theo thứ tự bao g ồm: 3. Quá trình ti ế a. Tìm tư liệu xác định mục tiêu nghiên cứu. Đạt được sự h ỗ trợ của cơ quan chủ quản; thực hiện nghiên cứu; báo cáo k ế t quả
ế p cận b. Xác định đề tài nghiên cứu, nghiên cứu tư liệu liên quan đến đề tài; xác định hướng ti ế và phương pháp tiế p cận; xác định khuôn kh ổ lý thuy ế t và dữ liệu c ần thi ế ế t cho việc đánh giá; thực hiện nghiên cứu; báo cáo k ế t quả c. Xác định đề tài nghiên cứu; nghiên cứu thành quả cá nhân của các nhà khoa h ọc liên quan đến đề tài; phỏng v ấ n; n; thực hiện nghiên cứu; báo cáo k ế t quả d. Mô tả giá trị của nghiên cứu và độ tin cậy ế n hành nghiên cứu e. Xác định được v ấn đề; tìm được người hướng d ẫn; thu thập dữ liệu, ti ế và phân tích các dữ liệu; báo cáo k ế t quả ế n hành nghiên cứu, các ghi nhận tại hiện trường quan sát c ần phải 4. Trong quá trình quan sát ti ế có đầy đủ các thông tin sau đây: a. Thông tin mô tả các sự kiện ễn b. Thông tin quy nạp và suy di ễ c. Thông tin phản h ồi từ phỏng v ấ n d. Thông tin mô tả liên quan đế n các lý thuy ế t sử dụng trong đề tài e. T ấ t cả điều đúng 5. Một lý thuy ết được gọi là falsiflable (có th ể phủ định )khi: a. Lý thuy ết đó được dựa trên những k ế t quả không th ể nhân rộng b. Lý thuy ết đó có thể được thay th ế b ằng một lý thuy ết đơn giản hay chính xác hơn c. Ứng dụng của lý thuy ết đó có thể đưa đế n k ế quả mâu thu ẫn với nó d. Ứng dụng của lý thuy ết đó có thể đưa đế n k ế quả mơ hồ r ằng nó phù hợp với b ấ t kì và t ấ t cả k ế t quả có th ể đạt được e. T ấ t cả các câu trên đều sai.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
6. Khi nhóm nghiên cứu A tái lập một thí nghiệm của nhóm nghiên cứu B, nhưng không tái lập
được k ế t quả (k ế t quả đạt được không gi ố ống k ế t quả công b ố), k ế t quả của nhóm nghiên cứu B được k ế t luận là không: a. Có tính tương quan b. Có tính trung thực c. Có ý ngh ĩa thống kê d. Có th ể nhân rộng e. Có th ể ch ấ p nhận được 7. Những người tham gia thí nghiệm thường không được thông tin v ề các điều kiện thí nghiệm được phân công cho họ vì lý do sau đây: a. Ngăn ngừa người tham gia thông tin bừa bãi b. Tránh việc k ế t quả bị ảnh hưởng bởi ý tưởng chủ quan c. Tránh việc k ế t quả bị ảnh hưởng bởi sự tưởng tượng của người đó d. Để có th ể đảm bảo dữ liệu khách quan e. T ấ t cả đều đúng 8. Ưu điểm chính của một nghiên cứu thử nghiệm, trái ngược với một nghiên cứu tương quan là: ến độc lập như nghiên cứu a. Nghiên cứu thử nghiệm ít có khả năng bị ảnh hưởng bởi các bi ến tương quan b. Nghiên cứu thử nghiệm có th ể d ễ thực hiện hơn c. Nghiên cứu thử nghiệm có th ể thực hiện nhanh hơn d. Nghiên cứu thử nghiệm có th ể chứng minh được các liên hệ nguyên nhân và hệ quả rõ ràng hơn e. Nghiên cứu thử nghiệm ít quan tâm đế n v ấn đề con người và trách nhiệm
9. Một lý thuy ế t loại suy (falsifialbe) là một lý thuy ế t có th ể a. Dùng để dự đoán kế t quả thử nghiệm qua các giả thuy ết đối lập
ế t lập b. Trái ngược với các b ằng chứng được thi ế ế t c. Làm ra các gi ả định không c ần thi ế d. Quá mơ hồ để có th ể sử dụng được e. Nhân rộng các k ế t quả dựa trên lý thuy ết đó
ế t lập quan hệ nguyên nhân và hệ quả một cách 10. Phương pháp nghiên cứu nào cho phép thi ế đáng tin cậy nh ấ t: t: a. Tương quan b. Thử nghiệm
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
ểm tra tác dụng của nhạc Mozart trên 11. Trong một nghiên cứu trước đây, các nhà nghiên cứu ki ể hiệu su ất lao động. Họ th ấ y r ằng những người nghe Mozart làm việc t ốt hơn những người
không nghe, đặc biệt trong các công vi ệc đòi hỏi sự lý luận. Sau đó họ lại th ấ y các khám phá này không có th ể xác thực được. Theo bạn nguyên nhân quan trọng nh ấ t là do: a. K ế t quả không th ể nhân rộng cho t ấ t cả các trường hợp thử nghiệm ểm tra kỹ lưỡng b. K ế t quả ban đầu không được ki ể c. Quan sát ban đầu quá chủ quan d. Nghiên cứu ban đầu là một nghiên cứu trừu tượng ến độc lập v ề việc nghe nhạc Mozart không chính xác e. Bi ến 12. Sự khác biệt chính giữa một nghiên cứu tương quan và thí nghiệm là: a. Trong thí nghiệm, những người tham gia đều nhận thức được v ề giả thuy ết đang được thử nghiệm ấ t cả các cá nhân đều được đối xử đồng đều như nhau b. Trong thí nghiệm, t ấ ế t lập quan sát t ự nhiên c. Trong thí nghiệm ta có th ể thi ế ến độc lập d. Trong thí nghiệm, ta có th ể thay đổi các tr ị s ố của các bi ến e. T ấ t cả các câu trên đều đúng ế t nh ấ t trong một nghiên cứu khoa học? 13. Điều nào sau đây là một tính năng cần thi ế a. Sự chọn lọc các dữ kiện b. Nhu c ầu đặc trưng của đề tài khoa học c. Khả năng nhân rộng cho các trường hợp khác d. Sự tương quan giữa các lãnh v ực khoa h ọc tự nhiên e. T ấ t cả đều đúng 14. Một t ổng quan tài liệu được xem là thành công khi nó có th ể: ều ngu ồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cứu a. T ổng hợp các tài liệu từ nhi ề ế n thức v ề một chủ đề b ằng cách so sánh các đề tài nghiên cứu và các b. Đánh giá hiện trạng ki ế hướng ti ế ế p cận ế n thức v ề met chủ đề b ằng cách so sánh các cách phân tích d ữ liệu, c. Đánh giá hiện trạng ki ế k ế t luận được rút ra ền đề cho nghiên cứu d. Đặt v ấn đề nghiên cứu hoặc giả thuy ế t khoa học ti ền e. T ấ t cả đều đúng 15. Các ngu ồn tài liệu nghiên cứu có th ể tìm được từ: a. Các giáo sư hướng d ẫn b. Báo chí c. Blogs hoặc mạng xã hội
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
ế t của đề tài nghiên cứu a. Hướng d ẫn người đọc v ề tính c ấ p thi ế ểu được v ấn đề nghiên cứu b. Phát bi ểu c. Từng bước thu hẹp chủ đề hướng đế n v ấn đề cụ th ể của bài báo
ế n thức v ề v ấn đề này d. Trình bày được tình trạng ki ế e. T ấ t cả đều đúng
ế t một báo cáo khoa h ọc cho một tạp chí học thuật hay cho một hội nghị khoa học, ph ần 17. Khi vi ế thân bài phải: a. Mô tả và đánh giá từng ngu ồn tài liệu tham khảo b. Có b ố cục vững ch ắc c. Có so sánh hoặc tương phản các y ế u t ố quan trọng
ễn tả v ề phương pháp/ lý thuy ế t ti ế ế p cận và đánh giá kế t quả d. Có di ễ e. T ấ t cả đều đúng
ế t một báo cáo khoa h ọc cho một tạp chí học thuật hay cho một hội nghị khoa học, ph ần 18. Khi vi ế k ế t luận phải:
ễn đạt trong thân bài a. Đánh giá và tổng k ế t những gì đã di ễn ển thị những điểm mạnh và điểm y ế u của k ế t quả đạt được b. Hi ể c. Cung c ấ p các câu hỏi đưa đế n các nghiên cứu b ổ sung d. Rõ ràng và trung thực, không hứa hẹn tương lai e. T ấ t cả đều đúng 19. Một ngu ồn tài liệu chu ẩn có th ể:
ế ng a. Công b ố từ một trường đại học n ổi ti ế ng b. Được phản biện bởi các chuyên gia
ế ng c. Công b ố bởi một nhóm tư duy chính trị n ổi ti ế ng d. Tìm th ấ y từ một trang web b ấ t kì e. T ấ t cả đều đúng
ềm năng của các tác giả, ta có th ể dựa vào các thông tin 20. Khi đánh giá bài báo khoa học qua ti ềm sau:
ều càng có ti ềm ềm năng a. S ố lượng các đồng tác giả: càng nhi ề ế n s ĩ b. Tác giả có b ằng Ti ế ế t quân bình cách trình bày các b ằng chứng thực nghiệm và các v ấn đề có th ể trái c. Tác giả bi ế ngược đế n các b ằng chứng đó d. Dựa trên các b ằng chứng thực nghiệm e. T ấ t cả đều đúng 21. Tính ch ấ t khách quan của một bài báo có th ể nhận định được bởi
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
e. T ấ t cả điều đúng 22. Giá trị của một bài báo có th ể tìm th ấ y: y: a. Bởi sự nhịn nhận c ần them nghiên cứu b ổ sung b. Khi có k ế t luận hợp lý dựa trên các dữ liệu và k ế t quả đạt được c. Khi tác giả xác nhận r ằng c ần phải có thêm nghiên cứu hoàn chỉnh
ế n d. Khi bài báo được xu ấ t bản trong một tạp chí ph ổ bi ế e. T ấ t cả điều đúng 23. Trong báo cáo nghiên cứu của bạn, bạn nên đưa phần t ổng quan khoa h ọc (bao g ồm việc nghiên cứu tài liệu v ề các công trình liên quan): a. Ngay ph ần đầu của báo cáo b. Ngay sau ph ần giới thiệu c. Ngay trong ph ần phương pháp d. Ngay trước ph ần thư mục e. Trong ph ần tóm lược 24. Trong đề cương nghiên cứu, ph ầ n t ổng quan tài liệu của bạn nên I.
Giải thích tại sao đề tài nghiên cứu của bạn được chọn
ế t v ề đề tài nghiên cứu của bạn và nên bao g ồm các II. Cung c ấp cho người đọc một cách chi ti ế sơ đồ và hình ảnh minh họa III. Mô tả tóm t ắt phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu của bạn IV. So sánh hướng nghiên cứu của bạn với các tác gi ả khác và nh ấ n mạnh v ề lý do tại sao công việc của bạn khác v ới họ a. Chỉ I b. II và III c. I, III và IV d. I và IV e. T ấ t cả các điểm bên trên
ế m thông tin v ề sự hình thành của các đám mây và bạn tìm th ấ y 2 trang web cung 25. Bạn tìm ki ế c ấp các thông tin tương tự sử dụng trong cùng một từ ngữ. B ằng cách tham khảo chéo, bạn cho
lắng v ề sự r ằng cả 2 trang web đều đáng tin cậy v ề nội dung nên được sử dụng mà không c ần lo ắ không chính xác c ủa thông tin. a. Đúng b. Sai
ểu cách thức rượu vang đỏ được thực hiện. Bạn tìm ki ế ế m trên Google với từ 26. Bạn mu ốn tìm hi ể khóa “Red Wine” nhưng kế t quả bao g ồm n ếm rượu vang, các thương hiệu rượu vang và cửa
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
d. Rượu vang đỏ không nhãn hiệu không cửa hàng e. T ấ t cả từ khóa đều sai 27. Hình thức trích d ẫn sách biên tập nào chính xác theo format CBE? a. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007). Kh ởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi. S ổ tay nghiên cứ u. (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. New York: Nhà Xu ấ t bản Thành Công.
ừ phòng thí nghi ệm của chúng tôi . b. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007). Khở i công nghiên cứ u t ừ S ổ tay nghiên cứu. (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34.Nhà Xu ấ t bản Thành Công (New York). c. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007). Khởi công nghiên c ứu từ phòng thí nghi ệm của chúng tôi . S ổ tay nghiên cứ u. (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. New York: Nhà Xu ấ t bản Thành Công.
d. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007). Kh ởi công nghiên cứu từ phòng thí nghiệm của chúng tôi. S ổ tay nghiên cứ u. (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. New York: Nhà Xu ấ t bản Thành Công.
ừ phòng thí nghi ệm của chúng tôi . e. Smith, A.B. và Jones, C.D. (2007). Khở i công nghiên cứ u t ừ S ổ tay nghiên cứu. (Ed. A. Giáo sư). pp. 12-34. Nhà Xu ấ t bản Thành Công ( New York).
ế t t ổng quan tài liệu, điều nào không nên làm: 28. Khi vi ế a. Khi bạn đọc m ỗi tài liệu, bạn ghi lại những điểm có liên quan đến đề tài nghiên cứu của bạn b. Sử dụng một phạm vi rộng các ngu ồn, trong đó bao gồm Internet, thư viện trường học và báo chí, thay vì ch ỉ có met ngu ồn thu thập thông tin qua Google Scholar
ế t học thuật. Khi th ấ y những tài liệu c. Google từ khóa tài liệu và bao g ồm “.pdf” cho các bài vi ế có th ể đáng quan tâm, nhấ n Ctrl C và Ctrl V
ế t của bạn nhi ề ều ần lần để sửa các ỗi d. Xem đi xem lại bài vi ế l ỗi văn pham e. T ấ t cả điều đúng 29. Chúng ta luôn b ắt đầu một bài phê bình với phân tích kỹ thuật của mục tiêu nghiên cứu: a. Đúng b. Sai
ểu v ề giả thi ế ế t khoa học của đề tài 30. T ấ t cả những báo cáo khoa h ọc đều phải bao g ồm phát bi ể a. Đúng b. Sai
ến lược l ấ ấ y m ẫu luôn luôn được mô tả trong ph ần phương pháp của bài báo 31. Các đặc tính và chi ến a. Đúng b. Sai 32. Mục tiêu chính của việc đánh giá một bài báo khoa h ọc là: a. Cung c ấ p một cái nhìn cân b ằng v ề những điểm mạnh và điểm y ế u của nghiên cứu b. Tìm ra điểm y ế u ẩn mà phản biện không nhận ra sự quan trọng của nó c. Đảm bảo sự chính xác của t ấ t cả các khía cạnh nghiên cứu
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
b. Mục đích của bài báo c. Những khám phá chính
ế p cận d. Phương pháp hoặc hướng ti ế e. T ấ t cả những điều trên 34. Ph ần d ẫn nhập của một bài báo thông thường trình bày:
ế n trong nghiên cứu a. Định ngh ĩa của t ấ t cả các bi ế b. Tóm t ắt các k ế t quả c. Mô tả v ề mục đích nghiên cứu
ế t của thi ế ế t k ế thử nghiệm d. Mô tả chi ti ế e. T ấ t cả những điều trên 35. Ph ần thân bài của một bài báo c ần cung c ấ p a. Đầy đủ cơ sở n ền tảng để biện minh cho phương pháp được sử dụng
ế t nghiên cứu b. Lý do cho t ấ t cả các giả thi ế ết để nghiên cứu có th ể được lặp lại và nhân rộng c. Đủ chi ti ết d. Mô tả đầy đủ các quy trình th ống kê dữ liệu e. T ấ t cả các điều trên 36. Điều nào sau đây sẽ là điểm y ế u chính trong ph ần thảo luận của một bài báo a. Tác giả không liên k ết được k ế t quả với các nghiên cứu liên quan b. Tác giả tóm t ắt được những k ế t quả chính
ế t v ề điểm y ế u của bài báo c. Tác giả cung c ấp đầy đủ chi ti ế d. Tác giả suy đoán được những ảnh hưởng của k ế t quả v ề mặt lý thuy ế t e. T ấ t cả những điều trên 37. Một trong những mục tiêu của khoa học là để khám phá ra những quy luật hoặc định luật: a. Đúng b. Sai 38. Khoa học khác v ới trực giác vì nó được đánh giá một cách khách quan a. Đúng
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
a. Trợ lý phòng thí nghiệm quy ết định thành lập nghiệp đoàn
ến đổi để trở thành đơn giản b. Các mô hình phức tạp được bi ến c. Những định luật và những lý thuy ế t hiện hữu được thay th ế bởi những khám phá mới d. Những nhà khoa học đầu ngành quy ết định đổi mới e. T ấ t cả điều sai 42. Kỹ năng định lượng là m ột thuộc tính quan trọng trong việc đi t ìm ý tưởng nghiên cứu a. Đúng b. Sai 43. Sự tò mò khoa học là một thuộc tính quan trọng trong việc đi t ìm ý tưởng nghiên cứu a. Đúng b. Sai 44. Sự quan sát (một cách khoa h ọc) là một thuộc tính quan trọng trong việc đi t ìm ý tưởng nghiên cứu a. Đúng b. Sai 45. Internet là một ngu ồn ý tưởng hữu ích trong việc đi t ìm ý tưởng nghiên cứu a. Đúng b. Sai 46. Hội nghị khoa học chuyên ngành là một ngu ồn ý tưởng cho các sinh viên nghiên cứu bởi vì họ
được ti ế ế p cận với: a. Các khám phá khoa học chưa được phản biện b. Các thông tin chưa được thông báo rộng rãi c. Các nhà tài trợ d. Các chuyên gia trong lãnh vực nghiên cứu e. Các câu trên đều sai 47. Sự quan sát khoa h ọc là a. Một ngu ồn ý tưởng nghiên cứu quan trọng bởi vì ta luôn luôn l uôn quan sát các hiện tượng b ằng
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
e. T ấ t cả đều đúng
ế n hành tìm ki ế ế m tài liệu, ta nên c ố g ắng n ắm b ắt t ấ t cả những nghiên cứu quan trọng 49. Khi ti ế b ằng cách sử dụng các từ khóa r ấ t chung chung a. Đúng b. Sai 50. Đề tài luận văn cao học c ần nh ấ n mạnh chữ “nghiên cứu” để nên rõ tính ch ấ t của công việc a. Đúng b. Sai 51. Do hạn ch ế thời gian và tài chính, các m ẫu dữ liệu s ử dụng trong một luận văn cao học không
ế t phải đế n từ các tập dữ liệu chu ẩn nh ấ t thi ế a. Đúng b. Sai
ế m tài liệu ở các tạp chí điện tử có th ể gây ra: 52. Việc hạn ch ế tìm ki ế ế u các bài báo quan tr ọng trong các tạp chí cũ a. Thi ế ều vào các ki ế ế n thức chỉ có trong các tài liệu trên mạng b. Dựa quá nhi ề c. T ốn thời gian chờ đợi d. Sự dư thừa v ề các trích d ẫn không quan tr ọng e. T ấ t cả các điều trên
ế t v ề các giới hạn của đề tài khi làm k ế hoạch nghiên cứu nh ằm 53. Các sinh viên nghiên cứu nên vi ế mục đích: a. Báo cáo cho giáo sư hướng d ẫn sự giới hạn của đề tài và các giới hạn của công việc b. Bảo đảm các k ế t quả nghiên cứu đồng thuận với giả thuy ế t nghiên cứu
ểm tra thích c. Xác định các rủi ro có th ể ảnh hưởng đế n tính xác thực và có th ể bao g ồm các ki ể hợp d. Tránh những sự trì hoãn tiêu cực đế n luận văn
ế t kiệm thời gian và năng lượng e. Ti ế lầm ph ổ bi ế ế n nh ấ t của các sinh viên nghiên cứu khi rút ra k ế t luận v ề nghiên cứu của họ là: 54. Sai ầ
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
Trusted by over 1 million members
Try Scribd FREE for 30 days to access over 125 million titles without ads or interruptions! Start Free Trial Cancel Anytime.
56. Những câu hỏi t ế nhị thông thường được đặ t ở _______ của bảng khảo sát nh ằm mục đích ______ a. Cu ối bảng; để những người được khảo sát có th ể giải thích kỹ càng hơn b. B ấ t cứ ch ỗ nào trong bảng khảo sat; có câu tr ả lời t ốt nh ấ t c. Đầu bảng; làm rõ câu trả lời t ế nhị
ế t lập quan hệ tin tưởng d. Giữa bảng; cho phép thi ế e. T ấ t cả đều có th ể được 57. Thứ tự của các mục trong một bảng khảo sát quan trọng bởi vì: a. Nội dung của mục trước có th ể ảnh hưởng đế n mục sau b. Người tham gia có th ể mệt mỏi sau khi trả lời c. Các mục có th ể đi từ t ổng quát đế n cụ th ể d. Các cuộc khảo sát luôn luôn b ắt đầu với các thông tin cơ bản e. T ấ t cả điều đúng
ểu di ễn ễn các biên độ bi ế ế n của một tập dữ liệu ta thông thường sử dụng 58. Khi bi ể a. Khoản tứ phân vị b. Độ lệch chu ẩn c. Variance d. Range e. T ấ t cả điều sai 59. Khi dữ liệu không được phân b ố một cách bình thường, các phương pháp đo về trọng tâm và
biên độ bi ến ến nào nên được sử dụng a. Median and variance v ariance b. Mean and standard deviation c. Mean and range d. Median and range e. Median and standard deviation 60. Khi dữ liệu được phân b ố bình thường, tỷ lệ nào rơi vào trong mộ t khoảng lệch chu ẩn (-1 SD