TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Mã đề 954. Tổng số trang: 03 Duyệt Trưở ng ng nhóm Môn h ọc
Sinh viên ch ọn và điền 1 đáp án vào bảng dưới đây TT Đáp án TT Đáp án TT Đáp án 1 6 11 2 7 12 3 8 13 4 9 14 5 10 15
ĐỀ THI MÔN: KĨ THUẬT VI XỬ LÝ LÝ Ngày thi:12/04/2014. thi:12/04/2014. Thờ i gian: 60 phút (Không đượ c sử dụng tài liệu)
Trưở ng ng bộ môn
TT 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 1: Cho IP=0001h, DS=0100h, SS=0002h, BP=0100h Địa chỉ vật lý của ô nhớ đượ ớ đượ c truy cậ p trong lệnh: MOV AL,[BP+3] là: A. 01103h B. 00113h C. 00123h
nào? Câu 2: Trong đoạn lệnh sau đây thuộc về cấu trúc lậ p trình nào? LAP: TEST CX,CX JZ THOAT DEC CX JMP LAP THOAT: A. WHILE.. B. IF….ELSE…. C. FOR
TT 21 22 23 24 25
Đáp án
TT 26 27 28 29 30
Đáp án
D. Cả 3 phương án đều sai
D. IF…….
Câu 3: Cho bi ết giá tr ị của thanh ghi AX sau khi th ực hiện đoạn chương trình dưới đây:
A. 07F0H
MOV CX, 2 MOV AX, 255 DICH: SAL AX,CL LOOP DICH B. 252 C. 03F8H
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 4: AL sẽ bằng bao nhiêu khi th ực hiện đoạn lệnh sau? MOV BP, SP PUSH WORD PTR 11AH MOV AL, [ BP - 1 ] A. 00 B. 1A C. 01 D. Phụ thuộc vào tr ạng ạng thái trước đó của stack
p lệnh nào ) để kiểm tra tính chia h ết cho 2 của ô nhớ Câu 5: Cho BX=0002, có th ể dùng lệnh (hay tổ hợ đã đượ c gán vào AX? A. DIV BX và CMP DX, 0 C. TEST AX,1 B. TEST AL,1 D. Cả 3 phương án trên ở đâu trướ c? c? Câu 6: Khi khởi động, vi xử lý sẽ đọc dữ liệu ở đâu A. Đĩ a khởi động C. ROM-BIOS B. RAM D. Ổ đĩa cứng
Câu 7: Trong hệ thống bus máy tính, bus đị a chỉ có chi ều di chuyển truyền địa chỉ từ? A. Từ bộ nhớ , thiết bị ngoại vi đế n CPU B. Từ CPU và b ộ nhớ đế ớ đến thiết bị ngoại vi C. Từ thiết bị ngoại vi đến bộ nhớ s sau đó đến CPU D. Từ CPU đến bộ nhớ và và thi ết bị ngoại vi
ớ ở ch chế độ bảo vệ, thanh ghi đoạ n chứa thông tin gì? Câu 8: Trong quản lý bộ nhớ ở A. Từ chọn đoạn (segment selector) C. Địa chỉ offset B. Địa chỉ đoạn D. Mô tả đoạn (segment descriptor) Câu 9: Câu lệnh MOV AL, [BX] sử dụng chế độ địa chỉ nào? A. Thanh ghi C. Gián tiế p qua thanh thanh ghi B. Tương đối cơ sở D. Tương đối chỉ số Câu 10: Đoạn dữ liệu sau đây chiếm bao nhiêu byte trong b ộ nhớ ? MSG DB 10 DUP(48) A DW 20, 120 A. 10 B. 12 C. 14 D. 52 Câu 11: Lệnh nào sau đây không phụ thuộc vào nhóm l ệnh chuyển dữ liệu: A. XCHG B. LEA C. ADD Câu 12: Một thủ tục bắt đầu bằng lệnh giả nào?
D. MOV
A. CALL B. PROC C. JMP D. INT ớ ở ch chế độ bảo vệ, mô t ả đoạn (segment descriptor) ch ứa thông tin: Câu 13: Trong quản lý bô nhớ ở A. Địa chỉ đầu tiên của đoạn B. Quyền truy cập đoạn Câu 14: Cho khao báo bi ến sau: C1
C. Kích thướ c tối đa của đoạn D. Cả 3 phương án đều đúng DB ?. Lệnh MOV MOV AL,CL thuộc chế độ địa chỉ :
A. Tức thì B. Gián tiế p qua thanh thanh ghi
C. Tr ực tiế p D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 15: Giả sử 1 cổng vào của 8088 có địa chỉ là 7000H, l ệnh để đọc dữ liệu từ cổng đó có thể là các lệnh nào sau đây:
A. MOV DX,7000H và IN AL,DX B. IN AL,7000H
C. IN 7000H,AL D. MOV DX,7000H và IN DX,AL
Câu 16: Giá tr ị các bit c ủa thanh ghi CL sau khi th ực hiện lệnh MOV CL,35 là:
A. 00100101 B. 01000011
C. 00110101 D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 17: Nếu biến VALUE (có giá tr ị <1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạn lệnh sau cho AX bằng mấy lần VALUE ? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX, BX A. -3 B. 10 C. 5 D. 6
thì giá tr ị của độ dịch được xác định từ đâu? Câu 18: Khi dùng chế độ địa chỉ tương đối cơ sở thì
Trườ ng ng REG B. Trườ ng ng MOD C. Trườ ng ng R/M p ngữ? Câu 19: Thành phần nào bắt buộc phải có trong một câu l ệnh hợ A. Chú thích B. Mã lệnh C. Nhãn A.
D. Cả 3 đáp án đề u sai D. Toán hạn
Câu 20: Lệnh nào dùng để kiểm tra bit 2 c ủa AL? A. OR AL,4 B. XOR AL,4
C. AND AL,0FBh
D. TEST AL,4
Câu 21: Chọn lệnh nhảy phù hợp để nhất đến đoạn xử lý BX khác AX sau l ệnh XOR AX, BX:
A. JC
B. JNC
C. JNZ
Câu 22: Cho DI=0001H và khai báo mảng như sau:
D. JZ
M1 DW 1,2,3,4,5,6. 1,2,3,4,5,6. Giá trị của thanh ghi BX khi
thực hiện lệnh MOV BX, MI[DI] là: A. 0102H Câu 23: Cho DS=A2C6h,
B. 0201H
C. 0002H
D. 0200H
DI=0B7Bh và dãy các byte được lưu trữ trong bộ nhớ b bắt đầu từ địa chỉ
A37DAh: 01h, 02h, 03h, 04h, 05h, 06h. L ệnh MOV AX,[DI+1] cho AX bằng : A. 0302h B. 0B7Ch C. 0403h D. 0304h Câu 24: Cho biết số lần thay đổi giá tr ị của thanh ghi CL trong đoạ n lệnh sau (biết CX=0100h): LAP: MOV CL, 2 LOOP LAP A. 260 B. 259 C. 258 D. Vô cùng Câu 25: Cho biết giá tr ị của thanh ghi AX sau khi th ực hiện đoạn chương trình dưới đây : MOV AX, 0F978H SHL AH, 1 ADC AL, 02H A. E27Ah B. E97Bh C. F27Ah D. F27Bh Câu 26: Thanh ghi ph ải chứa mã ASSCII của kí tự cần hiển thị khi dùng hàm 2 c ủa ngắt 21H là: A. CL B. AL C. DL Câu 27: Vi xử lý nào đượ c sử dụng nhiều nhất trong các thi ết bị di động?
D. BL
A. PIC B. MIPS C. ARM Câu 28: Thanh ghi đoạn của vi x ử lý Core i7 có độ r ộng là:
D. 8086
A. 16 bit
B. 64 bit
C. 32 bit
nào? Câu 29: Đoạn lệnh sau đây thuộc về cấu trúc lậ p trình nào? CMP AL, 39H JA LABEL1 ADD AL, 37H JMP LABEL2 LABEL1: ADD AL,30H LABEL2: A. WHILE…. B. IF…ELSE… C. IF….
D. Cả 3 phương án đều sai
D. FOR … Câu 30: Cho DS=1FE0H, khi thực hiện lệnh MOV [0EFDh], AL vi xử lý 8086 sẽ phát ra các tín hi ệu địa chỉ và điều khiển như sau: A. A16=1,RD=1,M/IO=1 C. A16=1,RD=0,M/IO=1 B. A16=0,RD=0,M/IO=1 D. A16=1,RD=1,M/IO=0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Mã đề 165. Tổng số trang: 03
ĐỀ THI MÔN: KĨ THUẬT VI XỬ LÝ LÝ Lần thi: Cuối k ỳ Ngày thi:31/05/2013. thi:31/05/2013. Thờ i gian: 90 phút (Không đượ c sử dụng tài liệu)
Duyệt
I.
Trưở ng ng nhóm Môn h ọc
Ệ PH Ầ N TR Ắ C NGHI M
Trưở ng ng bộ môn
(5 điể m)
Sinh viên k ẻ chính xác b ảng sau vào bài làm và điền 1 đáp án đúng vào ô tương ứ ng TT Đáp án TT Đáp án TT Đáp án TT 1 6 11 16 2 7 12 17 3 8 13 18 4 9 14 19 5 10 15 20
Đáp án
IN AX, DX của 8086 cho t ổ hợ p các tín tín hiệu M/~IO, DT/~R là bao nhiêu? Câu 1: Lệnh IN A. 1 0 1 B. 0 1 1 C. 0 0 1 D. 1 1 1 Câu 2: Giá tr ị AX bằng bao nhiêu sau 3 l ệnh sau: 1. MOV AX,0F0F1H 2. SHL AX,1 3. ADC AH,1 A. E3E2H B. E2E3H C. E2E2H D. Cả 3 đáp án đề u sai tần số 10MHz đọc dữ liệu từ ROM có t ốc độ truy cấ p Câu 3: Thờ i gian t ối thiểu để 8086 làm việc ở t 240ns là bao nhiêu? A. 250ns B. 400ns C. 300ns D. 200ns Câu 4: Cho biết số lần thay đổi giá tr ị của thanh ghi CL trong đoạ n lệnh sau (bi ết CX=0100h) MOV CL, 2 LAP: LOOP LAP A. 258
B. 260
C. 259
D. Vô cùng
Câu 5: Khi khởi động hệ thống máy tính PC, vi x ử lý sẽ đọc dữ liệu từ đâu trướ c tiên? A. Đĩ a khởi động B. ROM C. Ổ đĩa cứng D. RAM Câu 6: Nếu biến VALUE (có giá tr ị <1000) đã được gán vào thanh ghi AX và CL=2 thì đoạ n lệnh sau cho AX bằng mấy lần VALUE ? MOV BX, AX SHL AX, CL ADD AX,BX A. 5 B. 6 C. -3 D. 10 Câu 7: Để nhận đượ c 32 tín hi ệu ngắt cần sử dụng bao nhiêu mạch 8259? A. 9 B. 7 C. 5 D. 4 Câu 8: Vi mạch ghép n ối truyền thông nối tiêp cho 8086 là: A. 16550 B. 8255 C. 8051 D. 8254 Câu 9: Chọn giá tr ị biểu diễn nhị phân c ủa -51
A. 10001000
B. 11001101
C. 01001010
D. 00111001
Câu 10: Kích thướ c của độ dịch trong mã lệnh được xác định từ đâu?
A. Trườ ng ng R/M
B. Trườ ng ng MOD
C. Mã lệnh
D. Trườ ng ng REG
Câu 11: Cho SI=1000H. Khi thực hiện lệnh MOV AH,[SI+1] tín hiệu trên các chân ~BHE và A0 c ủa
8086 là: A. 0 1
B. 0 0
C. 1 0
D.
Không có đáp án đúng
Câu 12: Thanh ghi đoạn của vi xử lý corei7 của Intel có kích thướ c là:
A. 16 bit
B. 32 bit
C. 20 bit
D. 64 bit
Câu 13: Cho đoạn bộ nhớ : 0000 0080 54 22 4E D6 20 A7 15 B2
Hãy chọn giá tr ị của IP khi th ực hiện lệnh INT 21H A. 15B2
B. A720
C. B215
Câu 14: Khi dùng chế độ địa chỉ thanh ghi tên thanh ghi được xác
A. Trườ ng ng REG
B. Mã lệnh
D. 20A7
định từ đâu?
C. Trườ ng ng MOD
D. Trườ ng ng R/M
Câu 15: Có thể lập trình cho 8259 để
A. Thay đổi số lượ ng ng thiết bị ngoại vi
C. Thay đổi mức ưu tiên DMA
B. Thiết lậ p chế độ Master/Slave
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16: Lệnh nào có tốc độ thực hiện nhanh nhất trong các l ệnh sau:
A. MOV AX,0
B. MOV AX,[BX]
C. ADD AX,0
D. MOV AX,BX
T1 là bao nhiêu? Câu 17: Nếu DS=20F0H, BX=1802H, l ệnh MOV [BX],CH cho AD4…AD1 ở T1 A. 1010
B. 0000
C. 0001
D.
Không xác định
ng của IC nhớ đượ ớ đượ c cấu tạo từ ma tr ận 128x128 bit là bao nhiêu? Câu 18: Dung lượ ng A. 8Kx8
B. 128Kx1
C. 4Kx4
D. 6Kx16
nào không phải làm tươi Câu 19: Bộ nhớ nào A. DRAM
B. SDRAM
C. DDR3-SDRAM
D. Cả 3 đáp án đề u sai
Câu 20: Cho biết k ết quả thanh ghi AH khi vi x ử lý thực hiện xong chương trình sau:
XOR Lap:
INC
AX,AX AL
ADD AH,AL CMP AL,9 JNE A. 2EH
B. 55
Lap C. 45
D. Cả ba đáp án đều sai
II.
Ậ N PH Ầ N T Ự LU
Câu 1: (2 điểm) Viết lại hàm sau b ằng ASSEMBLY cho 8086 (kiểu int – 2byte)
int FindFirst(int x, int A[], int N) { int res =-1, i=N-1; while(i>=0) { if(A[i]==X) { res =i; break; } i--; } return res; }
Câu 2: (2 điểm) Thiết k ế bộ nhớ cho 8086 ở vùng địa chỉ 20000H……5FFFFH từ các IC SRAM 32Kx8 Câu 3: (1 điểm) PPI 8255 có địa chỉ của CWR là C06H, chân A1 và A0 c ủa 8255 lần lượt đượ c nối vớ i A2 và A1 của 8086. Cổng A nối vớ i 8 LED đơn như hình vẽ . Hãy l ập trình để điều khiển các LED sáng lần lượ t vớ i chi kì 1s. Gi ả thiết hàm delay 1s cho trướ c và tại một thời điểm chỉ có 1 LED sáng
! thi k $ thu't Vi x* lý T 1,2,3,4,5,6,7,8 – K48 Th- i gian : 90 phút Câu 1 ( 3 0i1 m ) Trình bày các khái ni 3 m sau : Qu4n lý b 5 nh7 theo ch9 05 th;c X* lý pipelining Little endian bà big endian Ch9 05 0
gián ti9 p qua thanh ghi Vào ra theo ki1u h@i vòng DSP Câu 2 ( 2 0i1 m ) M5t h3 vi x* lý bao gAm vxl 8086 ghép n Bi v7 i 48 KB EPROM s * dCng EPROM 2764 (8K*8) và 128 KB SRAM s * dCng các IC SRAM gi Bng h3t nhau v7 i 8 bit d E li3u . Gi4i mã 0 cho EPROM 0+F c th;c hi3n bG i 74LS139 và gi 4i mã 0 cho SRAM 0+F c th;c hi3n bG i 74LS138 Cho giá tr < hi3n tHi cIa các thanh ghi : CS = 0600H , IP = 2000H , DS = 1000H ,BX = 8000H Gi4 thi9t r Jng ch+. ng trình và d E li3u 0+F c l+u trong RAM và l 3n ti9 p theo sL 0+F c th;c hi3n là l3nh MOV AL,[BX+1] , l 3nh này 0+F c l+u tr E tHi các byte nh7 0Mu tiên c Ia IC thN 2 thu5c bank thO p .Khi th;c hi3n l3nh MOV này , byte nh 7 0Mu tiên c Ia IC thN 4 thu5c bank cao s L 0+F c truy c' p Hãy vL s. 0A ghép nBi 8086 v7 i b5 nh7 EPROM và SRAM trong h 3 vxl 0+F c miêu t4 G trên Câu 3 . (2 0i1m) a.Hãy vi9t ch+. ng trình assembly cho 8086 th ;c hi3n 1.Nh' p sB N ( N<9 , nguyên d +. ng) tP bàn phím 2.Tính S = 1^2 + .. + N^2 3. Ki1m tra tính chQn lS cIa S b.Hãy tBi +u ch+. ng trình vPa vi9t ( n9u có th1 ) theo kích th +7 c c Ia ch+. ng trình trong b5 nh7
http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
! II Câu1: Trình bày các khái ni 3 m: - ghép nBi bJng ngTt - Vi 0i!u khi1n - DMA - Hyperthearding và dual core - Làm t+. i Dram Câu 2: M5t h3 VXL bao gAm VXL 8086 ghép n Bi voiN 24KB EPROM s * dCng 2732 (4K*8) và 64KB SRAM s * dCng các IC SRAM giBng h3t nhau v7 i 8 bit d E li3u. Gi4i mã 0 cho EPROM 0+F c th;c hi3n bG i 74LS138 và gi 4i mã 0 cho SRAM 0+F c th;c hi3n bG i 74LS139. Cho giá tr < hi3n tHi cIa các thanh ghi: CS = 0300H, IP = 1000H, DS = 0BFFH, BX = 000EH Gi4 thi9t r Jng ch+. ng trình và d E li3u 0+F c l+u tr E trong RAM và l 3nh ADD AL, [BX + 3] , l3nh này 0+F c l +u tr E tHi các byte nh7 0Mu tiên c Ia IC thN 2 thu5c bank thO p. Khi th;c hi3n l3nh ADD này, byte nh 7 0Mu tiên cIa IC thN 4 thu5c bank cao sL 0+F c truy c' p. Hãy vL s. 0A ghép nBi 8086 v7 i b5 nh7 EPROM và SRAM trong h 3 VXL 0+F c miêu t4 G trên Câu 3: a). Hãy vi9t ch+. ng trình assembly cho 8086 th ;c hi3n 1. Nh' p vào 1 sB nguyên N (<=9) 2. Nh' p N sB nguyên (<10) và tính t Ung S cIa các s B 0ó 3. In S ra màn hình b).Hãy tBi +u ch+. ng trình vPa vi9t ( n9u có th1 ) theo kích th +7 c cIa ch+. ng trình trong b5 nh7
http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
H+7 ng dVn gi4i 0! vi x* lý PhMn I : Ghép nBi 8086 v7 i b5 nh7 Bài t' p : ( ! thi vi x * lý lMn I – nWm hXc 2005-2006 – K48 khoa TVT ) M5t h3 VXL bao g Am VXL 8086 ghép n Bi v7 i 24KB EPROM s * dCng 2732 (4K*8) và 64KB SRAM s * dCng các IC SRAM giBng h3t nhau v7 i 8 bit d E li3u. Gi4i mã 0 cho EPROM 0+F c th;c hi3n bG i 74LS138 và gi 4i mã 0 cho SRAM 0+F c th;c hi3n bG i 74LS139. Cho giá tr < hi3n tHi cIa các thanh ghi: CS = 0300H, IP = 1000H, DS = 0BFFH, BX = 000EH Gi4 thi9t r Jng ch+. ng trình và d E li3u 0+F c l+u tr E trong RAM và l 3nh ADD AL, [BX + 3] , l 3nh này 0+F c l+u tr E tHi các byte nh 7 0Mu tiên c Ia IC thN 2 thu5c bank thO p. Khi th;c hi3n l3nh ADD này, byte nh 7 0Mu tiên c Ia IC thN 4 thu5c bank cao s L 0+F c truy c ' p. Hãy vL s. 0A ghép nBi 8086 v7 i b5 nh7 EPROM và SRAM trong h 3 VXL 0+F c miêu t4 G trên. Gi4i : * ROM : 4K x 8bit
6 IC dXc
24K x 8bit
Do ROM ph4i chNa 0 khG i 05ng cIa CPU là : FFFF0 H nên ta ch Xn 0 k 9t thúc c Ia ROM là FFFFF H. - Mà 24KB = 0000 0110 0000 0000 0000 = 06000 H è 0Mu = cuBi – Dung l +F ng + 1 = FFFFF – 06000 + 1 = FA000 H 2 10 12 - Ta có : 4K = 2 x 2 = 2 è thay 0Ui : A1 – A12 gi4i mã : A13 – A15 cB 0
A19A18A17A16 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
A15A14A13 1 0 1 1 0 1 1 1 0 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 1
A12A11………………………….A1 0 0 …………………………… 0 1 1 …………………………… 1 0 0 …………………………… 0 1 1 …………………………… 1 0 0 …………………………… 0 1 1 …………………………… 1 0 0 …………………………… 0 1 1 …………………………… 1
http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
A0 0 0 0 0 0 0 1 1
-
1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 cIa các IC : IC 1 : FA000 H – FBFFE H IC 2 : FC000 H – FDFFE H IC 3 : FE000 H – FFFFE H IC 4 : FA001 H – FBFFF H IC 5 : FC001 H – FDFFF H IC 6 : FE001 H – FFFFF H
è Hình
0 1 0 1
0 …………………………… 0 1 …………………………… 1 0 …………………………… 0 1 …………………………… 1
1 1 1 1
vL : A1 – A12 4K x 8bit
A13 A14 A15 A16 A17 A18 A19
74LS138
M/IO
G1 G2A G2B
5 6 7
D0 – D7 CS1 CS2 CS3
LRD
4K x 8bit D8 – D15 CS4 CS5 CS6
HRD
* RAM : - cIa IC 4 thu5c bank cao = DS*16 H + [BX + 3] = OBFFO H + 0011 H = 0C001 H è cuBi cIa IC 4 là : 0FFFF H http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
- Do bit A16, A17. A18, A19 = 0 (ko thay 0Ui) nên ko th 1 dùng bit này LS139 --> mYi bank ch > có tBi 0a 4 IC. TUng c5ng cMn dùng 8 IC è 64K : 8 IC = 8K --> lo H i SRAM là : 8K x 8 bit.
8K x 8bit 3
10
8 IC dXc
01 chXn IC
64K x 8bit
13
- Ta có : 8K = 2 x 2 = 2 è Bit d E li3 u : A1 – A13 Bit 0i!u khi1n : A14 – A15 TP 0 c Ia IC 4 thu5c bank cao ta tính ng +F c lHi sL có 0c bTt 0Mu cIa IC 1 thu5c bank cao là : 00001 H. V'y 0 0Mu cIa IC 1 thu5c bank thO p là : 00000 H è D4i 0c làm vi3c cIa SRAM là : 00000 H – 0FFFF H
A19A18A17A16 A15A14 A13A12A11…………………………. A1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 ………………………….. 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 ………………………….. 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 ………………………….. 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 ………………………….. 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 …………………………... 1 0 0 0 0 0 1 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 ………………………….. 1 0 0 0 0 1 0 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 1 0 1 1 1 ………………………….. 1 0 0 0 0 1 1 0 0 0 ………………………….. 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 ………………………….. 1 è
-
cIa các IC : IC 1 : 00000 H – 03FFE H IC 2 : 04000 H – 07FFE H IC 3 : 08000 H – 0BFFE H IC 4 : 0C000 H – 0FFFE H IC 5 : 00001 H – 03FFF H http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
A0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 1 1 1 1 1 1
-
IC 6 : 04001 H – 07FFF H IC 7 : 08001 H – 0BFFF H IC 8 : 0C001 H – 0FFFF H
è Hình
: A1 – A13 8Kx8bit A14 A15
M/IO A16 A17 A18 A19
CS1
74LS139
D0 – D7
CS2 CS3 CS4
G1 RD
LWR
8Kx8bit CS5
D8 – D15
CS6 CS7 CS8
RD
http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
HWR
PhMn II : L' p trình ASM Bài t' p :
a.Hãy vit ch$%ng trình assembly cho 8086 th&c hi(n 1.Nh)p s+ N ( N<9 , nguyên d$%ng) t- bàn phím 2.Tính S = 1^2 + .. + N^2 3. Ki/m tra tính ch1n l4 c6a S b.Hãy t+i $u ch$%ng trình v-a vit ( nu có th/ ) theo kích th $8c c6a ch$%ng trình trong b: nh8 L;i gi
;Allright reserve DTBK group ....thank you for viewing this text http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
.model small .stack 100h .data msg1 db 'nhap so N : $' msg2 db 13,10,'Tong S la : $' msg3 db 13,10,'S la le $' msg4 db 13,10,'S la chan $' N db ? ;oHn này 13,10 là s B thN t; cIa CR( carrier return: v ! 0Mu dòng ) LF (line feed : xuBng dòng ) trong b 4ng ASCII .code main proc mov ax,@data mov ds,ax mov ah,9 ; ng t 9 c $a 21h lea dx,msg1; ch> con tr @ t7 i chuYi msg1 int 21h ; lúc này máy s L in ra chuYi msg1 mov ah,1 int 21h sub al,30h ;
Ui al sang s B !! (2)
xor bx,bx ; bx =0 lap: xor ah,ah push ax ; cOt ax tP 0>nh ngWn x9 p mul al add bx,ax ; bx = bx + ax pop ax ; lOy lHi ax tP 0>nh ngWn x9 p dec al cmp al,0 ; so sánh al và 0 jne lap ; n9u al ko b Jng 0 s L nh4y v! lap: mov ah,9 lea dx,msg2 int 21h ; In chuYi msg2 ra màn hình ; nh+ v'y ta 0ã th;c hi3n xong vi3c tính t Ung S , S 0+F c l+u trong thanh ghi BX ; G dHng hexa . Bây gi - ta sL ti9n hành chuy 1n S sang h3 th' p phân và in ra màn http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
xor ax,ax ; ax = 0 mov ax,bx ; chuy1n giá tr < S vào ax push ax ; cat ax vao dinh ngan xep mov bx,100 ; dung 100 lam so bi chia mov cx,1 ; mov dx,0 begin_print: cmp bx,0 jz end_print ; N9u bx = 0 s L nh4y 09n end_print: cmp cx,0 je calc ; n9u cx=0 s L nh4y 09n calc cmp ax,bx ; so sánh ax và bx jb giulai ; n9u ax < bx s L nh4y 09n giE lHi ; nhãn này s L in ra màn hình t Png sB 1 cIa k 9t qu4 calc: mov cx,0 mov dx,0 div bx push dx add al,30h xor dx,dx mov dl,al mov ah,2 int 21h pop dx mov ax,dx ; nhãn này s L th;c hi3n nhi3m vC gi4 m b7 t bx 0i 10 lMn vì bx>ax nên ko chia 0c ; lúc 0Mu bx 0+F c gán là 100 ( l +u trong thanh ghi bx nh + sau BH:00h,BL:64 ;SG d [ ta ch> gán bx là 100 vì S l +u trong AX ch > l+u G AL vì bi9t tr +7 c N=9 thì ;Smax c\ng ch> tMm kho4ng 300 -> ko quá 8 bit ;n9u S l7 n h. n thì ta gán BX là 1000,10000 … giulai: push ax mov dx,0 http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
mov ax,bx div cs:muoi ; chia bx cho 10 mov bx,ax ; gan ket qua tro lai bx pop ax ; lay lai ax tu dinh ngan xep jmp begin_print muoi dw 10 ;'(nh ngh+ a m./ i -> b t bu2c ph 5i '6 9 ' ây , ko ' c '. a lên ':u ;nhãn này s L k 9t thúc ch+. ng trình khi bx gi 4m v! 0 sau khi th ;c hi3n nhi!u ;vòng giulai: end_print: pop ax pop cx pop bx pop dx mov ah,4ch int 21h ; thoát v! DOS main endp END MAIN PhMn ki1m tra tính chQn lS dùng l3nh div , s B d+ sL l+u trong dx, các b Hn th* làm xem ! 2 c\ng t+. ng t; 0! 1 , bài t' p bTt tính S = 1 + 2 + … + N Hy vXng r Jng các bHn có th1 làm 0+F c bài này Chúc các bHn hXc và thi t Bt DTBK Group scorpion & thanhbobo “I f you want to thank us , just go to : http://dientubachkhoa.com “
(1) : Thut toán này tham kh$o trong ví d& Caculator.asm c(a soft Emulator8086 (2) : Al khi )ó là s* th- c(a ASCII , t/ 0 -> 9 l1n l.2 t là 30H -> 39H nên ta tr/ )i 30H s4 ra s* 0 -> 9
http://dientubachkhoa.com - DTBK Group
ĐỀ THI K Ỹ THUẬT VI XỬ LÝ ĐT 7, 8, 9, 10, 11, 12- K47
Ngày thi: 21/12/2005 Thờ i gian làm bài: 90 phút ( Không đượ c sử d ụng tài liệu)
Đề 1: Câu 1 ( 2 điểm): Vi xử lý có thể đượ c phân lo ại như thế nào? Trình bày đặc điểm chung và khuynh hướ ng phát triển của từng loại. Câu 2 ( 3 điểm) Ghép nối 8086 vớ i bộ nhớ và thi ết bị ngoại vi sau, s ử dụng bộ giải mã 74LS138: 192 KB bộ nhớ SRAM sử dụng SRAM 62256 (32K*8), b ắt đầu từ địa chỉ 30000H. Bộ nhớ EPROM có dải địa chỉ 80000H-9FFFFH sử dụng EPROM 2732 (4K * 8) 8 cổng vào ra 8 bit t ại các địa chỉ B1H, B3H, B5H, B7H, B9H, BBH, BDH, BFH Câu 3 (3 điểm) Cho sơ đồ mạch ghép nối 8086 với 82C55 để điều khiển module LCD như hình vẽ . a) Xác định địa chỉ của các c ổng và thanh ghi l ệnh của 82C55 b) Viết chương trình hợ p ngữ để: lậ p trình cho 82C55 làm việc ở chế độ 0 để điều khiển LCD (xem mô t ả ở sau) khở i tạo LCD bằng thủ tục LCD_Init và ghi một ký tự lên LCD bằng thủ tục LCD_Write Hiển thị dòng chữ “Hello World” sử dụng thủ tục LCD_Write. Biết r ằng LCD sử dụng bảng ASCII để mã hoá font. D7-D0 U1 34 33 32 31
D0 D1 D2
PA0 PA1 PA2
D3 D4 D5
PA3 PA4 PA5
27
D6 D7
PA6 PA7
9 8
A0
PB0
A1
PB1 PB2 PB3 PB4
30 29 28
A1 A2 RESET
35 5 36
RD WR
A3 A4 A8 A10 A11 A12 A13 A14 A15 M/IO
U2 A6 A7 A5
1
A9
6
A0
4 5
2 3
6
A
Y0
B C
Y1 Y2 Y3
G1 G2A G2B
Y4 Y5 Y6 Y7
RESET RD WR CS
15 14 13 12 11
PB5 PB6 PB7 PC0 PC1 PC2 PC3 PC4 PC5 PC6
10 9 7
PC7 74LS138 82C55
4 3 2 1 40 39 38 37
D0 D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7
18 19
LCD
20 21 22 23 24 25 14 15 16 17 13 12 11 10
RS R/W E
Mô t ả các chân c ủa LCD :
-D0-D7 la 8 bit dữ liệu -RS: tín hi ệu chọn thanh ghi (Register Select), RS=0: thanh ghi l ệnh, RS=1 thanh ghi d ữ liệu -R/W: chọn chế độ đọc LCD hoặc ghi ra LCD: R/W=0: ghi ra LCD, R/W=1: đọ c LCD -E (Enable): dữ liệu hoặc lệnh sẽ đượ c ghi ra LCD khi E chuy ển từ mức cao xuống mức thấ p
Các bướ c khở i t ạo LCD : 1. R/W=0 ; chọn chế độ ghi 2. RS=0; 3. E=1; 4. tr ễ 1ms 5. Đưa dữ liệu 38H ra LCD 6. tr ễ 1ms 7. E=0; 8. 9. 10. 11. 12.
E=1; tr ễ 1ms
13. 14. 15. 16. 17.
E=1; tr ễ 1ms
18. 19. 20. 21. 22.
E=1; tr ễ 1ms
Đưa dữ liệu 0CH ra LCD tr ễ 1ms E=0;
Đưa dữ liệu 06H ra LCD tr ễ 1ms E=0;
Đưa dữ liệu 1CH ra LCD tr ễ 1ms E=0;
Các bướ c vi ết một ký t ự ra LCD: 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
RS=1; tr ễ 1ms E=1; tr ễ 1ms
Đưa ký tự cần ghi ra LCD tr ễ 1ms E=0; RS=0; tr ễ 1 ms
ĐỀ THI K Ỹ THUẬT VI XỬ LÝ ĐT 1-12- K49
Ngày thi: 15/06/2007 Thờ i gian làm bài: 90 phút ( Không đượ c sử d ụng tài liệu) Đề 1: Câu 1 ( 2 điểm): Tr ả lờ i 4 trong 6 câu sau:
1. So sánh SRAM và DRAM 2. Trình bày và cho ví d ụ về chế độ địa chỉ tức thì 3. Anh/chị hi ểu th ế nào về các thông tin: Pentium D925 - 3.0 GH z - 4MB - 64 bit - Dual Core - bus 800 - SK 775 trong một báo giá vi x ử lý 4. Trình bày về DMA 5. Trình bày các tiêu chí khi l ựa chọn vi xử lý cho việc thiết k ế một máy ảnh k ỹ thuật số 6. Trình bày ưu điểm của công nghệ vi xử lý đa lõi Câu 2 ( 2 điểm)
Cho IC RAM 32K x 4 (một ngăn nhớ 4 bit dữ liệu) và IC ROM 16K x 8 ( một ngăn nhớ 8 bit dữ liệu) Hãy dùng các IC trên ghép nối với VXL 8086 để tạo thành hệ thống nhớ 192KB RAM và 160KB ROM. Biết r ằng địa chỉ b ắt đầu của các IC RAM là 90000h, địa chỉ cuối cùng của các IC ROM là FFFFFh Câu 3 (3
điểm)
Viết chươ ng trình hợ p ngữ thông báo cho ngườ i sử dụng gõ vào một ký tự và in ra mã ASCII của ký tự dướ i dạng hex ở dòng tiế p theo. Lặ p lại cho đến khi ngườ i sử dụng gõ ENTER. Ví dụ: Hãy gõ vào một ký tự: Z Mã ASCII của Z duớ i dạng hex là: 5A
ĐỀ THI K Ỹ THUẬT VI XỬ LÝ ĐT 1-12- K49
Ngày thi: 15/06/2007 Thờ i gian làm bài: 90 phút (Không đượ c sử d ụng tài liệu) Đề 2: Câu 1 ( 2 điểm): Tr ả lờ i 4 trong 6 câu sau:
1. So sánh vào ra b ằng ngắt (Interrupt) và vào ra theo ki ểu hỏi vòng (polling) 2. Trình bày và cho ví d ụ về chế độ địa chỉ gián tiế p qua thanh ghi 3. Anh/chị hiểu thế nào về các thông tin: Core 2 Duo E 4300 - 1.8 GH z - 2MB - 64 bit - bus 800 - SK 775 trong một báo giá vi x ử lý 4. Trình bày về k ỹ thuật xử lý pipeline 5. Trình bày ưu điểm của công nghệ vi xử lý đa lõi 6. Trình bày nguyên lý quản lý bộ nhớ ở chế độ thực (real mode) Câu 2 ( 2 điểm)
Cho IC RAM 32K x 8 (một ngăn nhớ 8 bit dữ liệu) và IC ROM 16K x 4 ( một ngăn nhớ 4 bit dữ liệu) Hãy dùng các IC trên ghép nối với VXL 8086 để tạo thành hệ thống nhớ 192KB RAM và 160KB ROM. Biết r ằng địa chỉ b ắt đầu của các IC RAM là 90000h, địa chỉ cuối cùng của các IC ROM là FFFFFh Câu 3 (3 điểm)
Viết chương trình hợ p ngữ thông báo cho ngườ i sử dụng gõ vào một ký tự và in ra màn hình số bít 1 trong mã ASCII dướ i dạng nhị phân của ký tự đó ở dòng tiế p theo. Lặ p lại cho đến khi ngườ i sử dụng gõ ENTER. Ví dụ: Hãy gõ vào một ký tự: A Số bít 1 trong mã ASCII dướ i dạng nhị phân của của A là: 2
ĐỀ THI K Ỹ THUẬT VI XỬ LÝ ĐT 1-12- K49
Ngày thi: 15/06/2007 Thờ i gian làm bài: 90 phút (Không đượ c sử d ụng tài liệu) Đề 3: Câu 1 ( 2 điểm): Tr ả lờ i 4 trong 6 câu sau:
1. So sánh hợ p ngữ và ngôn ngữ lậ p trình bậc cao 2. Trình bày và cho ví d ụ về chế độ địa chỉ tr ực tiế p 3. Anh/chị hiểu thế nào về các thông tin: Pentium 4 641 - 3.2 GH z - 2MB - 64 bit - bus 800MH z - H T - SK 775 trong một báo giá vi x ử lý 4. So sánh CISC và RISC 5. Trình bày lý do và nguyên lý c ủa việc làm tươ i DRAM 6. Trình bày ưu điểm của công nghệ vi xử lý đa lõi Câu 2 ( 2 điểm)
Cho IC RAM 16K x 8 (một ngăn nhớ 8 bit dữ li ệu) và IC ROM 8K x 4 ( một ngăn nhớ 4 bit dữ liệu) Hãy dùng các IC trên ghép nối với VXL 8086 để tạo thành hệ thống nhớ 192KB RAM và 48KB ROM. Biết r ằng địa chỉ bắt đầu của các IC RAM là 40000h, địa chỉ cuối cùng của các IC ROM là FFFFFh Câu 3 (3
điểm)
Viết chươ ng trình hợ p ngữ thông báo cho ngườ i sử dụng gõ vào một ký tự và in ra mã ASCII của ký tự dướ i dạng hex ở dòng tiế p theo. Lặ p lại cho đến khi ngườ i sử dụng gõ ENTER. Ví dụ: Hãy gõ vào một ký tự: Z Mã ASCII của Z duớ i dạng hex là: 5A
ĐỀ THI K Ỹ THUẬT VI XỬ LÝ ĐT 1-12- K49
Ngày thi: 15/06/2007 Thờ i gian làm bài: 90 phút (Không đượ c sử d ụng tài liệu) Đề 4: Câu 1 ( 2 điểm): Tr ả lờ i 4 trong 6 câu sau:
1. So sánh ngắt cứng và ngắt mềm 2. Trình bày và cho ví d ụ về chế độ địa chỉ tươ ng đối cơ sở 3. Anh/chị hi ểu th ế nào về các thông tin: Core 2 Duo E 6320 - 1.86 GH z - 4MB - 64 bit bus 1066 - SK 775 trong một báo giá vi x ử lý 4. Số nguyên có d ấu đượ c biểu diễn thế nào trong máy tính? Cho ví d ụ minh họa. 5. Trình bày đặc điểm chính của 4 thế hệ máy tính điện tử 6. Trình bày ưu điểm của công nghệ vi xử lý đa lõi Câu 2 ( 2 điểm)
Cho IC RAM 16K x 4 (một ngăn nhớ 4 bit dữ li ệu) và IC ROM 8K x 8 ( một ngăn nhớ 8 bit dữ liệu) Hãy dùng các IC trên ghép nối với VXL 8086 để tạo thành hệ thống nhớ 192KB RAM và 48KB ROM. Biết r ằng địa chỉ bắt đầu của các IC RAM là 40000h, địa chỉ cuối cùng của các IC ROM là FFFFFh
Câu 3 (3
điểm)
Viết chương trình hợ p ngữ thông báo cho ngườ i sử dụng gõ vào một ký tự và in ra màn hình số bít 1 trong mã ASCII dướ i dạng nhị phân của ký tự đó ở dòng tiế p theo. Lặ p lại cho đến khi ngườ i sử dụng gõ ENTER. Ví dụ: Hãy gõ vào một ký tự: A Số bít 1 trong mã ASCII dướ i dạng nhị phân của của A là: 2
Giải bài tập Vi xử lý – BachDH – TTM K51 v1.0 Phầ 1! K" th#ật vi xử lý 1. Bộ vi xử lý 8088 được khởi tạo đoạn ngăn xếp tại SS = 4200H !i" thiết tại #ột th$i đi%# B&=00'(H) B*=+2,4H) -*= 200.H) (*= //..H) S&=0+00H đng t1 v3o đnh ngăn xếp H56 t7nh đ ch v3 nội 9:ng c;c <6t nh> t1ong ngăn xếp ?: c;c l@nh ?:A &SH -* &SH B* &C& D* &SH (* ECF DG)B&I &C& SJ !i"iA (oi độ l>n Stck l3 + <6t v3 lư: t1K tho Gittl n9in L Bn đM:A N ch Oội 9:ng
S&
0+00H
SS
P 4200H
P
L &SH -*
S&
00'QH
0.H
00''H 0+00H P 4200H
20H
SS
P
L &SH B* S& 00'(H
,4H
00'DH 00'QH
+2H 0.H +
SS
00''H 0+00H P 4200H
20H P
L &C& D*
S&
00'QH
0.H
00''H 0+00H P 4200H
20H
SS
P
L &SH (* S& 00'(H
..H
SS
00'DH 00'QH 00''H 0+00H P 4200H
//H 0.H 20H P
L ECF DG)B&I R ngăn xếp khng th6 đTi S& 00'(H ..H
SS
00'DH 00'QH 00''H 0+00H P 4200H
//H 0.H 20H P
L &C& SJ
S&
00'QH
0.H
00''H
20H
2
SS
0+00H P 4200H
P
,
$. Bộ vi xử lý 8088 được khởi tạo đoạn 9K li@: tại DS = 4200H !i" thiết tại #ột th$i đi%# B*=-B'8H) SJ=4Q/(H) DJ= +,(2H H56 t7nh đ ch to;n hạng ng:Un cV c;c l@nh ?: A W ECF -G)B*IL/
4
%. (ho nội 9:ng c;c thnh ghi t1ong cV 8088 như ?: -*= \4B,H ] B*=/-Q4H ] (*= -4BXH ] D*= Q-8DH H56 cho
/
4.
J( + J( 2 J( , J( 4
-+\ -+8 + + + + + + + + + + + + + + + +
W H56 ?ử 9eng c;c #ạch gi"i #5 +f4) c;c #ạch logic) c;c vi #ạch Q&bCE /+2B thiết kế <ộ nh> 2kB đt đ ch c:Zi cdng l3 '''''H = 2kB = 2++B = 42\B = 800H ph"i 9dng 4 vi #ạch Q&bCE /+2B N ch đM: cV <ộ nh> = N ch c:Zi cV <ộ nh> D:ng lượng <ộ nh> +W = '''''H R 800H R +W = ''800H Eai vi #ạch Q&bCE cm 9:ng lượng 200H nn đ ch cV tng vi #ạch Q&bCE l3A J( +A N ch đM: = ''800H N ch c:Zi = ''\''H J(2A N ch đM: = ''-00H N ch c:Zi = ''B''H J(,A N ch đM: = ''(00H N ch c:Zi = ''D''H J(4A N ch đM: = ''Q00H N ch c:Zi = '''''H SY đU đ chA -+X -+. -+/ -+4 -+, -+2 -++ -+0 -\ -8 -X -. -/ -4 -, -2 -+ -0 JCfE + + + + + + + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + + + + + + + 0 0 + + + + + + + + + + + + + + + + 0 + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + + + + + + + 0 + + + + + + + + + + + + + + + + + + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + + + + + + + + 0 + + + + + + + + + + + + + + + + + + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + + + + + + + + + + + + + + + + + + đ ch đ ch # đ:n nh> nZi ff 99 <:? J( (hn #ạch gi"i #5 +f4 X4GS+,\W SY đU gh_p nZiA
.
J( + J( 2 J( ,
5. hiết kế <ộ nh> 9:ng lượng 24B t c;c vi #ạch bCE 8B v3 <ộ gi"i #5 X4+,8 +f8W gh_p nZi v>i <ộ vi xử lý 8088 (hế độ EJOW v>i đ ch đM: t --000H !i"iA D:ng lượng bCE = 8B = 2+,B = 2000H +, chjn đ ch -0 R -+2W D:ng lượng <ộ nh> = 24B = .000H cMn 9dng , vi #ạch bCE đ% thiết kế N ch đM: <ộ nh> = --000H N ch c:Zi <ộ nh> = N ch đM: L D:ng lượng R +W = --000H L .000H R + = -''''H Eai vi #ạch bCE cm 9:ng lượng 2000H nn đ ch đM: v3 c:Zi cV #ai vi #ạch l3A J(+A N ch đM: = --000H N ch c:Zi = -B'''H J(2A N ch đM: = -(000H N ch c:Zi = -D'''H J(,A N ch đM: = -Q000H N ch c:Zi = -''''H SY đU đ chA -+\ -+8 -+X -+. -+/ -+4 -+, -+2 -++ -+0 -\ -8 -X -. -/ -4 -, -2 -+ + 0 + 0 + 0 + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + 0 + 0 + 0 + + + + + + + + + + + + + + 0 + 0 + + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + 0 + 0 + + 0 + + + + + + + + + + + + + 0 + 0 + + + 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 + 0 + 0 + + + + + + + + + + + + + + + đ ch # đ:n nh> đ ch J( nZi ff 99 <:? (hn #ạch gi"i #5 +f8 X4GS+,8W SY đU nZiA
X
-0 JCfE 0 + 0 0 + 0 +
&. hiết kế #ạch gi"i #5 đ ch cho 8 cTng 1 cm đ ch ,-8H R ,-'H 9dng c;c #ạch gi"i #5 X4+,\ +f4W !i"iA Eai #ạch gi"i #5 +f4 cm 4 cTng 1 cMn 9dng 2 #ạch gi"i #5 +f4 đ% thiết kế SY đU đ chA -\ -8 -X -. -/ -4 -, -2 -+ -0 JCfE ,-8H + + + 0 + 0 + 0 0 0 ,-\H + + + 0 + 0 + 0 0 + ,--H + + + 0 + 0 + 0 + 0 ,-BH + + + 0 + 0 + 0 + + + ,-(H + + + 0 + 0 + + 0 0 ,-DH + + + 0 + 0 + + 0 + ,-QH + + + 0 + 0 + + + 0 ,-'H + + + 0 + 0 + + + + N ch cTng (hn #ạch gi"i #5 +f4 X4GS+,\W SY đU nZiA
8
7.
H@ vi xử lý 8088 cm 2 vi #ạch cTng &&J 82//- Eai vi #ạch cm 4 đ chWH56 thiết kế #ạch gi"i #5 đ ch
\
8.
(ho vi #ạch cTng 82//- cm 4 cTng &-) &(-) &B) &(B H56 Fiết đoạn chưYng t1qnh đt cr: hqnh cho c;c cTng ở #o9 0 như ?:A &-) &(- l3 cTng v3o) cn &B) &(B l3 cTng 1 !i"iA Fq ở #o9 0 nn E-+E-0 = 00 EB = 0 Fq &-) &(- l3 cTng v3o - = (- = + Fq &B) &(B l3 cTng 1 B = (B = 0 Fs6 t đi: khi%n l3A JCfE E-+ E-0 (EB B (B + 0 0 + + 0 0 0 đi: khi%n = \8H Noạn chưYng t1qnh đt cr: hqnh cho c;c cTngA Nnh nghu c;c hngA (w Q \8H (r: hqnh cho 82//-A ECF D*)(wb ]đư (wb v3o D* ECF -G)(w ]t đi: khi%n chy t1ong -G C D*)-G ]đư t đi: khi%n 1 (wb
+0
Phầ $! 'ập t()h h*p +, -. Giải thch ch/+ t()h 1. (ho đoạn chưYng t1qnh hợp ngK ?:) h56 gi"i th7ch tng l@nh tho ngK c"nhW v3 cho i nh5n G-& nế: c$ `' chư iW ECF DG)0DH ]!;n DG=0DH (bW JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in k7 t[ đi: khi%n (b v đM: 9ngW JO( BH ]ăng BH + DQ( BG ]!i"# BG + ~O` 'C+ ]Oh"6 t>i nh5 'C+ nế: c$ `' chư
++
%. (ho đoạn chưYng t1qnh hợp ngK ?: D-E+ DB 0Bh)+0h)+/h)2D&•W B+ DB +0 (CDQ h: p1oc ECF -G)B+ ]-G = B+ = +0 = 0-hW GQ- B*)E+ ]B* t1 t>i E+ -DD B*L2I)-G ]B*L2I L= -G = E+2I = +/h L 0-h = +'hW -DD -G)B*IL+ ]-G L= B*L+I = 0-h L +0h = +-hW ECF B*), ]B* = , ECF E+B*I)-G ]E+,I = -G = +-h SB B+)+0h ]B+ = 0-h +0h = '-h ECF -G)B+ ]-G = B+ = '-h JO( B* ]B* L= + = 4 ECF E+B*I)-G ]E+4I = -G = '-h H56 cho i cV #"ng E+ ?: c;c l@nh t1n E+A 0Bh)+0h)+'h)+-h)'-h
+2
. (ho đoạn chưYng t1qnh hợp ngK ?: D-E+ DB zt{){h{){i{){l{){{){i{)2 D&z€{W B+ DB 20H (CDQ ECF -G)B+ ]!;n -G = B+ = 20H GQ- B*)E+ ]B* t1 t>i E+ ECF (*). ]!;n (* = . G-&A SB B*I)-G ]B*I = -G = B*I R 20H chK thư$ng th3nh chK hoW -DD B*)+ ]B* L= + GCC& G-& ]Gp lại . lMn ECF -H)2 ]!;n -H = 2 ECF B*)0 ]!;n B* = 0 ECF (*)8 ]!;n (* = 8 G-JA ECF DG)E+B*I ]!;n DG = E+B*I JO 2+H ]Jn 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG JO( B* ]ăng B* + GCC& G-J ]Gp lại ^:; t1qnh t1n 8 lMn (* = 8W H56 cho i cV #"ng E+ ?: c;c l@nh t1n v3 kết ^:" t1n #3n hqnh E+A z{){H{){J{){G{){-{){J{){€{){€{ ết ^:" t1n #3n hqnhA HJG-J€€
+,
5. !i"i th7ch tng l@nh v3 viết kết ^:" t1n #3n hqnh cV đoạn chưYng t1qnh ?: ECF BH)4+H ]!;n BH = 4+H k7 t[ z-{W ECF BG)4 ]!;n BG = 4 ECF -H)2 ]!;n -H = 2 G-&A ECF (*)/ ]!;n (* = / G-JA ECF DG)BH ](h:6%n nội 9:ng BH v3o DG JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG Cb DG)20H ]DG Cb 20H ch:6%n chK ho th3nh chK thư$ngW JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG GCC& G-J ]Gp lại ^:; t1qnh t1n / lMn (* = /W ECF DG){}{ ]!;n DG = z}{ JO 2+H ]!i ng|t 2+H , lMn) in 1 , lMn k7 t[ z}{ JO 2+H JO 2+H JO( BH ]ăng BH + DQ( BG ]!i"# BG + ~O` G-& ]Oh"6 t>i nh5n G-& nế: c$ `'
+4
&. !i"i th7ch tng l@nh v3 viết kết ^:" t1n #3n hqnh cV đoạn chưYng t1qnh ?: ECF BH)0-H ]!;n BH = 0-H k7 t[ đi: khi%n G'W ECF DG),\H ]!;n DG = ,\H k7 t[ z\{W -DD DG)BH ]DG L= BH = ,\H L 0-H = 4,H k7 t[ z({W ECF (*)/ ]!;n (* = / ECF -H)2 ]!;n -H = 2 G-&A JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG GCC& G-& ]Gp lại ^:; t1qnh t1n / lMn (* = /W *(H! BH)DG ]NTi cha gi; t1 t1ong BH v3 DG BH = 4,H) DG = 0-HW JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG k7 t[ G'W ECF DG)0DH ]!;n DG = 0DH k7 t[ đi: khi%n (bW JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG k7 t[ (bW ECF (*)8 ]!;n (* = 8 E-A *Cb DG)DG ]DG *Cb DG *m DG = 0W bCG BH)+ ]:6 t1;i BH +) (' = ESB b(G DG)+ ]:6 t1;i DG ^: c$ (' +) GSB = (' -DD DG),0H ]DG L= ,0H đTi ?Z th3nh #5 -S(JJW JO 2+H ]!i ng|t 2+H) in 1 #3n hqnh k7 t[ t1ong DG GCC& E]Gp lại ^:; t1qnh t1n 8 lMn (* = 8W ết ^:" t1n #3n hqnhA ((((( 0+0000++
+/
Bài tập lập t()h 1. Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV th[c hi@n cng vi@c ?: hng <;o đ% v3o #ột 9ng chK
]Jn 1 thng <;o đ% v3o #ột 9ng chK
]B|t đM: đc k7 t[ v3o ](* chy ?Z chK ho t1ong 9ng ]Nc #ột k7 t[ ]*# cm ph"i l3 Qnt1 khng• ]Oế: l3 Qnt1 thq nh"6 t>i nh5n JQ&+ ]*# cm ˆ{-{ khng• ]Oế: ˆ{-{ thq nh"6 t>i nh5n OC&&Qb ]Oế: ‰={-{) x_t x# cm ‰{`{ khng• ]Oế: l>n hYn thq nh"6 t>i nh5n OC&&Qb ]Oế: ˆ={`{ thq l3 chK ho) tăng (* + ]Oế: khng ph"i l3 chK ho thq lp lại vi@c đc k7 t[ ]Jn 1 ch:ai (bG') x:Zng 9ng
+.
(E& (*)0 ~Q OC&&Qb ECF D*)(* -DD DG),0H ECF -H)2 JO 2+H ~E& Q*J OC&&QbA ECF -H)\ GQ- D*)S2 JO 2+H Q*JA ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& QOD E-JO
]*# (* cm <ng 0 khng• ]Oế: (* = 0) nh"6 t>i nh5 OC&&Qb ] Oế: (* ˆ‰ 0) ch:6%n ?Z chK ho t1ong (* ?ng D* ]NTi ?ng k7 t[ ?Z ]Jn 1 ?Z chK ho ]Oh"6 t>i nh5n Q*J ]Oế: khng cm chK ho) in 1 thng <;o S2
]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng
+X
$. (ho #ột #"ng ?Z li@: cm tn E+ gU# /0 phMn tử cŠ wCbD Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV đế# v3 hi%n th ?Z lượng phMn tử l3 ?Z j# ln #3n hqnh !i" thiết cm chưYng t1qnh con hi%n th ?Z h@ +0 tn l3 JO}DQ() ?Z cMn hi%n th đ% t1ong -*W !i"iA ECDQG SE-GG S-( +00H D-E+ Dw +0)\)2),)/)4/ D&+W (CDQ E-JO &bC( ECF -*)‡D-- ]hởi tạo DS ECF DS)-* *Cb (*)(* *Cb B*)B* GQ- SJ)E+ G-&+A (E& B*)/0 ~Q JQ&+ ECF -*)SJI (E& -*)0 ~!Q SC}DCO! JO( (* SC}DCO!A JO( B* -DD SJ)2 ~E& G-&+ JQ&+A ECF -*)(* (-GG JO}DQ( ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& JO}DQ( &bC( &SH -* &SH B* &SH (* &SH D* (E& -*)0 ~!Q SCDCO! &SH -* ECF -H)2 ECF DG)……
](* chy ?Z ?Z j# ]B* đmng vi t1 ch ?Z khi chạ6 t1ong #"ng ]SJ t1 v3o đM: #"ng E+ ]So ?;nh B* v>i /0 ]Oế: B* = /0 nh"6 t>i nh5n JQ&+ ]-* = phMn tử t1 <ởi SJ ]So ?;nh -* v>i 0 ]Oế: -*‰=0) nh"6 t>i nh5n SC}DCO! ]Oế: -*ˆ0) tăng ?Z ?Z j# + ]ăng B* + ]ăng SJ 2 9o #ai phMn tử t1ong E+ l3 + ‹o19W ]Gp lại đến khi 9:6@t hết #"ng E+ ]Jn 1 ?Z ?Z j# h@ +0 ]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng ]hV tec in 1 ?Z h@ +0 chy t1ong -* ]Gư: lại c;c thnh ghi
]So ?;nh -* v>i 0 ]Oế: -*‰=0) nh"6 t>i SCDCO! ]Oế: -*ˆ0) lư: lại ?Z t1ong -* ]Jn 1 9r: j# zz
+8
JO 2+H &C& -* OQ! -* SCDCO!A *Cb (*)(* ECF B*)+0 G-Œ}SC}DA *Cb D*)D* DJF B* &SH D* JO( (* (E& -*)0 ~OQ G-Œ}SC}D
]Gr6 lại ?Z j# t1ong -* ]bUi đTi 9r: ?Z j# t1ong -* th3nh ?Z 9ưYng ](* chy ?Z chK ?Z cV ?Z cMn in ]!;n B* = +0 ](h:n < cho ph_p chi D*-* cho +0 ](hi -* cho +0 ]SZ 9ư crt v3o Stck ]ăng ?Z chK ?Z ln + ]So ?;nh thưYng v>i 0 ]Oế: ˆ‰ 0 thq lp lại ^:; t1qnh chi D*-* cho +0
ECF -H)2 JO}SC}DA &C& D* Cb DG),0H JO 2+H GCC& JO}SC}D
]Jn 1 c;c chK ?Z cV -*
&C& D* &C& (* &C& B* &C& -* bQ JO}DQ( QOD& QOD E-JO
]hi phec c;c thnh ghi
]Gr6 c;c ?Z 9ư khi chi D*-* cho +0 ]NTi th3nh k7 t[ ?Z t1ong <"ng -S(JJ ]Jn 1 ]Gp lại ?Z lMn <ng ?Z chK ?Z cV -*
+\
%. (ho #ột #"ng ?Z li@: cm tn E+ gU# 80 phMn tử) #ai phMn tử cŠ + BŒQ chy + k7 t[ Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV l3# c;c cng vi@c ?:A L F3o #ột 9ng k7 t[ lư: t1ong #"ng L Nế# v3 hi%n th nhKng k7 t[ l3 chK ?Z ở 9ng tiếp tho !i"iA ECDQG SE-GG S-( +00H D-E+ DB 80 D&0W S+ DB zFo #ot 9ong ki t:A †{ S2 DB zSo ch: ?oA †{ S, DB z(c ch: ?oA †{ (bG' DB +,)+0){†{ (CDQ E-JO &bC( ECF -*)‡D-- ]hởi tạo DS ECF DS)-* ECF -H)\ GQ- D*)S+ JO 2+H *Cb (*)(* GQ- SJ)E+ ECF -H)+ G-&+A JO 2+H (E& -G)0DH ~Q JQ&+ ECF SJI)-G JO( SJ (E& -G)48 ~G G-&+ (E& -G)/X ~! G-&+ JO( (* ~E& G-&+ JQ&+A ECF SJI){†{ ECF -H)\ GQ- D*)(bG'
]Jn 1 thng <;o v3o #ột 9ng k7 t[
](* chy ?Z chK ?Z ]SJ t1 v3o đM: #"ng E+
]Nc c;c k7 t[ nhsp v3o ]*# cm ph"i ph7# Qnt1 khng ]Oế: đ‚ng thq nh"6 đến nh5n JQ&+ ]Gư: k7 t[ đc được v3o nh> t1 <ởi SJ ]ăng SJ + 9o c;c phMn tử t1ong #"ng ki%: BŒQW ]So ?;nh k7 t[ nhsp v3o v>i z0{ ]Oế: nh hYn thq đc k7 t[ tiếp tho ]So ?;nh k7 t[ nhsp v3o v>i z\{ ]Oế: l>n hYn thq đc k7 t[ tiếp tho ]Oế: ˆ z\{ thq tăng ?Z chK ?Z ln + ]Nc k7 t[ tiếp tho ]!;n cho k7 t[ c:Zi cdng cV xj: l3 z†{ ]Jn 1 ch:ai (bG') x:Zng 9ng
20
JO 2+H GQ- D*)S2 JO 2+H
]Jn 1 thng <;o ?Z chK ?Z
ECF -*)(* (-GG JO}DQ(
]Jn 1 ?Z chK ?Z 9ư>i 9ạng h@ +0
ECF -H)\ GQ- D*)(bG' JO 2+H
]Jn 1 ch:ai (bG') x:Zng 9ng
GQ- D*)S, JO 2+H
] Jn 1 thng <;o c;c chK ?Z
ECF -H)2 GQ- SJ)E+ G-&2A (E& SJI){†{ ~Q JQ&2 ECF DG)SJI (E& DG){0{ ~G OC}OEBQb (E& DG){\{ ~! OC}OEBQb JO 2+H ECF DG){ z JO 2+H OC}OEBQbA JO( SJ ~E& G-&2 JQ&2A ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& JO}DQ( &bC( &SH -* &SH B* &SH (* &SH D* (E& -*)0
]SJ t1 v3o đM: #"ng E+ ]So ?;nh SJI v>i k7 t[ z†{ ]Oế: đ‚ng thq nh"6 t>i nh5n JQ&2 ]Oế: khng thq g;n DG <ng SJI ]So ?;nh DG v>i z0{ ]Oế: ˆ{0{thq nh"6 t>i nh5n OC}OEBQb ]Oế: ‰={0{ thq ?o ?;nh v>i z\{ ]Oế: ‰{\{ thq nh"6 t>i nh5n OC}OEBQb ]Oế: ˆ={\{ thq in 1 chK ?Z đm ]Jn 1 9r: z z
]Oế: khng ph"i l3 chK ?Z thq tăng SJ + ](h:6%n ?ng x_t k7 t[ tiếp tho t1ong #"ng E+ ]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng
]hV tec in 1 ?Z h@ +0 chy t1ong -* ]Gư: lại c;c thnh ghi
]So ?;nh -* v>i 0 2+
~!Q SCDCO! &SH -* ECF -H)2 ECF DG)…… JO 2+H &C& -* OQ! -* SCDCO!A *Cb (*)(* ECF B*)+0 G-Œ}SC}DA *Cb D*)D* DJF B* &SH D* JO( (* (E& -*)0 ~OQ G-Œ}SC}D
]Oế: -*‰=0) nh"6 t>i SCDCO! ]Oế: -*ˆ0) lư: lại ?Z t1ong -* ]Jn 1 9r: j# zz
ECF -H)2 JO}SC}DA &C& D* Cb DG),0H JO 2+H GCC& JO}SC}D
]Jn 1 c;c chK ?Z cV -*
&C& D* &C& (* &C& B* &C& -* bQ JO}DQ( QOD& QOD E-JO
]hi phec c;c thnh ghi
]Gr6 lại ?Z j# t1ong -* ]bUi đTi 9r: ?Z j# t1ong -* th3nh ?Z 9ưYng ](* chy ?Z chK ?Z cV ?Z cMn in ]!;n B* = +0 ](h:n < cho ph_p chi D*-* cho +0 ](hi -* cho +0 ]SZ 9ư crt v3o Stck ]ăng ?Z chK ?Z ln + ]So ?;nh thưYng v>i 0 ]Oế: ˆ‰ 0 thq lp lại ^:; t1qnh chi D*-* cho +0
]Gr6 c;c ?Z 9ư khi chi D*-* cho +0 ]NTi th3nh k7 t[ ?Z t1ong <"ng -S(JJ ]Jn 1 ]Gp lại ?Z lMn <ng ?Z chK ?Z cV -*
22
4.
Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV t7nh =i đi: ki@nA L )<)c l3 c;c \ h56 t1 đi +0 v3 in 1 ?Z +) NTi 1 chK ?Z v3 hi%n th W L F DCS !i"iA ECDQG SE-GG S-( +00H D-S+ DB zFo cc ch: ?o t: 0 R \A †{ S2 DB z< = †{ S, DB zc = †{ S4 DB zong c: < v c lA †{ (bG' DB +,)+0){†{ (CDQ E-JO &bC( ECF -*)‡D-- ]hởi tạo DS ECF DS)-* ECF -H)\ GQ- D*)S+ JO 2+H GQ- D*)(bG' JO 2+H GQ- D*)S2 JO 2+H
]Jn 1 thng <;o v3o c;c chK ?Z
ECF -H)+ JO 2+H
]Ohsp gi; t1 cho <
SB -G),0H ECF BG)-G
]NTi < th3nh ?Z v3 chy t1ong BG
ECF -H)\ GQ- D*)(bG' JO 2+H GQ- D*)S, JO 2+H
]*:Zng 9ng
ECF -H)+
]Ohsp gi; t1 cho c
]*:Zng 9ng ]Jn 1 thng <;o nhsp < =
]Jn 1 thng <;o nhsp c =
2,
JO 2+H SB -G),0H -DD BG)-G ECF -H)\ GQ- D*)(bG' JO 2+H GQ- D*)S4 JO 2+H
]NTi c th3nh ?Z ]h[c hi@n < L c v3 chy kết ^:" t1ong BG ]*:Zng 9ng
]Jn 1 thng <;o tTng cV < v3 c l3
(E& BG)+0 ~G OHC}HCO}+0 ECF -H)2 ECF DG){+{ JO 2+H SB BG)+0 OHC}HCO}+0A ECF -H)2 ECF DG)BG -DD DG),0H JO 2+H
]So ?;nh tTng v>i +0 ]Oế: nh hYn thq nh"6 t>i nh5n OHC}HCO}+0 ]Oế: l>n hYn +0 thq ]Jn 1 ?Z +
ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& QOD E-JO
]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng
]F3 t1 tTng đi +0
]!;n DG = BG ]NTi 1 #5 -S(JJ cV chK ?Z tưYng yng ]Jn 1 chK ?Z t1ong BG
24
5. Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV th[c hi@n cng vi@c ?: hng <;o đ% v3o #ột t
]Jn 1 thng <;o v3o #ột c;i tn
](* chy ?Z chK c;i cV xj: nhsp v3o ]SJ t1 v3o đM: #"ng S,
]Nc #ột k7 t[ ]*# cm rn ph7# Qnt1 khng• ]Oế: l3 ph7# Qnt1) nh"6 t>i nh5n JQ&+ ]Gư: k7 t[ v nhsp v3o #"ng ]ăng ?Z chK c;i ln + ]ăng SJ + ]Nc k7 t[ tiếp tho ]!;n k7 t[ c:Zi cdng cV xj: l3 z†{ ]*:Zng 9ng 2/
GQ- D*)(bG' JO 2+H GQ- D*)S2 JO 2+H GQ- SJ)S, ECF -G)SJI (E& -G){{ ~G OC}GCwQb (E& -G){{ ~! OC}GCwQb SB -G)20H OC}GCwQbA ECF -H)2 ECF DG)-G JO 2+H DQ( (* G-&2A JO( SJ ECF -G)SJI (E& -G){-{ ~G OC}&&Qb (E& -G){`{ ~! OC}&&Qb -DD -G)20H OC}&&QbA ECF -H)2 ECF DG)-G JO 2+H GCC& G-&2 ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& QOD E-JO
]Jn 1 thng <;o ƒn đ5 ?ửA ƒ
]SJ t1 v3o đM: #"ng S, ]!;n -G = SJI ]So ?;nh k7 t[ đM: v>i z{ ]Oế: ˆ{{ thq nh"6 t>i nh5n OC}GCwQb ]Oế: ‰={{ thq ?o ?;nh v>i z{ ]Oế: ‰{{ thq nh"6 t>i nh5n OC}GCwQb ]Oế: ˆ={{ thq đTi th3nh chK ho ]Jn 1 k7 t[ đM: tin cV xj: chy t1ong -G
]ăng SJ) t1 t>i k7 t[ tiếp tho t1ong xj: ]!;n -G = SJI ]So ?;nh -G v>i z-{ ]Oế: ˆ{-{ thq nh"6 đến nh5n OC}&&Qb ]Oế: ‰={-{ thq ?o ?;nh v>i z`{ ]Oế: ‰{`{ thq nh"6 đến nh5n OC}&&Qb ]Oế: ˆ={`{ thq l3 chK ho) đTi th3nh chK thư$ng ]Jn 1 k7 t[ t1ong -G
]Gp lại v>i c;c k7 t[ tiếp tho ]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng
2.
&. Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV th[c hi@n cng vi@c ?: Hi%n th thng <;o A{H56 g v3o #ột ch:ai chK c;i ho) (b đ% thi{ Ohsn ch:ai chK c;i ho *:Zng 9ng v đM: 9ng Hi%n th thng <;o A{(hK c:Zi cdng đ5 đTi 1 chK thư$ng{ Hi%n th chK c:Zi đ5 đ5 đTi 1 chK thư$ng F DCS !i"iA ECDQG SE-GG S-( +00H D-S+ DB zH6 go vo #ot ch:oi ch: ci ho) (b 9 thoiA †{ S2 DB z(h: c:oi c:ng 9 9oi 1 ch: th:ongA †{ (bG' DB +,)+0){†{ (CDQ E-JO &bC( ECF -*)‡D-- ]hởi tạo DS ECF DS)-* ECF -H)\ GQ- D*)S+ JO 2+H ECF -H)+ G-&+A JO 2+H (E& -G)+, ~Q JQ&+ ECF BG)-G ~E& G-&+ JQ&+A ECF -H)\ GQ- D*)(bG' JO 2+H GQ- D*)S2 JO 2+H ECF -H)2 ECF DG)BG -DD DG)20H JO 2+H
]Jn 1 thng <;o v3o #ột ch:ai chK ho
]Nc #ột k7 t[ ]*# cm rn Qnt1 khng• ]Oế: rn Qnt1 thq nh"6 đến nh5n JQ&+ ](hy k7 t[ v đc t1ong BG ]Nc k7 t[ tiếp tho ]*:Zng 9ng
]Jn 1 thng <;o chK c:Zi cdng đTi 1 chK thư$ng
](h:6%n chK c:Zi cdng chy t1ong BG v3o DG ]NTi 1 chK thư$ng ]Jn 1 chK c:Zi cdng đ5 đTi th3nh chK thư$ng 2X
ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& QOD E-JO
]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng
28
2. Fiết chưYng t1qnh hợp ngK đM6 đV th[c hi@n cng vi@c ?: Hi%n th thng <;o A{H56 g v3o #ột ch:ai chK c;i) hi chK giZng nh: đ% thi{ Ohsn ch:ai chK c;i) lư: v3o #"ng) nế: l3 chK thư$ng đTi 1 chK ho *:Zng 9ng v đM: 9ng Hi%n th thng <;o A{(hK c:Zi cdng đ5 đTi 1 chK ho{ Hi%n th chK c:Zi đ5 đ5 đTi 1 chK ho F DCS !i"iA ECDQG SE-GG S-( +00H D-S+ DB zH6 go vo #ot ch:oi ch: ci) hi ch: giong nh: 9 thoiA †{ S2 DB z(h: c:oi c:ng 9 9oi 1 ch: hoA †{ E+ DB +00 D&0W (bG' DB +,)+0){†{ (CDQ E-JO &bC( ECF -*)‡D-- ]hởi tạo DS ECF DS)-* ECF -H)\ GQ- D*)S+ JO 2+H
]Jn 1 thng <;o nhsp v3o #ột ch:Zi chK c;i
GQ- SJ)E+ *Cb (*)(*
]SJ t1 v3o đM: #"ng E+ ](* chy ?Z k7 t[ cV ch:ai
ECF -H)+ JO 2+H ECF BG)-G ECF SJI)-G JO( SJ JO( (* G-&+A JO 2+H (E& -G)BG ~Q JQ&+ ECF BG)-G ECF SJI)-G JO( SJ JO( (*
]Ohsp k7 t[ đM: tin ](hy t1ong BG ]Gư: k7 t[ đM: tin v3o #"ng ]ăng SJ + ]ăng (* + ]Nc k7 t[ tiếp tho ]So ?;nh v>i k7 t[ t1ư>c đr6 ]Oế: <ng nh: thq nh"6 đến nh5n JQ&+ ]Oế: kh;c thq lư: lại k7 t[ v nhsp v3o BG ]Gư: k7 t[ v nhsp v3o #"ng ]ăng SJ + ]ăng (* + 2\
~E& G-&+ JQ&+A ECF SJI)-G JO( (* ECF SJL+I){†{ GQ- SJ)E+ G-&2A ECF BG)SJI (E& BG){{ ~G OC}GCwQb (E& BG){{ ~! OC}GCwQb SB BG)20H ECF BH)BG OC}GCwQbA JO( SJ GCC& G-&2 ECF -H)\ GQ- D*)(bG' JO 2+H GQ- D*)S2 JO 2+H ECF -H)2 ECF DG)BH JO 2+H ECF -H)4(H JO 2+H E-JO QOD& QOD E-JO
]Nc k7 t[ tiếp tho ]Gư: k7 t[ c:Zi cdng v3o #"ng ]ăng (* + ]Gư: k7 t[ c:Zi cdng cV xj: l3 z†{ ]SJ t1 v3o đM: #"ng E+ ]!;n BG = SJI ]So ?;nh BG v>i z{ ]Oế: ˆ{{ thq nh"6 đến nh5n OC}GCwQb ]Oế: ‰={{ thq ?o ?;nh v>i z{ ]Oế: ‰{{ thq nh"6 đến nh5n OC}GCwQb ]Oế: ˆ={{ thq đTi th3nh chK ho ]Gư: lại chK thư$ng c:Zi cdng đTi th3nh chK ho ]ăng SJ ]*_t phMn tử tiếp tho t1ong #"ng) lp lại (* lMn ]*:Zng 9ng
]Jn 1 thng <;o chK c:Zi cdng đ5 đTi th3nh chK ho
]Jn 1 chK c:Zi cdng t1ong BG
]1" lại đi: khi%n cho h@ thZng
,0