www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
CHƯ ƠNG III. LÝ THUYẾT HÀNH VI NGƯỜI TIÊU DÙNG 1. Đườ ng tiêu thụ giá cả l à:
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay đổi, các yếu tố khác không đổi. b. Tập hợp những tiếp điểm giữa hai đường đẳng ích và đường ngân sách khi giá sản phẩm và thu nhập đều thay đổi. c. Tập hợp các tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách khi thu nhập thay đổi các yếu tố khác không đổi. d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi. 2. Đưòng tiêu thụ thu nhậ p là: a. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả các sản phẩm thay đổi, thu nhập không đổi. b. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi giá cả một sản phẩm thay đổi, các yêu tố còn lại không đổi. c. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi thu nhập thay đổi, các yếu tố còn lại không đổi. d. Tập hợp các phối hợp tối ưu giữa hai sản phẩm khi thu nhập và giá cả các sản phẩm đều thay đổi. 3. Đi ểm phối hợ p t ối ưu ( đạt TUmax) gi ữa hai sản phẩm X và Y l à: a. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường ngân sách. b. Tiếp điểm giữa đường đẳng ích và đường đẳng phí. c. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường đẳng phí. d. Tiếp điểm giữa đường đẳng lượng và đường ngân sách. 4. Đườ ng ngân sách là: Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
8
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
a. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập không đổi. b. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi thu nhập thay đổi. c. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua khi giá sản phẩm thay đổi. d. Tập hợp các phối hợp tối ưu có thể giữa 2 sản phẩm mà người tiêu thụ có thể mua với giá sản phẩm cho trước và thu nhập không thay đổi. 5. Gi ải quyết nào sau đây không đượ c đề cậ p đến khi phân tích sở thích trong lý thuyết về sự l ựa chọn của ng ườ i tiêu dùng: a. Sự ưu thích là hoàn chỉnh nghĩa là nó thể hiện sự so sánh và xếp loại tất cả mọi thứ hàng hoá. b. Sự ưa thích có tính bắc cầu. c. Thích nhiều hơn ích (loại hàng hoá tốt). d. Không có câu nào. 6. Thu nhậ p t ăng, giá không thay đổi, khi đó: a. Độ dốc đường ngân sách thay đổi. b. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang phải. c. Đường ngân sách trở nên phẳng hơn. d. Đường ngân sách dịch chuyển song song sang trái. 7. Độ d ốc đườ ng ngân sách phản ánh: a. Sư ưa thích có tính bắc cầu. b. Sự ưa thích là hoàn chỉnh. c. Tỷ lệ thay thế giữa hai hàng hoá. d. Các trường hợp trên đều sai 8. Phối hợ p t ối ưu c ủa ng ườ i tiêu dùng là phối hợ p thoả mãn đi ều k iệ n: a. Độ dốc của đường ngân sách bằng độ dốc của đường đẳng ích. b. Tỷ lệ thay thế biên giữa các hàng hoá bằng tỷ giá của chúng. c. Đường ngân sách (đường tiêu dùng) tiếp xúc với đường đẳng ích (đường cong bàng quan). d. các câu trên đều đúng. 9. Khi đạt t ối ưu hoá hữu d ụng thì hữu d ụng biên t ừ đơ n vị cuối cùng của các hàng hoá phải bằng nhau (MUx=MUy=...=MUn). Đi ều này: a. Đúng hay sai tuỳ theo sở thích của người tiêu dùng. b. Đúng hay sai tuỳ theo thu nhập của người tiêu dùng. c. Đúng khi giá các hàng hoá bằng nhau. d. Luôn luôn sai. 10. Gi ả sử ng ườ i tiêu dùng dùng hết ti ền l ươ ng để mua hai hàng hoá X và Y. N ếu giá hàng hoá X và Y đều t ăng lên g ấ p hai, đồng thờ i ti ền l ươ ng của ng ườ i tiêu dùng cũng t ăng lên g ấ p hai thì đườ ng ngân sách của ng ườ i tiêu dùng sẽ: a. Dịch chuyển song song sang phải. b. Xoay quanh điểm cắt với trục tung sang phải. c. Không thay đổi. d. Dịch chuyển song song sang trái. 9 Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
11. Trên đồ thị , tr ục tung bi ểu thị số l ượ ng của sản phẩm Y; tr ục hoành bi ểu thị số l ượ ng của sản phẩm X. Độ d ốc đườ ng ngân sách ( đườ ng gi ớ i hạn tiêu dùng) bằng 3, có ngh ĩ a là:
a. MUx = 3MUy b.MUy = 3MUx c. Px = 1/3 Py d. Px = 3Py 12. Gi ả định ng ườ i tiêu dùng luôn chi tiêu hết thu nhậ p và chỉ mua hai sản phẩm X và Y. Khi g iá t ăng lên (các yếu t ố không thay đổi) thì ng ườ i này mua sản phẩm Y nhi ều hơ n, chúng ta có th ể k ết luận, về tính chất co giãn của cầu theo giá đối vớ i sản phẩm X của ng ườ i này là: a. Co giãn đơn vị. b. Co giãn ít. c. Không thể xác định. d. Co giãn nhiều. 13. Khi t ổng hữu d ụng gi ảm, h ữu d ụng biên: a. Dương và tăng dần. b. Âm và giảm dần. c. Dương và giảm dần d. Âm và tăng dần. 14. Đườ ng đẳng ích của hai sản phẩm X và Y thể hi ện:
a. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y với thu nhập nhất định. b. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y tạo ra mức hữu dụng khác nhau. c. Những phối hợp khác nhau của hai sản phẩm X và Y cùng tạo ra mức hữu dụng như nhau. d. Không có câu nào đúng. 15. Độ d ốc của đườ ng ngân sách ( đườ ng gi ớ i hạn tiêu dùng) th ể hi ện: a. Sự đánh đổi của hai sản phẩm trên thị trường. b. Tỷ giá giữa hai sản phẩm. c. Khi mua thêm một đơn vị sản phẩm này cần giảm bớt số lượng mua sản phẩm kia với thu nhập không đổi. d. Các câu trên đều đúng. 16. M ột ng ườ i tiêu dùng đang ở một đi ểm trên đườ ng ngân sách của một mình mà t ại đó đườ ng này cắt một đườ ng cong bàng quan, ng ườ i tiêu dùng này: a. Đã tối đa hoá lợi ích. b. Nên di chuyển xuống một đường bàng quan thấp hơn cho phù hợp với ngân sách c. Nên di chuyển lên một đường bàng quan cao hơn để tối đa hoá lợi ích. d. Tất cả đều đúng. 17. N ếu hữu d ụng biên là âm (MU < 0 ) thì ta có th ể bi ết r ằng. a. Tổng hữu dụng là âm. b. Tổng hữu dụng tăng lên một lượng nhỏ hơn khi sản lượng tăng. c. Hàng hoá là hàng cấp thấp. 10 Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
d. Cần giảm mua một lượng sản phẩm nhất định. e. Không có câu nào đúng. 18. Có hai hàng hoá mà ng ườ i tiêu dùng phải l ựa chọn. N ếu giá cả của hai hàng hoá t ăng lên g ấ p đôi, khi thu nhậ p không đổi. Đi ều này sẽ làm cho đườ ng ngân sách của ng ườ i tiêu dùng sẽ: a. Dịch chuyển ra ngoài nhưng không song song với đường ngân sách cũ. b. Dịch chuyển vào trong nhưng song song với đường ngân sách cũ. c. Dịch chuyển vào trong nhưng không song song với đường ngân sách cũ. d. Không hề dịch chuyển. 19. S ự chênh l ệch gi ữa giá mà ng ườ i tiêu dùng sẵn sàng tr ả cho một đơ n vị hàng hoá và giá thực sự ng ườ i tiêu dùng phải tr ả khi mua một đơ n vị hàng hoá đượ c g ọi là: a. Tổng giá trị nhận được khi tiêu dùng hàng hoá đó. b. Độ co giãn của cầu. c. Thặng dư của nhà sản xuất. d. Thặng dư của người tiêu dùng. 20. Tìm câu sai trong những câu d ướ i đây: a. Đường đẳng ích thể hiện tất cả các phối hợp về hai loại hàng hoá cho người tiêu dùng có cùng một mức độ thoả mãn. b. Tỷ lệ thay thế biên thể hiện sự đânh đổi giữa hai loại hàng hoá sao cho tổng mức thoả mãn không đổi. c. Các đường đẳng ích không cắt nhau. d. Đường đẳng ích luôn có độ dốc bằng tỷ số giá cả của hai loại hàng hoá. BÀI TẬP CHƯƠNG
II
Bài 1: M ột ng ườ i có thu nhậ p I = 1000 đvt. Ng ườ i đó dùng số ti ền thu nhậ p đượ c để mua hai sản phẩm X và Y vớ i giá như sau: Px = 100đvt , Py = 200đvt. Bảng hữu d ụng của ng ườ i đó khi chi tiêu cho hai s ản phẩm X và Y như sau:
X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TUx 50 98 143 183 219 249 272 290 298 298
MUx 50 48 45 40 36 30 23 18 8 0
Y 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TUy 100 190 270 340 400 456 506 536 556 566
MUy 100 90 80 70 60 56 50 30 20 10
1.Vi ết phươ ng trình đườ ng ngân sách. Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
11
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
Phương trình đường ngân sách có dạng: X.Px + Y.Py = I => X.100 + Y.200 = 1000 => X + 2Y = 10 2. Ng ườ i đó sẽ phân phối thu nhậ p như thế nào để tiêu dùng cho hai sản phẩm nói trên sao cho đạt đượ c độ hữu d ụng cao nhất.
Ta có, MUx = TUx – TUx-1 MUy = TUy – TUy-1 Thay số vào ta tính được MUx và MUy như ở bảng trên. Gọi X và Y là số lượng sản phẩm X và Y. Để tối đa hoá thoả mãn người tiêu dùng thì phải chọn phối hợp các sản phẩm sao cho thoả mãn 2 điều k iện: MUx Px
MUy Py
(1)
X.Px + Y.Py = I (2) - Có 4 cặp thỏa mãn điều kiện (1). •X=1 ; Y=1 •X=3 ; Y=2 •X=4 ; Y=3 •X=6 ; Y=5 - Xét điều kiện (2) ta thấy • X1 và Y1 = 1x100 + 1x200 = 300 -> không thỏa mãn điều kiện (2) • X3 và Y2 = 3x100 + 2x200 = 700 -> không thỏa mãn điều kiện (2) • X4 và Y3 = 4x100 + 3x200 = 1000 -> thỏa mãn điều kiện (2) • X6 và Y5 = 6x100 + 5x200 = 1600 -> không thỏa mãn điều kiện (2). Vậy, người tiêu dùng sẽ mua 4 sản phẩm X và 3 sản phẩm Y để đạt hữu dụng tối đa. 3.Tính t ổng hữu d ụng mà ng ườ i đó đạt đượ c.
Tổng hữu dụng người đó đạt được là: TUmax = TUx4 + TUy3 = 183 + 270 = 453 đvhd. Bài 2: M ột ng ườ i có thu nhậ p I = 1150 đvt. Ng ườ i đó dùng số ti ền thu nhậ p đượ c để mua hai sản phẩm X và Y vớ i giá như sau: Px = 50đvt , Py = 150đvt. Bảng hữu d ụng của ng ườ i đó khi chi tiêu cho hai s ản phẩm X và Y như sau:
X 1 2 3 4
TUx 40 76 106 129
MUx Y TUy 40 1 65 36 2 116 30 3 162 23 4 201 Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
MUy 65 51 46 39 12
www.vnedoc.com
5 6 7 8 9 10
149 166 179 189 197 199
Bài
20 17 13 10 8 2
5 6 7 8 9 10
t p ậ
kinh tế vi mô
231 257 277 293 305 310
30 26 20 16 12 5
1.Vi ết phươ ng trình đườ ng ngân sách.
Phương trình đường ngân sách có dạng: X.Px + Y.Py = I => X.50 + Y.150 = 1150 => X + 3Y = 23
2. Ng ườ i đó sẽ phân phối thu nhậ p như thế nào để tiêu dùng cho hai sản phẩm nói trên sao cho đạt đượ c độ hữu d ụng cao nhất.
Ta có, MUx = TUx – TUx-1 MUy = TUy – TUy-1 Thay số vào ta tính được MUx và MUy như ở bảng trên. Gọi X và Y là số lượng sản phẩm X và Y. Để tối đa hoá thoả mãn người tiêu dùng thì phải chọn phối hợp các sản phẩm sao cho thoả mãn 2 điều k iện: MUx Px
MUy Py
(1)
(2) X.Px + Y.Py = I - Có 3 cặp thỏa mãn điều kiện (1). •X=6 ; Y=2 •X=7 ; Y=4 •X=8 ; Y=5 - Xét điều kiện (2) ta thấy • X6 và Y2 = 6x50 + 2x150 = 600 -> không thỏa mãn điều kiện (2) • X7 và Y4 = 7x100 + 4x200 = 950 -> không thỏa mãn điều kiện (2) • X8 và Y5 = 8x100 + 5x200 = 1150 -> thỏa mãn điều kiện (2) Vậy, người tiêu dùng sẽ mua 8 sản phẩm X và 5 sản phẩm Y để đạt hữu dụng tối đa. 3.Tính t ổng hữu d ụng mà ng ườ i đó đạt đượ c.
Tổng hữu dụng người đó đạt được là: TUmax = TUx8 + TUy5 = 189 + 231 = 420 đvhd. Bài 4 : M ột ng ườ i tiêu thụ có thu nhậ p I = 1200 dùng để mua hai sản phẩm X và Y vớ i giá t ươ ng ứng là Px = 100, Py = 300. M ức thỏa mãn ng ườ i này đượ c t hể hi ện qua hàm số: TU = X.Y 1. Xác định hữu d ụng biên của X và Y.
Ta có: Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
13
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
TU
MUx
(TU)’X = Y X TU
MUy
(TU)’Y = X Y
2. Xác định phươ ng án tiêu dùng t ối ưu và t ổng hữu d ụng t ối đa đạt đượ c.
Gọi X, Y là số lượng hàng hóa X và Y. Để tối đa hoá thỏa mãn người tiêu dùng thì phải chọn phố hợp các sản phẩm sao cho thỏa mãn 2 điều k iện: MUx Px
MUy Py
Y 100
X.Px + Y.Py = I
X 300
X.100 + Y.300 = 1200
X=6 Y=2 Vậy người tiêu dùng sẽ mua 6 sản phẩm X và 2 sản phẩm Y để đạt hữu dụng tối đa. Tổng hữu dụng mà người đó đạt được là: TUmax = TUX6 + TUY2
Bài 3 M ột ng ườ i tiêu dùng 3 mặt hàng A, B, C m ỗi m ặt hàng mang l ại cho anh ta một l ợ i ích biên đượ c cho trong bảng sau:
A Số lượ ng
1 2 3 4 5 6 7
B MUB Số lượ ng 1 62 1 2 54 2 3 48 3 4 40 4 5 34 5 6 20 6 7 10 7 Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
MUA 75 69 60 45 36 21 6
Số lượ ng
C MUC 60 48 37 23 10 2 0 14
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
kinh tế vi mô
1. N ếu anh ta có thu nhậ p I = 360.000 đồng để mua 3 mặt hàng hoá trên giá 3 hàng hóa đều bằng nhau và bằng 30.000 đồng/1đơ n vị thì anh ta sẽ mua bao nhiêu hàng hóa A, B, C để đạt đượ c s ự l ựa chọn hợ p l ý.
Ta có, PA = PB = PC = 30.000. Khi giá 3 hàng hoá bằng nhau thì đạt tối đa hóa hữu dụng, hữu dụng biên từ đơn vị cuối cùng của hàng hoá này bằng nhau tức là: MU A = MUB = MUC. Vậy, muốn tối đa hoá hữu dụng thì phải thỏa mãn 2 điều k iện: MUA MUB MUC PA PB PC A.PA + B.PB + C.PC
(1) (2)
Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
15
www.vnedoc.com
Bài
t p ậ
Tr ườ ng Đ H Công Nghi ệ p TP.HCM
kinh tế vi mô
16