BÀI T ẬP PLC Bài tập chương 5 ................................................... ...................................................................................................... ............................................................... ............ 2
BT5.1 An toàn cho lò hơi ............................................. .............................................................................................. ....................................................... ...... 2 BT5.2 Điều khiển cơ cấu máy dậ p ................................................ ...................................................................................... ...................................... 2 ........................................................................................... .............................................. 3 BT5.3 Băng tải chuyển vật liệu .............................................
BT5.4 Điều khiển cổng ra vào .............................................. ............................................................................................ .............................................. 3 BT7.5 Điều khiển xe rót v ật liệu vào bồn chứa .................................................................. .................................................................. 4 Bài tập chương 6 ................................................... ...................................................................................................... ............................................................... ............ 6
BT6.1 Đèn hành lang hoặc đèn cầu thang có đị nh thờ i.i. ...................................................... ...................................................... 6 BT6.2 Tạo OFF-delay Timer ................................................. ............................................................................................... .............................................. 6
BT6.3 Điều khiển Đèn và Quạt hút ..................................................................................... ..................................................................................... 6 BT6.4 Điều khiển bơm nướ c ................................................. ............................................................................................... .............................................. 7 .................................................................................................. ....................................................... .... 8 BT6.5 Điều khiển cửa lò...............................................
BT6.6 Điều khiển quá trình kh ởi động động cơ rotor dây quấ n ......................................... 8 BT6.7 Giám sát ho ạt động băng tả i bằng cảm biến phát xung ............................................ 9 BT6.8 Giám sát ho ạt động băng tả i bằng thờ i gian ........................................................... ........................................................... 10 BT6.9 Kh ởi động Sao-tam giác ............................................................. ......................................................................................... ............................ 11 11 BT6.10 Ki ểm tra chất lượ ng ng sản phẩm.............................................................................. .............................................................................. 12
BT6.11 Điều khiển đèn giao thông ................................................ .................................................................................... .................................... 13 BT6.12
Đóng gói sản phẩm ............................................................................................. ............................................................................................. 14
BT6.13 H ệ thống tr ộn ............................................................................................ ..................................................... .... 15 ộn sơn ........................................... Bài tập chương 7 ................................................... ...................................................................................................... ............................................................. .......... 17
BT 7.1 Điều khiển bồn sấy ........................................... ............................................................................................ ..................................................... .... 17 BT 7.2 Điều khiển bể ăn mòn ................................................ ............................................................................................ ............................................ 17 BT 7.3 Kiểm soát băng chuyề n sản phẩm ............................................. ......................................................................... ............................ 18
BT7.4 Điều khiển hệ thống đèn ............................................. ......................................................................................... ............................................ 19 Bài tậ p có lờ i giải............................................................................................................... ............................................................................................................... 19
1 | 19
Bài t ập ập chương 5 Các bài tậ p ứng dụng giả sử dùng CPU 224 DC/DC/DC để
điều khiển.
BT5.1 An toàn cho lò hơi
BT5.2 Điều khiển cơ cấu máy dập
2 | 19
Một cơ cấu dậ p trong m ột máy dậ p nguyên liệu (ví dụ dậ p ra các vỏ hộ p) có thể chuyển động nâng lên hay h ạ xuống nhờ một động cơ điệ n M1 quay 2 chi ều. Để đảm bảo an toàn cho tay ngườ i vận hành thì ch ỉ khi nào ngườ i vận hành dùng c ả 2 tay nhấn đồng thờ i 2 nút nh ấn S1 (NO) và S2 (NO) thì bàn d ậ p mớ i hạ xuống. Khi hạ xuống đụng công tắc hành trình gi ớ i hạn dướ i S3 (NC) thì t ự chạy nâng lên cho t ớ i khi đụng công tắc hành trình gi ớ i h ạn trên S4 (NC) thì d ừng l ại. Chu k ỳ lặ p l ại khi nào ngườ i vận hành lại nhấn 2 nút nh ấn S1 và S2. Hãy : - Vẽ sơ đồ nối dây ph ần cứng - Viết chương trình điề u khiển
BT5.3 Băng tải chuyển vật liệu Một thiết b ị băng tải
dùng để chuyển v ật liệu từ thùng chứa vào xe goòng. Hãy vi ết chương trình sao cho: Khi bậ t công tắc khởi động S0 (NO), thì đèn H0 sáng báo hệ thống sẵn sàng làm vi ệc. Khi nhấn nút S1 (NO) động cơ M1 chạy kéo băng tải và nguyên liệu trong thùng ch ứa đượ c vận chuyển theo băng tải. Khi nh ấn nút dừng S2 (NC) thì băng tả i dừng lại. Khi x ảy ra sự cố quá dòng (tiếp điểm nhiệt F3 (NC) tác động) thì động cơ sẽ dừng lại. Sơ đồ công nghệ:
BT5.4 Điều khiển cổng ra vào Một cổng ở công ty c ần được điều khiển ở 2 chế độ tay và tự động nhờ một công t ắc chọn S0 có 2 vị trí :
3 | 19
- Ở chế độ tay: Nhấn nút mở S1 (NO) thì động cơ M1 quay phả i và cổng mở ra, nếu thả tay ra thì động cơ dừ ng lại. Tuy nhiên, n ếu cổng mở ra đụng công tắc hành trình giớ i hạn mở S3 (NC) thì cũng dừ ng lại. Tương tự, nếu nhấn nút đóng S2 (NO) thì độ ng cơ M1 quay trái và cổng đóng lạ i, nếu thả tay ra thì động cơ dừ ng lại. Nếu đụng công tắc hành trình gi ớ i hạn đóng S4 (NC) thì cổng cũng dừ ng lại. - Ở chế độ tự động: Nhấn nút mở thì cửa sẽ mở cho tớ i khi đụng công tắc hành trình gi ớ i hạn mở S3 mớ i dừng lại. Khi nhấn nút đóng, cổ ng sẽ đóng lại cho tới khi đụ ng công tắc hành trình đóng S4 mớ i dừng lại. - Có thể dừng quá trình đóng hoặ c mở bất cứ lúc nào nếu nhấn nút dừng S5 (NC) hoặc động cơ bị quá tải (tiếp điểm nhiệt F3 (NC) tác động ). - Trong quá trình đóng hoặ c mở một đèn báo H1 sẽ sáng lên báo cổng đang hoạt động. Hãy : - Viết 2 chương trình con: Sub0 cho chế
độ tay và Sub1 cho ch ế độ tự động.
BT7.5 Điều khiển xe rót v ật liệu vào bồn chứa Một xe kéo dùng để rót vật liệu vào bồn chứa. Khi bật công tắc khởi động S0 (NO) thì đèn H0 sáng báo hệ thống sẵn sàng làm việc. Khi nhấn nút S1 (NO), động cơ M1 có điện kéo xe di chuyển lên, đồng thời đèn H1 chớ p sáng vớ i tần số 1Hz. Khi xe lên tớ i vị trí trên cùng đụng phải công tắc hành trình S4 (NC) thì d ừng lại. Nhấn nút S2 (NO) động cơ M1 đảo chiều và kéo xe di chuyển xe xuống, đồng thời đèn báo H2 chớ p vớ i tần số 1Hz. Khi xe đến vị trí cuối cùng đụng phải công tắc hành trình S3 (NC) thì d ừng lại. Khi động cơ M1 có sự cố quá dòng (ti ếp điểm nhiệt F3 (NC) tác động) thì động cơ sẽ dừng lại) và 4 | 19
đèn H0 sẽ chớ p sáng vớ i tần số 1Hz.. Quá trình mới đượ c khởi động khi b ật lại công tắc S0. Hãy: - Viết chương trình điề u khiển - Vẽ sơ đồ nối dây phần cứng vớ i PLC
5 | 19
Bài t ập chương 6 BT6.1 Đèn hành lang hoặc đèn cầu thang có đị nh thời. Trên tườ ng c ủa các hành lang chung cư, trướ c m ỗi c ửa căn hộ có gắn một nút nhấn (giả sử hành lang có 6 căn hộ tương ứng 6 nút ấn từ S1 đến S6) . Khi tác động nút nh ấn thì đèn chiếu sáng hành lang (g ồm có 6 đèn H1 đế n H6) sẽ sáng trong th ờ i gian 1 phút r ồi sau đó tự động tắt. Nếu trong th ờ i gian 1 phút mà có m ột nút nhấn nào đó đượ c ấn tiế p tục thì đèn sẽ sáng thêm 1 phút n ữa k ể từ lúc ấn sau cùng. Yêu cầu: 1. Lậ p bảng xác định vào/ra 2. Vẽ sơ đồ nối dây vào/ra và ngu ồn cấ p cho PLC S7-200 AC/DC/RLY. 3. Viết chương trình và sau đó nạp vào PLC để kiểm tra.
BT6.2 Tạo OFF-delay Timer Từ một ON-delay timer, hãy vi ết chương trình tạo OFF-delay timer
BT6.3 Điều khiển Đèn và Quạt hút Trong một phòng v ệ sinh có trang b ị một đèn chiếu sáng và một quạt hút khí. Khi vào phòng, b ật công tắc lên vị trí “ON” thì đèn sáng. Nếu ở trong phòng lâu hơn thờ i gian 3 phút thì quạt hút tự động hoạt động. Khi ra kh ỏi phòng b ật công tắc về vị trí “OFF” thì đèn tắt. Nếu quạt hút đã hoạt độ ng thì sau khi đèn tắ t khoảng 5 phút nó m ớ i tự động dừng. Yêu c ầu: 1. Lậ p bảng xác định vào/ra 2. Vẽ sơ đồ nối dây PLC v ớ i ngoại vi 3. Viết chương trình điề u khiển và nạp vào PLC để kiểm tra
6 | 19
BT6.4 Điều khiển bơm nước
Một bồn chứa nướ c đượ c làm đầy bở i một bơm M. Bơm này có hai chế
độ hoạt động:
* Chế độ tay:
Đặt công tắc chọn ch ế độ “S1” ở vị trí “Manu”. Đèn “H1” sáng báo chế độ “tay”. Ở chế độ “tay”, bơm chỉ có thể hoạt động n ếu ấn nút nhấn S1 “ON” (NO). Bơm sẽ tự động t ắt nếu ấn nút nhấn S2 “OFF” (NC) hoặc nướ c trong b ồn đạt đế n giá tr ị “max” (đượ c phát hiện bở i cảm biến “S5”). * Chế độ tự động:
Khi đặt công tắc “S1” về vị trí “Auto”, thì bơm nướ c hoạt động tự động. Nếu nướ c xuống dướ i mức “min” (phát hiện bở i cảm biến “S4”) thì bơm sẽ được đóng điệ n bở i contactor K1. Khi nướ c trong bồn lên đến v ị trí “max” thì contactor mất điện và động cơ bơm nướ c dừng. Ở chế độ tự động thì đèn H1 tắ t. Nhằm loại tr ừ sự sóng sánh của mặt nướ c khi bơm làm cho cảm bi ến báo mực nướ c ở vị trí “max” không chính xác, thì độ ng cơ bơm nướ c c ần ph ải kéo dài th ờ i gian ho ạt động thêm 1s n ữa r ồi m ớ i d ừng h ẳn cho cả hai trườ ng hợp “Manual” và “Auto”. Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ mạch động lực nối contactor v ới động cơ bơm nướ c 3pha 2. Lậ p bảng xác định vào/ra 3. Vẽ sơ đồ nối dây PLC 7 | 19
4. Viết chương trình điề u khiển và nạp vào PLC để kiểm tra.
BT6.5 Điều khiển cửa lò Một cửa lò có ch ức năng “mở, đóng và ở vị trí bất k ỳ” được điề u khi ển bở i một cylinder. Ở vị trí bình thườ ng thì cửa lò được đóng. - Khi tác động nút nhấn “S1” (NO) thì cử a lò mở ra và khi đến công t ắc hành trình gi ớ i hạn mở cửa “S4” (NC) thì dừ ng lại. - N ếu c ửa đã mở ra ở vị trí giớ i h ạn m ở cửa “S4” hoặc nút nh ấn đóng cửa “S2” (NO) đượ c ấn.
thì sẽ tự động đóng lại sau th ờ i gian 6s
- Khi đến giớ i hạn cửa đóng “S5” (NC) thì việc đóng cử a k ết thúc. - Quá trình đóng cửa dừng ngay lậ p tức nếu cảm biến L1 (NO) bị tác cảm biến quang không b ị tác động thì quá trình đóng cử a vẫn tiế p tục.
động. Nhưng nếu
- Khi c ửa lò đang dị ch chuyển có thể dừng bằng cách ấn nút d ừng “S3” (NC).
Sơ đồ công nghệ
Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ nối dây vớ i PLC 2. Viết chương trình và nạ p vào PLC để kiểm tra.
BT6.6 Điều khiển quá trình khởi động động cơ rotor dây quấ n Nhằm tránh dòng điệ n kh ởi động cao trong các động cơ rotor dây qu ấn có gắn thêm các điện tr ở phụ. Khi tác động nút nhấn mở máy “S1” (NO), thì contactor K1 có điệ n. Các contactor K2, K3 và K4 b ắt đầu đóng lần lượ t cách nhau một khoảng thờ i gian là 5s. Khi
8 | 19
contactor cuối cùng là K4 được đóng thì rotor đượ c ngắn mạch và động chế độ định mức. Khi tác động nút nh ấn “S0” (NC) thì động cơ dừ ng.
cơ hoạt độ ng ở
Sơ đồ công nghệ
Yêu cầu: 1. Lậ p bảng xác định vào/ra 2. Vẽ sơ đồ nối dây vớ i PLC lo ại DC/DC/DC 3. Viết chương trình và nạp vào PLC để kiểm tra.
BT6.7 Giám sát ho ạt động băng tải bằng cảm biế n phát xung Một băng tải đượ c truyền động thông qua m ột động cơ. Khi băng tả i ho ạt động thì c ảm biến giám sát băng tải “S2” phát xung có điệ n áp 24V v ớ i tần số 10Hz. Khi băng tải đứng
yên thì “S2” phát ra tín hiệu “0”. Khi có l ỗi xảy ra, ví dụ băng tải bị k ẹt, tín hi ệu giám sát không phát ra, ta cũng không biết là động cơ có tắ t hay không. Trong trườ ng h ợp này, động cơ kéo băng tả i ph ải d ừng ngay lậ p tức và chuông báo băng tả i bị lỗi “H1” vang vớ i tần số 2Hz. - Băng tải khởi động bằng nút nh ấn “S1” (NO). - Băng tải dừng bằng nút nh ấn “S0” (NC).
9 | 19
Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ nối dây vớ i PLC lo ại DC/DC/DC 2. Viết chương trình và nạp vào PLC để kiểm tra.
BT6.8 Giám sát ho ạt động băng tải bằng thời gian Một băng tải v ận chuyển sản ph ẩm đượ c truyền động thông qua m ột trên băng tải đượ c nhận biết bở i hai cảm biến “S2” và “S3”.
động cơ. Sản ph ẩm
Thờ i gian tối đa để sản ph ẩm di chuyển t ừ “S2” đến “S3” là 3s. Nếu vượ t quá thờ i gian này thì băng tải xem như bị lỗi. Khi bị lỗi thì động cơ kéo băng tả i d ừng ngay l ậ p t ức và một chuông báo phát ra v ớ i tần số 3Hz. - Băng tải khởi động bằng nút nh ấn “S1” (NO). - Băng tải dừng bằng nút nh ấn “S0” (NC).
Sơ đồ công nghệ
10 | 19
Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ nối dây vớ i PLC lo ại DC/DC/DC 2. Viết chương trình và nạp vào PLC để kiểm tra.
BT6.9 Khởi động Sao-tam giác Thực hi ện trình t ự khởi động t ự động sao-tam giác c ủa một động cơ điện không đồ ng b ộ 3 pha rotor l ồng sóc với PLC theo sơ đồ Khi ấn nút nh ấn “S1” (NO), thì động cơ hoạt độ ng ở chế độ sao (K1 và K2 đóng). Và sau một thời gian đặt trướ c (giả sử 10s), thì t ự động chuyển sang chế độ tam giác (K2 m ất điện, K3 có điện). Khi ấn nút “S0” (NC) thì động cơ dừ ng ngay l ậ p tức. Trong báo bở i tiếp điểm nhiệt F2) thì động cơ cũng dừ ng.
trườ ng hợ p quá tải (đượ c
Sơ đồ mạch động lực
11 | 19
Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ nối dây vớ i PLC lo ại AC/DC/RLY 2. Viết chương trình và nạ p vào PLC để kiểm tra.
BT6.10 Kiểm tra chất lượng sản phẩm Đồ hộ p đượ c vận chuyển trên một băng tải. Các hộ p cách nhau một khoảng nhỏ. Các hộp đã được đóng nắ p cần đượ c kiểm tra tình tr ạng đổ đầy. Việc kiểm tra chất lượ ng đượ c thực hiện vớ i một nguồn phát tia Gamm a, đầu thu sẽ phát tín hi ệu “1” nếu hộ p không được đổ đầy. Việc đo đượ c th ực hiện xong nếu công tắc hành trình S1 b ị tác động (phát ra tín hi ệu “1”). Trườ ng hợ p h ộ p không đượ c đổ đầy thì sau th ờ i gian đo 2s, van Y1 điều khiển Cylinder đẩ y hộ p kém chất lượ ng ra ngoài. Sơ đồ công nghệ
12 | 19
Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ nối dây vớ i PLC lo ại AC/DC/RLY. 2. Viết chương trình và nạp vào PLC để kiểm tra.
BT6.11 Điều khiển đèn giao thông Bài 1 Một giao l ộ có lối đi dành cho người đi bộ và ô tô ho ạt động ở hai chế độ ngày và đêm. * Chế độ ngày
Đèn hoạt động hoàn toàn t ự động theo giản đồ thờ i gian hình 9.10. Ch ế độ ngày đượ c chọn khi công t ắc S1 ở logic “1”. * Chế độ đêm
Khi đặt công tắc S1 ở logic “0” thì bộ điều khiển chuyển sang hoạt động ở chế độ đêm. Khi chuyển sang chế độ đêm thì chế độ ngày bị cắt ngay lậ p t ức. T ất c ả các đèn đều t ắt, chỉ có đèn vàng ở đườ ng dành cho ô tô ch ớ p tắt vớ i tần số 1Hz. Sơ đồ công nghệ và giản đồ thờ i gian
13 | 19
Bài 2: Một ngã tư đèn giao thông (gồm 6 đ èn ) hoạt động theo ch ế độ sau: Nhấn Start hệ thống hoạt động như sa u: Đèn xanh sáng 10s; Đèn đỏ: 15s; Đèn vàng: 5s. Nhấn Stop đèn vàng nhấ p nháy chu k ỳ 4s (sáng 2s tắt 2s).
Bài 3: Nhấn start hệ thống hoạt động như sau: Nhấn on1: Đèn 1 sáng 5s tắt 10s, đè n 2 tắt 5s sáng 10s.
Đếm số lần hoạt động của 2 đèn. Nếu đủ 10 lần thì cho d ừng hoạt động mà không c ần tác động lên Stop. Nhấn Stop. Đèn 1 sáng 10s, đèn 2 sáng 8s rồ i dừng hoạt động
Bài 4: Một ngã tư đèn giao thông ( gồm 6 đèn ) hoạt độ ng theo ch ế độ sau: Nhấn Start hệ thống hoạt động như sau: Đèn xanh: 25s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 5s. Nhấn Stop hệ thống hoạt động thêm 10s sau m ớ i ngừng hoạt động.
BT6.12 Đóng gói sản phẩm Ấn ON ĐC1 chạy để kéo băng tải thùng ch ạy đưa vỏ thùng đóng táo vào. Khi vỏ thùng vào đế n vị trí S2 thì ĐC1 dừ ng. - Ngay khi ĐC1 dừng thì ĐC2 chạy để kéo băng tải táo ho ạt động đưa táo rơi vào thùng. Táo được đế m bở i một cảm biến hồng ngoại S1. - Khi số táo đưa vào thùng đủ 24 quả (mỗi hộ p chứa 24 quả) thì ĐC2 dừ ng. Tiế p tục ĐC1 chạy lại để đưa thùng táo thành phẩm ra ngoài và đóng thùng táo mớ i. -
14 | 19
- Hệ thống tự động hoạt động như trên cho đế n khi ấn OFF thì dừng. - Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất k ỳ sự cố nào xảy ra thì d ừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn vớ i thờ i gian trong 1 chu k ỳ là 5 giây. -Nếu có sự cố, sau khi s ửa chữa xong và nhấn nút RESET thì h ệ thống hoạt động bình thườ ng
BT6.13 Hệ thống trộn sơn Sơ đồ nguyên lý đượ c mô tả như hình vẽ - Ấn Start tác động mở Valve 1 và Valve 2 cho phép 2 ch ất lỏng bắt đầu đổ vào bình chứa. - Khi bình ch ứa được đổ đầy, công tắc dò mức di chuyển lên ch ạm S1, làm ng ắt 2 Valve 1 và 2, và kh ởi động Motor ho ạt động để tr ộn lẫn 2 chất lỏng. - Motor ho ạt động như sau: Chạ y thuận 5 giây, ch ạy ngượ c 5 giây; ch ạy 5 chu k ỳ thuận ngượ c như vậy r ồi tự động dừng. - Sau khi tr ộn xong thì Valve X m ở để xả chất lõngđã trộ n ra ngoài. - Khi bình ch ứa đã xả hết thì công t ắc dò mức di chuyển xuống chạm S2, tác động đóng Valve X. - H ệ thống t ự động hoạt động lại từ đầu cho đến h ết 3 mẽ tr ộn thì tự động d ừng. Nếu thực hiện lại ta phải ấn nút Reset. - Ngườ i ta có thể dừng hệ thống bất k ỳ lúc nào bằng nút Stop.
15 | 19
- Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất k ỳ sự cố nào xảy ra thì d ừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn vớ i thờ i gian trong 1 chu k ỳ là 6 giây.
16 | 19
Bài t ập chương 7 BT 7.1 Điều khiển bồn sấy Một bồn sấy hoạt động như sau: Khi ấn nút kh ởi động S1 (NO), thì b ồn sấy quay phải 20s, t ự động dừng lại 5s, sau đó quay trái 20s, t ự động d ừng l ại 5s. Quá trình c ứ lặp đi lặ p l ại cho đế n khi ấn nút d ừng S2 (NC) hoặc sau thờ i gian 20 chu k ỳ lặ p sẽ tự động dừng lại. Yêu cầu: 1. Lậ p bảng xác định vào ra (khi l ậ p bảng chú ý li ệt kê luôn các bit nh ớ , bộ đếm, timer và
ý nghĩa của chúng trong chương trình). 2. Lậ p bảng nối dây vớ i PLC 3. Viết chương trình điề u khiển và nạp vào PLC để kiểm tra.
BT 7.2 Điều khiển bể ăn mòn Một bể chứa dung dịch ăn mòn để ăn mòn phần đồng còn thừa trên tấm mạch in. Gi ỏ chứa các tấm mạch đượ c treo vào một cần như hình. Khi ấ n nút kh ởi động S1 (NO) thì cần hạ giỏ xuống đến giớ i hạn dưới S3 (NC) để đặt các tấm mạch in ng ậ p trong dung dịch ăn mòn. Sau thờ i gian 15s thì c ần nâng lên đế n gi ớ i h ạn trên của c ần S2 (NC) thì t ự động hạ xuống tr ở lại. Chu k ỳ lặ p lại đượ c 6 lần thì tự động dừng hoặc có thể ấn nút dừng S0 (NC). Khi h ệ thống đang hoạt động thì đèn báo H1 sáng.
17 | 19
Yêu cầu: 1. Vẽ sơ đồ nối dây PLC 2. Viết chương trình điề u khiển
BT 7.3 Kiểm soát băng chuyền sản phẩm Một hệ thống băng chuyền sản phẩm đượ c cho theo sơ đồ công nghệ như hình vẽ Khi ấn nút "start" thì băng ch uyền thùng ho ạt động. Khi thùng đụ ng công t ắc hành trình S3 (NO) thì băng chuyền thùng d ừng lại, băng chuyền sản phẩm đã đóng gói bắt đầ u chuyển động. Cảm biến S2(NC) được dùng để đếm số luợ ng s ản ph ẩm. Khi đếm đượ c 12 sản phẩm thì băng chuyề n sản phẩm dừng và băng chuyề n thùng l ại bắt đầu chuyển động. Bộ đếm được đặt lại và quá trình v ận hành lậ p lại cho đến khi ấn nút "stop" (NC).
18 | 19
BT7.4 Điều khiển hệ thống đèn Một dãy gồm 5 đèn hoạt độ ng theo nguyên t ắc sau: Bật hệ thống bằng nút S1, t ắt bằng nút S2, chuyển chế độ tự động/bằng tay (A/M) b ằng công t ắc S3 - Chế độ tự động: Khi ấn nút “lên” các đèn sáng lần lượ t từ đèn số 1 đến đèn số 5 và dừng lại. Khi ấn nút “xuống” các đèn tắ t dần từ đèn số 5 đến đèn số 1. Thờ i gian cách nhau giữa các đèn là 1s. - Chế độ bằng tay: Mỗi lần ấn nút “lên” sẽ có thêm một đèn sáng. Mỗ i lần ấn nút “xuống” sẽ có một đèn tắ t.
Bài t ập có lời giải Bài 1: M ột ngã tư đèn giao thông (
gồm 6 đèn ) hoạt độ ng theo chế độ sau:
Nhấn Start hệ thống hoạt động như sau
Đèn xanh: 25s; Đèn đỏ: 30s; Đèn vàng: 5s. Nhấn Stop hệ thống hoạt động thêm 10s sau m ớ i ngừng hoạt động.
19 | 19
Bài 2: M ột ngã tư đèn giao thông (gồm 6 đèn ) hoạt độ ng theo ch ế độ sau: Nhấn Start hệ thống hoạt động như sau : Đèn xanh sáng 10s; Đèn đỏ: 15s; Nhấn Stop đèn vàng nhấ p nháy chu k ỳ 4s ( sáng 2s tắt 2s).
Đèn vàng: 5s.
20 | 19
Bài 3. Công ngh ệ: Nhấn start h ệ thống hoạt động như sau: Nhấn on1: Đèn 1 sáng 5s tắt 10s, đèn 2 tắ t 5s sáng 10s. Đếm số lần hoạt động c ủa 2 đèn. Nếu đủ 10 l ần thì cho d ừng hoạt động mà không cần tác động lên Stop. Nhấn Stop. Đèn 1 sáng 10s, đèn 2 sáng 8s rồ i dừng hoạt động
21 | 19
Bài 4. Công nghệ: Điều khiển đang đứng yên.
động cơ KĐB ba pha roto lồ ng sóc. Tr ạng thái ban đầu động cơ
Nhấn
Start: Động cơ quay ngược. Khi động cơ đang quay ngượ c, nếu nhấn nút thu ận: động cơ dừng quay ngượ c, chờ 10s sau thì quay thu ận; Khi động cơ đang quay thuậ n, nếu nhấn nút ngược: động cơ dừ ng quay thu ận, chờ 10s sau thì quay ngượ c.
Nhấn Stop: 10s sau động cơ dừ ng hoạt động nếu đang quay ngượ c.
22 | 19
Bài 5
Sơ đồ nguyên lý đượ c mô tả trên bản vẽ - Ấn ON ĐC1 chạy để kéo băng tải thùng ch ạy đưa võ thùng đóng táo vào. Khi võ thùng vào đế n vị trí S2 thì ĐC1 dừ ng. - Ngay khi ĐC1 dừng thì ĐC2 chạy để kéo băng tải táo ho ạt động đưa táo rơi vào thùng. Táo được đế m bở i một cảm biến hồng ngoại S1. - Khi số táo đưa vào thùng đủ 24 quả (mỗi hộ p chứa 24 quả) thì ĐC2 dừ ng. Tiế p tục ĐC1 chạy lại để đưa thùng táo thành phẩm ra ngoài và đóng thùng táo mớ i. - Hệ thống tự động hoạt động như trên cho đế n khi ấn OFF thì dừng. - Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất k ỳ sự cố nào xảy ra thì d ừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn vớ i thờ i gian trong 1 chu k ỳ là 5 giây. -Nếu có sự cố, sau khi s ửa chữa xong và nhấn nút RESET thì h ệ thống hoạt động bình thườ ng
23 | 19
24 | 19
Bai 6 Mô t ả hoạt động của hệ thống tr ộn sơn
Sơ đồ nguyên lý đượ c mô tả trên bản vẽ 04 - Ấn Start tác động mở Valve 1 và Valve 2 cho phép 2 ch ất lỏng bắt đầu đổ vào bình chứa. - Khi bình ch ứa được đổ đầy, công tắc dò mức di chuyển lên ch ạm S1, làm ng ắt 2 Valve 1 và 2, và kh ởi động Motor ho ạt động để tr ộn lẫn 2 chất lỏng. - Motor ho ạt động như sau: Chạ y thuận 5 giây, ch ạy ngượ c 5 giây; ch ạy 5 chu k ỳ thuận ngược như vậ y r ồi tự động dừng. - Sau khi tr ộn xong thì Valve X m ở để xả chất lõngđã trộ n ra ngoài. - Khi bình ch ứa đã xả hết thì công t ắc dò mức di chuyển xuống chạm S2, tác động đóng Valve X. - H ệ thống t ự động hoạt động lại từ đầu cho đến h ết 3 mẽ tr ộn thì tự động d ừng. Nếu thực hiện lại ta phải ấn nút Reset. - Ngườ i ta có thể dừng hệ thống bất k ỳ lúc nào bằng nút Stop. - Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất k ỳ sự cố nào xảy ra thì d ừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn vớ i thờ i gian trong 1 chu k ỳ là 6 giây.
25 | 19
26 | 19
Bài 8: Mô tả hoạt động của hệ thống điều khiển tuần tự 3 động cơ - Sơ đồ nguyên lý đượ c mô tả trên bản vẽ
Ấn ON1 Công tắc tơ K1 có điện cấp điện cho động cơ KĐB 3 pha MOTOR 1 chạy trước. Sau 10 giây, Công tắc tơ K2 có điện cấp điện cho động cơ KĐB 3 pha MOTOR 2 chạy sau. Sau 05 giây tiếp theo, Công tắc tơ K3 có điện cấp điện cho động cơ KĐB 3 pha MOTOR 3 chạy sau cùng. - Ấn OFF Công tắc tơ K3 mất điện, động cơ KĐB 3 pha MOTOR 3 dừng trước. Sau 05 giây, Công tắc tơ K2 mất điện, động cơ KĐB 3 pha MOTOR 2 dừng sau. Sau 10 giây tiếp theo, Công tắc tơ K1 mất điện, động cơ KĐB 3 pha MOTOR 1 dừng sau cùng. - Trong lúc hệ thống đang hoạt độ ng mà có bất k ỳ sự cố nào xảy ra thì dừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn vớ i thờ i gian trong 1 chu k ỳ là 7 giây. -
27 | 19
Bài 9 Mô t ả hoạt động của hệ thống điều khiển đèn giao thông - Sơ đồ nguyên lý đượ c mô tả trên bản vẽ bên dướ i - Hệ thống điều khiển đèn giao thông ngã tư đơn giả n với 6 đèn cho 2 hướ ng.
Xanh sáng 25 giây, đèn vàng sáng 05 giây, đèn đỏ sáng 30 giây. - Gạt công t ắc lên ON h ệ thống hoạt động. - Gạt công t ắc xuống OFF hệ thống dừng
28 | 19
29 | 19