GIẢI PHẦN BÀI TẬP TRONG MỘT SỐ ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN HỌC: QUẢN TRỊ ĐIỀU HÀNH GIẢNG VIÊN RA ĐỀ: PGS.TS HỒ TIẾN DŨNG
ĐỀ THI 1 Khóa: 20 Lớp: QTKD Đêm 5
Câu 3: Chọn X = 10
Sơ đồ cấu trúc sản phẩm A như sau: 1A (10)
2X (20)
2W (40)
3Y (30)
2K (40)
1H (40)
2Q (80)
4Z (40)
3B (90)
3U (90)
1C (30)
2X (180)
2B (180)
8H (720)
Giải: Đỗ Minh Trường – – Lớp Ng ày ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
2W (80)
2X (160)
2U (80)
2B (160)
8H (640)
1
Ta xây dựng sơ đồ cấu trúc sản phẩm về thời gian: W (40) X (20) H (40) K (40) Q (80) B (90)
A (10)
X (180)
Y (30) U (90)
B (180) H (720) C (30) W (80) Z (40) X (160) U (80) B (160) H (640) Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12 13
14 15
Tiến độ cung ứng nguy ên vật liệu để lắp ráp 10 A: Để có 10 A v ào tuần thứ 15 thì phải lắp ráp 10 A v ào tuần thứ 12, muốn lắp ráp 10 A vào tuần thứ 12 thì cần phải có 20 X, 30 Y v à 40 Z vào tuần thứ 12.
Muốn có 20 X v ào tuần thứ 12 thì ph ải lắp ráp 20 X v ào tuần thứ 11, muốn lắp
ráp 20 X vào tuần thứ 11 thì cần phải có 40 W và 40 K vào tuần thứ 11. – Muốn có 40 K v ào tuần thứ 11 thì phải lắp ráp 40 K v ào tuần thứ 9, muốn lắp ráp 40 K vào tuần thứ 9 th ì cần phải có 40 H v à 80 Q vào tuần thứ 9. Muốn vậy phải đưa
40 H và 80 Q đến v ào tuần thứ 5. – Để có 40 W v ào tuần thứ 11 thì phải đưa 40 W đến vào tuần thứ 8. Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
2
Muốn có 30 Y vào tuần thứ 12 thì phải lắp ráp 30 Y vào tuần thứ 9, muốn lắp
ráp 30 Y vào tuần thứ 9 thì cần phải có 90 B, 90 U và 30 C vào tuần thứ 9. – Muốn có 90 U vào tuần thứ 9 thì phải lắp ráp 90 U vào tuần thứ 6, muốn lắp ráp 90 U vào tuần thứ 6 thì cần phải có 180 X, 180 B và 720 H vào tuần thứ 6. Muốn vậy phải đưa 180 X đến vào tuần thứ 5, đưa 180 B đến v ào tuần thứ 1 và đưa 720 H đến vào tuần thứ 2. – Để có 90 B vào tuần thứ 9 thì phải đưa 90 B đến vào tuần thứ 4. – Để có 30 C v ào tuần thứ 9 thì phải đưa 30 C đến vào tuần thứ 8.
Muốn có 40 Z vào tuần thứ 12 thì phải lắp ráp 40 Z vào tuần thứ 11, muốn lắp
ráp 40 Z vào tuần thứ 11 thì cần phải có 80 W và 80 U vào tuần thứ 11. – Muốn có 80 U v ào tuần thứ 11 thì phải lắp ráp 80 U v ào tuần thứ 8, muốn lắp ráp 80 U vào tuần thứ 8 thì cần phải có 160 X, 160 B v à 640 H vào tuần thứ 8. Muốn vậy phải đưa 160 X đến v ào tuần thứ 7, đưa 160 B đến v ào tuần t hứ 3 v à đưa 640 H đến vào tuần thứ 4. – Để có 80 W vào tuần thứ 11 thì phải đưa 80 W đến vào tuần thứ 8.
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
3
ĐỀ THI 2 Khóa: 20 Lớp: QTKD Đêm 1
Câu 1: Số lượng đặt hàng (cái) 1 - 16 17 - 47 48 - 105 106 - 150 151 - 205 206 - 250 Trên 250 Theo mô hình QD, ta có:
*
Q
Tỷ lệ khấu trừ (%) 0 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
2. D.S I .P
Xác định số lượng tối ưu của từng mức:
Tương tự ta có:
Đơn giá (đồng) 8.400.000 8.358.000 8.349.600 8.341.200 8.332.800 8.324.400 8.316.000
Q 1* =
Q *2 = 20,382 21 cái Q *3 = 20,393 21 cái Q *4 = 20,403 21 cái
2.1000.2500000 = 20,331 21 cái 0,12.8400000.12 Q *5 = 20,413 21 cái Q *6 = 20,423 21 cái Q *7 = 20,434 21 cái
Điều chỉnh Q*: Q 1* = 21 cái không n ằm trong (1 16) Q 1* bỏ Q *2 = 21 cái nằm trong (17 47) Q *2 = 21 cái Q *3 = 21 cái < 48 cái Q *3 = 48 cái Q *4 = 21 cái < 106 cái Q *4 = 106 cái Q *6 = 21 cái < 206 cái Q *6 = 206 cái Q *5 = 21 cái < 151 cái Q *5 = 151 cái Q *7 = 21 cái < 250 cái Q *7 = 250 cái
Tính tổng chi phí ứng với mỗi Q*:
TC2 =
TC =
D Q*
.S
Q*
2
.I .P D.P
1000 21 .2500000 .0,12.8349600.12 1000.8358000 = 8.603.420.579 đồng 21 2
Tương tự ta có:
TC3 = 8.690.245.509 đồng TC6 = 9.571.210.930 đồng TC4 = 9.001.385.290 đồng TC7 = 9.822.880.000 đồng TC5 = 9.255.298.307 đồng Vậy chọn Q **2 = 21 cái, tức là số lượng đặt hàng tối ưu cho mỗi đơn hàng: 21 cái.
-------------------------------- Lưu ý: Khi tính I.P ở Q* và TC , người giải đ ã nhân với 12 (12 tháng), vì t ỷ lệ chi phí tồn tr ữ của bài này cho dưới dạng “h àng tháng”. Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
4
ĐỀ THI 3 Khóa: 19 Lớp: QTKD Đêm 3
Câu 3: a) Đây là bài toán cực đại n ên ta thêm dấu trừ vào mỗi số hạng của ma trận: -195
-191
-220 -173
-190
25
29
0
47
30
-200
-210
-220 -220
-200
20
10
0
0
20
-190
-173
-190 -210
-190
20
37
20
0
20
-230
-173
-220 -170
-230
0
57
10
60
0
-162
-162
-170 -180
-161
18
18
10
0
19
25 20 20 0* 18
19 0* 27 47 8
30 20 20 0 19
17 20 12 0* 10
11 0* 19 47 0
0* 8 20 18 10
47 8 0* 68 0
22 20 12 0 11
0* 0 20 10 10
10
Vậy phân công:
47 0 0* 60 0
8
7
11
0*
47
12
10
0*
8
8
10
2
19
20
0*
2
0
57
28
78
0*
0*
0
10
0
1
Công nhân I làm s ản phẩm C Công nhân II làm sản phẩm B Công nhân III làm sản phẩm D Công nhân IV làm sản phẩm E Công nhân V làm s ản phẩm A
Tổng năng suất đạt tối đa là:
220 + 210 + 210 + 230 + 162 = 1032 sản phẩm/giờ
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
5
b) Đây là bài toán có ô cấm, ta gạch chéo v ào ô 3.1, 3.3, 3.4, 3.5: -195
-191
-220
-173 -190
25
29
0
47
30
-200
-210
-220
-220 -200
20
10
0
0
20
X
-173
X
X
0
X
X
X
-230
-173
-220
-170 -230
0
57
10
60
0
-162
-162
-170
-180 -161
18
18
10
0
19
25
29
0*
47
30
29
0*
47
12
20
10
0
0
20
7 2
10
0
0*
2
X
0*
X
X
X
X
0*
X
X
X
0*
57
10
60
0
0
75
28
78
0*
18
18
10
0*
19
0*
18
10
0
1
Vậy phân công:
X
X
18
Công nhân I làm s ản phẩm C Công nhân II làm sản phẩm D Công nhân III làm sản phẩm B Công nhân IV làm sản phẩm E Công nhân V làm s ản phẩm A
Tổng năng suất đạt tối đa là:
220 + 220 + 173 + 230 + 162 = 1005 sản phẩm/giờ
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
6
ĐỀ THI 5 Khóa: 19 Lớp: QTKD Ngày 1
Câu 3: a) Đây là bài toán cực đại n ên ta thêm dấu trừ vào mỗi số hạng của ma trận: -295 -200 -190 -230 -162
-191 -210 -173 -173 -162
-220 -220 -297 -220 -170
-173 -220 -210 -170 -180
-190 -200 -190 -230 -161
0* 20 107 0 18 Vậy phân công:
94 0* 114 47 8
0 20 107 0 18 75 0 0* 10 10
122 0 87 60 0*
75 0 0 10 10
122 0 87 60 0
105 20 107 0 19
105 20 107 0* 19
Công nhân I làm s ản phẩm A Công nhân II làm sản phẩm B Công nhân III làm sản phẩm C
Tổng năng suất đạt tối đa là:
104 10 124 57 18
Công nhân IV làm sản phẩm E Công nhân V làm sản phẩm D
295 + 210 + 297 + 230 + 180 = 1212 sản phẩm/giờ
b) Đây là bài toán có ô cấm, ta gạch chéo v ào ô 3.1, 3.3, 3.4, 3.5: -295 -200 X -230 -162
-191 -210 -173 -173 -162
-220 -220 X -220 -170
-173 -220 X -170 -180 0* 20 X 0 18
Vậy phân công:
-190 -200 X -230 -161 104 10 0* 57 18
0 20 X 0 18 75 0* X 10 10
122 0 X 60 0*
Công nhân I làm s ản phẩm A Công nhân II làm sản phẩm C Công nhân III làm sản phẩm B
Tổng năng suất đạt tối đa là:
104 10 0 57 18
75 0 X 10 10
122 0 X 60 0
105 20 X 0 19
105 20 X 0* 19 Công nhân IV làm sản phẩm E Công nhân V làm sản phẩm D
295 + 220 + 173 + 230 + 180 = 1098 sản phẩm/giờ
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
7
ĐỀ THI 6 Khóa: 18 Lớp: QTKD Đêm 1
Câu 3: a) Sơ đồ cấu trúc sản phẩm A như sau: 1A (15)
2X (30)
2W (60)
3Y (45)
2K (60)
1H (60)
3B (135)
2Q (120)
3U (135)
2X (270)
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
4Z (60)
1C (45)
2B (270)
2W (120)
2U (120)
2X (240)
2B (240)
8
Ta xây dựng sơ đồ cấu trúc sản phẩm về thời gian: W (60) X (30) H (60) K (60) Q (120) B (135)
A (15)
X (270)
Y (45) U (135)
B (270) C (45) W (120) Z (60) X (240) U (120) B (240) Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Tiến độ cung ứng nguy ên vật liệu để lắp ráp 1 5 A: Để có 15 A vào tuần thứ 13 thì phải lắp ráp 15 A vào tuần thứ 11, muốn lắp ráp 15 A vào tuần thứ 11 thì cần phải có 30 X, 45 Y và 60 Z vào tu ần thứ 11.
Muốn có 30 X vào tuần thứ 11 thì phải lắp ráp 30 X vào tuần thứ 9, muốn lắp
ráp 30 X vào tuần thứ 9 thì cần phải có 60 W và 60 K vào tuần thứ 9. – Muốn có 60 K vào tuần thứ 9 thì phải lắp ráp 60 K vào tuần thứ 7, muốn lắp ráp 60 K vào tuần thứ 7 thì cần phải có 60 H và 120 Q vào tuần thứ 7. Muốn vậy phải đưa 60 H và 120 Q đến vào tuần thứ 3. – Để có 60 W vào tuần thứ 9 thì phải đưa 60 W đến v ào tuần thứ 6.
Muốn có 45 Y vào tuần thứ 11 thì phải lắp ráp 45 Y vào tuần thứ 8, muốn lắp
ráp 45 Y vào tuần thứ 8 thì cần phải có 135 B, 135 U và 45 C vào tuần thứ 8. Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
9
– Muốn có 135 U vào tuần thứ 8 thì phải lắp ráp 135 U vào tuần thứ 5, muốn lắp ráp 135 U vào tuần thứ 5 thì cần phải có 270 X và 270 B vào tuần thứ 5. Muốn vậy phải
đưa 270 X đến vào tuần thứ 3 và đưa 270 B đến vào tuần thứ 1. – Để có 135 B vào tuần thứ 8 thì phải đưa 135 B đến vào tuần thứ 4. – Để có 45 C vào tuần thứ 8 thì phải đưa 45 C đến vào tuần thứ 7.
Muốn có 60 Z vào tuần thứ 11 thì phải lắp ráp 60 Z vào tuần thứ 10, muốn lắp
ráp 60 Z vào tuần thứ 10 thì cần phải có 120 W và 120 U vào tuần thứ 10. – Muốn có 120 U vào tuần thứ 10 thì phải lắp ráp 120 U vào tuần thứ 7, muốn lắp ráp 120 U vào tuần thứ 7 thì cần phải có 240 X và 240 B vào tuần thứ 7. Muốn vậy phải
đưa 240 X đến vào tuần thứ 5, đưa 240 B đến vào tuần thứ 3. – Để có 120 W vào tuần thứ 10 thì phải đưa 120 W đến v ào tuần thứ 7. b) Gọi:
NC: Tổng nhu cầu nguyên vật liệu.
TK: Lượng tồn kho sẵn có. NR: Nhu cầu r òng về nguyên vật liệu.
NT: Lượng tiếp nhận theo kế h oạch đơn hàng. NĐ: Lượng đưa đến theo kế hoạch đơn hàng. Thời Tuần g p gian n à ấ phân H C phối Chỉ (Tuần) tiêu NC TK NR 2 A 0 NT NĐ NC TK NR 2 X 3 NT NĐ NC TK NR 2 X 1 NT NĐ
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
1
10
1
11
1
12 13
1
15 1 14 14
14 210UY 4
4
4
4
206 0
0
0
0
4 206 206 216 0
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
216 UZ 0
0
0 216 216
0
0
0
0
28 A 0 28 28
28 10
Y 1
Z 1
3
1
NC TK NR NT NĐ NC TK NR NT NĐ
1
2
3
4
5
6
Tuần 7 8
5
5
5
5
5
5
5
W 2
K 2
3
2
2
B 2
U 2
4
4
3
5
5
11 12 13 42 A 5 37 37
2
2
2
2
2
2
2
2
2
56 A 2 54 54
54
3
4
5
6
Tuần 7 8
50 50 50
50
50
50
50
6
108
8
1
B 3
10
37
1 NC TK NR NT NĐ NC TK NR NT NĐ
5
9
2
8
2
8
3
8
8
4
5 210 UY 25 25 185 185
NC TK 25 25 25 NR NT NĐ 185 216 NC TK 0 0 0 0 NR NT NĐ 111 NC TK 6 6 6 6 NR NT NĐ
0
6
105
Giải: Đỗ Minh Trường – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
8
8
50
8
48 Tuần 6 7 8 216 UZ 0 0 216 216
0
6
0
6
9 10 11 56 X 108 Z 50 0 6 108 6 108
12 13
56 X 8 48 48
9
10
11
12 13
111 Y 0 111 111 111 Y 6 105 105
0
108 Z 0 108 108
108 11
1
C 2
H 3
1
4
NC TK NR NT NĐ
NC TK NR NT NĐ
3
4
5
25 25 25
25
25
1
3
4
5
40 40 40
40
40
Q 3
4
2
9
10
11
12 13
9
10
11
12 13
9
10
11
12 13
8
1 NC TK NR NT NĐ
2
Tuần 6 7 8 37 Y 25 25 25 12 12 12 Tuần 6 7 8 48 K 40 40 8 8
2
3
4
5
20 20 20
20
20
Tuần 6 7 8 96 K 20 20 76 76
76
---------------- Ngày 3 tháng9năm 2013 ----------------
TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Hồ Tiến Dũng (2009), Quản trị điều hành, Nhà xuất bản Lao động.
Đề thi
Khóa
Lớp
Câu
Trang
1
20
Đêm 5
3
235 đến 238
2
20
Đêm 1
1
214
3
19
Đêm 3
3
277 đến 279
5
19
Ngày 1
3
277 đến 279
6
18
Đêm 1
3
241 đến 244
Giải:
[email protected] – Lớp Ng ày 2 – QTKD – Khóa 22 – UEH
12