THÔNG TIN GIẢNG VIÊN
Phạm hạm Văn Văn Chiế hiến
Giảng viên Marketing Qu ốc tế Khoa Kinh t ế & Kinh doanh quốc tế
Hand phone: 0945 6666 75
Email:
[email protected]
Bài Bài giản giảng g
Marke Marketi ting ng căn căn bản bản Basic Marketing
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Tài liệu tham khảo
Nội Nội dung dung môn học học ̀ marketing căn bản Chương 1: Khái quát chung vê
Giáo trình 1. TR ƯỜNG ĐHNT, [2000], Giáo trì nh nh marketing marketing l ý thuy ết, NXB Giáo dục
Chương 2: Môi trường marketing Chương 3: Nghiên cứu thị trường
Tài liệu tham khảo 2. PHILIP KOTLER, [2007], Marketing c ăn bản, NXB Lao động - xã hội
Chương 5: Chính sách giá Chương 6: Chính sách phân phối
Tài liệu tham khảo thêm 3. TRƯỜNG ĐHNT, [2008], Giáo trình marketing marketing qu ốc t ế, NXB LĐ-XH 4. Tạp chí marketing (Hiệp hội marketing Việt Nam).
Basic Marketing
Chương 4: Chính sách sản phẩm
̃ trợ kinh doanh Chương 7: Chính sách xúc tiến và hô Chương 8: Kê ́ hoạch hóa marketing
Pham Van Chien, 2010
Chươ Chương ng 1: Khái Khái quát quát chun chung g v ề marketing marketing căn bản
Basic Marketing
I- Khái Khái niệm iệm mark market etin ing g
Khái niệm marketing Quá trình phát triển của marketing Mục tiêu và chức năng của marketing
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1
Định nghĩ a marketing
2
Bản chất của marketing
3
Các khái niệm cơ bản trong marketing
Pham Van Chien, 2010
1
1. Định Định nghĩ nghĩaa mark market etin ing g
1. Định Định nghĩ nghĩaa mark market etin ing g
Định Định nghĩ nghĩa a1
marketing ng Mỹ – AMA, 1960 1960 ) (Hiệp hội marketi
marketing ng Mỹ – AMA, 1985 1985 ) (Hiệp hội marketi
“Marketing l à hoạ t động của doanh nghi ệp nhằm hướng các luồng hàng hóa tư ̀ người sản xuất đến người tiêu dùng”.
Giới hạn: ̣ sa ̉ n phẩm. ̣ Trong tiêu thu
Basic Marketing
Định Định nghĩ nghĩa a2
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Định Định nghĩ nghĩaa mark market etin ing g
marketing ng Mỹ – AMA, 1985 1985 ) (Hiệp hội marketi •
Khái niệm sản phẩm được mơ ̉ rộng Bao trùm toàn bô ̣ hoạt động ̣ - Xác định sản phẩm - Xác định giá - Phân phối - Xúc tiến
Basic Marketing
Định Định nghĩ nghĩa a3 Mỹ – Philip Philip Kotler Kotler ) (Giáo sư Mỹ
Hàng hóa, Dịch vụ, Ý tưởng •
Pham Van Chien, 2010
1. Định Định nghĩ nghĩaa mark market etin ing g
Định Định nghĩ nghĩa a2
“Marketing là quá trình lên kế hoạch, tri ển khai khai việc thực hiện kế hoạch, xác định sản phẩm, giá cả, yểm tr ợ, truyền bá ý tưởng, phân phối hàng hóa, cung cấp d ịch vụ hướng t ới trao đổi nhằm thỏa mãn mục tiêu tiêu của các cá nhân và các tổ chức”.
“Marketing là quá trình lên k ế hoạch, triển khai vi ệc th ực hi ện k ế hoạch, xác định s ản phẩm, giá cả, yểm trợ, truyền bá ý t ưởng, phân phâ n phối hàn hàng g hóa, cung c ấp dịch vụ hướng tới trao đổi nhằm thỏa mãn m ục tiêu của các cá nhân và các t ổ chức”.
Pham Van Chien, 2010
“Marketing
là
một
dạng hoạt động của con ng ười nhằm thỏa mãn những nhu c ầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi”. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1. Định Định nghĩ nghĩaa mark market etin ing g
Định Định nghĩ nghĩa a3 Philip Kotler Kotler ) (Giáo sư Mỹ – Philip
“Marketing là một dạng hoạt động của con người nhằm thỏa mãn những nhu nhu cầu và mong muốn của họ thông qua trao đổi”.
Basic Marketing
•
Không gi ới hạn lĩ nh nh vực áp dụng
Kinh doanh , Chính trị, Quốc phòng, Giáo dục... •
Nhấn mạnh việc nghiên cứu nhu cầu của
con người trước khi sản xuất (Quan điểm marketing hiện đại)
Pham Van Chien, 2010
2
1. Định Định nghĩ nghĩaa mark market etin ing g
2. Bả Bản n chất chất của của mark market etin ing g
Là quá quá trình trình có điểm điểm bắt đầu nhưng nhưng không không có có điểm điểm kết thúc. thúc. Mô hình IPAC
Tóm lại, market marketing ing là tổng tổng thể các hoạt động của doanh nghiệp hướng tới thỏa mãn, ãn, gợi gợi mở ở những nhu cầu của người tiêu dùng trên thị trư trường ờng để đạt được các mục tiêu iêu kinh kinh doa doanh của của mình mình..
Control
I
C
Pham Van Chien, 2010
2. Bả Bản n chất chất của của mark market etin ing g Marketing bắt đầu bằng việc nghiên cứu thị trường, phát hi ện nhu cầu và cung c ấp hàng hóa thỏa mãn nh ững nhu c ầu đó
́ không Marketing giúp doanh nghiệp theo đuổi lợi nhuận tối ưu chư phải lợi nhuận tối đa.
Action
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Giao dịch
Lợi nhuận tối ưu: Là m ức lợi nhuận cao nhất đạt được trong khi vẫn thõa mãn các m ục tiêu kinh doanh khác.
Nhu cầu
Thị trường
Trao đổi
Ước muốn
Là sự tác động tương hỗ giữa hai mặt của một quá trình thống nhất. Sản phẩm
- Thỏa mãn nhu cầu hiện tại.
Lượng cầu
- Gợi mơ ̉ nhu cầu tiềm năng Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3.1 3.1 Nhu Nhu cầu cầu (Nee (Needs ds))
Planning
3. Các Các khái khái niệm niệm cơ bản bản tron trong g mark market etin ing g
P
Marketing
A Basic Marketing
Information
Pham Van Chien, 2010
3.1 3.1 Nhu Nhu cầu cầu (Nee (Needs ds))
Nhu Nhu cầu là gì? gì?
Phân Phân loại loại nhu nhu cầu Nhu cầu
Theo Philip Kotler: “Nh “Nhu cầu cầu là cảm cảm giác giác thiếu hiếu hụt mộ mộtt cái cái g ì đó mà con con người người cảm cảm nhận nhận được được”. ”.
Nhu cầu là là khó khó nắm nắm bắt, bắt, việ việcc nghi nghiên ên cứu cứu nhu cầu cầu cũn cũng khá khá khó khăn.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Nhu cầu hiện tại Là nhu cầu thiết thiết yếu đã và đang đang được được đáp đáp ứng ứng tron trong g hiện hiện tại tại
Basic Marketing
Nhu cầu tiềm tàng Đã xuất xuất hiện hiện
Chưa Chưa xuất xuất hiện hiện
Xuất Xuất hiện hiện rồi nhưng nhưng do nhiều nguyên nguyên nhân mà chưa được được đáp đáp ứng ứng
Bản thân thân người người tiêudùng cũng cũng chưa chưa biết biết đến đến
Pham Van Chien, 2010
3
3.1 3.1 Nhu Nhu cầu cầu (Nee (Needs ds))
3.1 3.1 Nhu Nhu cầu cầu (Nee (Needs ds))
Mô hình hình tháp tháp nhu nhu cầu cầu của Masl Maslow ow Tự khẳng khẳng định định
5
Được Được tôn trọng trọng
4
Tình Tình cảm cảm xã ã hội
3
An toàn
2
Tâm Tâm sinh sinh lý lý
1
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Kết Kết luận luận:: Học Học thuy thuyết ết nhu nhu cầu cầu của của Masl Maslow ow
Nhu cầu của con người phát triển từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp.
Khi các nhu cầu cơ bản được thỏa mãn, thi ̀ mới nảy sinh các nhu cầu ở cấp bậc cao hơn.
Sự phân định nhu cầu vào các cấp bậc còn tùy thuộc vào bối cảnh xa ̃ hội.
Mức đô ̣ tho ̉ a mãn nhu cầu của m ỗi n gười là khác ̣ nhau.
Basic Marketing
3.2 Ước Ước muốn muốn (W (Wan ants ts))
3.2 3.2 Ước Ước muốn muốn (W (Wan ants ts))
Ước muốn muốn là gì? gì?
Nhu cầu đã đa dạng dạng hơn.
Các yếu tô ́ a ̉ nh hưởng đến ước muốn:
Theo Philip Kotler: “Ước muốn là là mộ một nhu cầu có có dạ dạng đặc thùù ,
- Trình đô ̣ cu a người tiêu dùng ̣
Khi con người gắn nhu cầu với một sản phẩm phẩm cụ thể,khi thể,khi đó ngườ ngườii ta có ước ước muốn muốn
̉
- Thói quen tiêu dùng… Basic Marketing
3.3 3.3 Lượng Lượng cầu cầu (Dem (Deman ands ds))
Pham Van Chien, 2010
3.4 3.4 Sản phẩm phẩm (P (Prod roduc ucts ts))
Lượng cầu là là gì? gì?
“Lượng Lượng cầu là là ước muốn muốn bị giới giới hạn
Sản phẩm là gì gì?
“Sản phẩm phẩm là tất cả cả những những gì có thể thỏa thỏa mãn mãn
bởi bởi khả khả năng năng thanh thanh toán toán”.
Ước mu ốn càng đa
- Cá tính của người tiêu dùng
Pham Van Chien, 2010
- Văn hóa
tươn tương g ứng ứng với trìn trình h độ độ văn văn hóa hóa và nhân nhân cách cách của của cá thể”.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
đượ được nhu nhu cầu của ngư người tiêu tiêu dùng ùng”.
Rất hay nhầm lẫn: NHU CẦU LƯỢNG CẦU
- Lượn Lượng g cầu cầu là k/n k/n kinh kinh tế, lượng hóa hóa được được
Khôn Không g chỉ chỉ giớ giớii hạn hạn tron trong g vật vật thể vật vật chất chất - Sản phẩm hữu hình
- Nhu Nhu cầu cầu là k/n k/n tâm tâm sinh sinh lý ý
- Sản phẩm vô hình Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
3.4 3.4 Sản phẩm phẩm (P (Pro rodu duct cts) s)
3.5 3.5 Trao Trao đổi đổi (Exc (Excha hang nge) e)
Các Các mứ mứcc độ độ thỏa thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm Nhu cầu
“Tra “Trao o đổi đổi là hàn hành h vi nhậ nhận n được ược một một cái cái gì đó và cung cấp một vật gì đó đ ể thay thay thế”.
Nhu cầu
Sản phẩm Nhu cầu
Sản phẩm
Sản phẩm
Khôn Không g thỏa thỏa mãn mãn
Khái Khái niệm niệm
Thỏa Thỏa mãn mãn một một phần phần
Marketing Marketing chỉ tồn tồn tại khi mà con con người người quyết yết định đáp đáp ứng nhu cầu cầu của mình thôn thông g qua trao trao đổi. đổi.
Thỏa Thỏa mãn mãn hoàn hoàn toàn toàn
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Trao Trao đổi đổi là là cơ sở ở tồn tồn tại tại của của market marketin ing g
Basic Marketing
3.5 Tra Trao o đổi đổi (Exc (Excha hang nge) e)
Pham Van Chien, 2010
3.5 3.5 Trao Trao đổi đổi (Exc (Excha hang nge) e)
1
2
3
4
Tự bảo bảo đảm
Ăn xin xin
Chiếm Chiếm đoạt đoạt
Trao Trao đổi
Điều kiện để trao trao đổi đổi 1. Ít Ít nhất nhất phải phải có có hai hai bên. bên. 2. Mỗi Mỗi bên bên phải phải có có một một thứ ứ gì đó có giá trị đối đối với với bên bên kia. kia. 3. Mỗi Mỗi bên bên phải phải có khả năng năng thực thực hiện hiện việc việc lưu lưu thôn thông g và cung cung cấp hàng hàng hóa hóa của của mình mình.. 4. Mỗi Mỗi bên bên phải phải hoàn hoàn toàn toàn được được tự ự do trong trong việc việc chấp chấp nhận nhận hay hay khư khước ớc từ lời đề nghị của của bên bên kia. kia. 5. Mỗi Mỗi bên bên phải phải tin tin tưở tưởng ng vào vào tính tính hợp hợp lý ý hay hợp ý muốn muốn tron trong g việc việc quan quan hệ hệ với với phía phía bên bên kia. kia.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3.6 Giao Giao dịch (Trans (Transact action ion))
Pham Van Chien, 2010
3.6 Giao Giao dịch (Trans (Transact action) ion)
Khái Khái niệm niệm “Gia “Giao o dịch dịch là là một một cuộc cuộc trao trao đổi đổi nhữn những g vật vật có giá giá trị trị giữa giữa hai hai bên” bên”..
Giao iao dịch dịch là đơn đơn vị vị đo đo lườn lường g cơ bản bản của của trao trao đổi. đổi.
Điều kiện để có gia giao o dịch dịch 1. Ít Ít nhất nhất phải phải có hai vật vật có giá trị. 2. Nhữn Những g điều điều kiện kiện giao giao dịch dịch đã được được thỏa thỏa thuậ thuận. n. 3. Thờ Thờii gian ian giao giao dịch dịch đã được được ấn định. ịnh.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4. Địa Địa điểm điểm thực thực hiện hiện giao giao dịch dịch đã được được thỏa thỏa thuận thuận..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
3.7 Thị trường trường (Ma (Marke rket) t)
IIII- Quá Quá trìn trình h phát phát triể triển n của của mark market etin ing g
Khái Khái niệm niệm
1
Tư ̀ hiện tượng đến khoa học
“Thị trường trường là nơi có những những nhu cầu cầu cần được được đáp ứng”. ứng”.
2
Marketing truyền thống và marketing hiện đại
3
Các quan điểm kinh doanh trong marketing
4
Triết lý marketing
Thị trườ trường ng không không nhất nhất thiế thiếtt phải phải là một địa điểm điểm cụ thể.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1. Tư ̀ hiện tượng đến khoa học
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2. Marketing Marketing truyền thống và marketing marketing hiện hiện đại
Xét về nội dung dung thu thuật ật ngữ ngữ marketing:
1970 1905 Phát triển sang các nước XHCN Môn marketing l ần đầu tiên được đưa vào giảng dạy trên thê ́ giới (Harvard University)
1928
1908
Truy ền thống: Có tính chất chức năng tiêu thu ̣. ̣
Hiện đại:
Mang tính chất triết lý kinh doanh.
Hiệp hội marketing v à quảng cáo được thành lập tại Mỹ, đổi tên thành AMA 1973
Tô ̉ chức marketing thương mại đầu tiên được thành lập ở Mỹ Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2. Marketi Marketing ng truyền truyền thống thống và marketing marketing hiện đại
Marketing Marketing truyền thống thống
doanh nghiệp có khả năng sản xuất. Khi thị trường bão hòa: Không còn phù hợp Mất cân đối cung cầu Khủng hoảng thừa
1929-1933, 1937-1938, 1953-1954, 1957-1958 Basic Marketing
Marketing Marketing hiện hiện đại Đầu nhữn những g năm năm 1960 1960
Mục tiêu: Tiêu thu ̣ ̣ bất kỳ loại sản phẩm nào mà
Pham Van Chien, 2010
2. Marketing Marketing truyền thống và marketing marketing hiện hiện đại
Đầu Đầu Thế kỷ 20 Cuối Cuối những những năm năm 1950 1950
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Marketing hiện đại là tất cả các hoạt động của công ty, các hoạt động này phải d ựa trên cơ sơ ̉ hiểu biết vê ̀ sô ́ cầu của người tiêu dùng, vê ̀ sự thay đổi của nó trong tương lai gần và xa.
Mục
tiêu: Phát hiện ra những nhu cầu chưa được đáp ứng và định hướng sản xuất vào việc đáp ứng những nhu cầu đó.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6
2. Marketi Marketing ng truyền truyền thống thống và marketing marketing hiện đại
3. Các Các quan quan điểm điểm kinh kinh doan doanh h trong trong mark marketi eting ng
Như vậy, tha thayy vì vì tì tìm một một …(1 …(1)… đ ể tiêu thụ một …(2) …(2)…, …, bây bây giờ ờ cần phải tạo ra một …(3)… cho một …(4)… đã được nghi nghiên ên cứu cứu trướ trước. c. Đó chính là quá trình phát hát triển riển từ mark market etin ing g truyền truyền thống thống đến đến marketing marketing hiện đại. Sản Sản xuất xuất nhiều nhiều hơn
Basic Marketing
Sản Sản xuất xuất tốt tốt hơn hơn
Quan điểm hoàn thiện sản phẩm
Quan điểm bán hàng Quan điểm marketing
Sản xuất xuất theo theo nhu nhu cầu cầu thị trường
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3.1 3.1 Quan Quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản xuất xuất
Quan Quan điểm điểm
Quan điểm hoàn thiện sản xuất
Quan điểm Marketing mang tính đạo đức xa ̃ hội
Pham Van Chien, 2010
3.1 3.1 Quan Quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản xuất xuất
“Quan điểm hoàn thiện sản xuất khẳng định rằng ngườ ngườii tiêu tiêu dùng dùng sẽ có thiệ thiện n cảm cảm với nhữn những g sản sản phẩm được ược bán rộng ộng rãi rãi và giá cả phải phải chăn chăng, g, vì vì thế mà nhữn những g ngườ ngườii lãnh lãnh đạo đạo doan doanh h nghi nghiệp ệp phải phải tập trung nỗ lực vào hoàn thiện sản xuất vàà nâng nâng cao cao hiệu hiệu quả quả của của hệ hệ thốn thống g phân phân phối phối”. ”.
Kết quả của quan quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản xuất xuất
Tình huống 1:
CẦU > CUNG
DN sẽ cô ́ gắng sản xuất càng nhiều
càng tốt.
Tình huống 2:
CẦU < CUNG
DN tìm cách giảm giá thành: Tăng NS, Giảm chi phí
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3.2 3.2 Quan Quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản phẩm phẩm
Quan Quan điểm điểm
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
3.2 3.2 Quan Quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản phẩm phẩm
“Quan điểm hoàn thiện sản phẩm khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thí thích nhữ những hàn hàng hóa hóa có chất lượng ợng cao nhất nhất,, có có tính tính năng năng sử dụng tốt nhất, vì vì vậ vậy doanh nghiệp phải tập trung vào việc thường xuyên hoàn thiện sản phẩm”.
Basic Marketing
Basic Marketing
Kết Kết quả quả của của quan quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản phẩm phẩm
Ít tính đến ý kiến khách hàng khi thiết kê ́ sa ̉ n phẩm.
Không nghiên cứu sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
Sản phẩm chưa thuyết phục được người tiêu dùng
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
7
3.2 3.2 Quan Quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản phẩm phẩm Genera Gen erall Mot Motors ors – Hãn Hãng g xe hàn hàng g đầu thế gi giới ới su suốt ốt 78 năm năm li liền ền
3.2 3.2 Quan Quan điểm điểm hoàn hoàn thiệ thiện n sản sản phẩm phẩm
Tại Tại sao sao mộ mộtt sản sản phẩm phẩm có chất chất lượn lượng g tốt vẫn vẫn chưa chưa thuy thuyết ết phục phục được được ngườ ngườii tiêu tiêu dùng dùng?? ??? ?
1990: Khai sinh Saturn 1998: 199 8: Hướng Hướng tới dòn dòng g xe hạ hạng ng sa sang ng
Tiêu thu ̣ và ̣ quảng cáo
2007: Saturn Aura
Bản thân sản phẩm
Saturn Aura Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3.3 3.3 Quan Quan điểm điểm bán bán hàng hàng
Pham Van Chien, 2010
3.3 3.3 Qua Quan n điểm điểm bán bán hàng hàng
Quan Quan điểm điểm
uan điểm điểm tăng tăng cường nỗ “Quan điểm bán hàng (quan lực lực thươ thương ng mại mại ) khẳng khẳng định định rằng rằng ngườ ngườii tiê tiêu dùng dùng sẽ khôn không g mua nhiề nhiều u hàng hàng hóa hóa của của doa doanh nghi nghiệp ệp nếu như doan doanh h nghi nghiệệp khôn hông có nhữ những nỗ lực đáng kể trong các lĩnh vực tiêu thụ và khuyến mãi”.
Kết Kết quả quả của của quan quan điểm điểm bán bán hàng hàng
Mang đến những thành công đáng kê ̉ cho DN
Sai lầm khi đồng nhất marketing với bán hàng và
quảng cáo. Tiêu
thu ̣ chı là phần nổi ̣
̉
Marketing
của núi băng marketing
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3.3 3.3 Quan Quan điểm điểm bán bán hàng hàng
Pham Van Chien, 2010
3.3 3.3 Qua Quan n điểm điểm bán bán hàng hàng 3/2006: Ra đời
“Mục đích của marketing không nhất thiết là đẩy mạnh tiêu thu ̣. Mục đích của nó là nhận b iết v à hiểu khách ̣
9/2006: Hơn 100 CH
hàng kỹ đến mức đ ̣ ô ̣ sa ̉ n phẩm làm ra sẽ đáp ứng ”. đúng thị hiếu của khách hàng và tự no ́ được tiêu thu ̣”. ̣
Vốn đầu tư: 1000 tỷ VND
(Peter Drucker) Cuối 2007: Đóng cửa Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
8
3.4 Quan Quan điểm điểm market marketing ing
Tại Tại sao sao mộ mộtt sản sản phẩm phẩm có chất chất lượn lượng g tốt tốt vẫn vẫn chưa chưa thuy thuyết ết phục phục được được ngườ ngườii tiêu tiêu dùng dùng?? ??? ?
Tiêu thu ̣ và ̣ quảng cáo
Bản thân sản phẩm
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Quan Quan điểm điểm
“Quan điểm marketing khẳng định điều kiện ban đầu để đạt được những mục tiêu của doanh nghi nghiệp ệp là xác xác định định được được nhu nhu cầu và mong mong muốn muốn của các thị trư trường ờng mục tiê tiêu, đá đáp ứng các mong ong muốn muốn ấy bằng ằng nhữn những g phươ phương ng thức thức có hiệu hiệu quả quả mạnh mạnh mẽ mẽ hơn hơn so với với đối đối thủ thủ cạnh cạnh tran tranh” h”
Basic Marketing
3.4 Quan Quan điểm điểm market marketing ing
3.4 Quan Quan điểm điểm market marketing ing
Phân Phân biệt biệt Quan Quan điểm điểm bán bán hàng hàng - Quan Quan điểm điểm marke marketi ting ng
Pham Van Chien, 2010
Đối tượ tượng ng qua quan n tâm chủ yếu
Các ph phươn ương g tiệ tiện n để đạ đạtt tớ tớii mụ mụcc ti tiêu êu
Hàng Hàng hóa
Nỗ lực thươn thương g mại mại và à các các PP kích kích thích
Mụcc ti Mụ tiêu êu cu cuối ối cù cùng ng
Quan Quan điểm điểm bán bán hàng hàng:: Tập Tập trun trung g vào vào nhu nhu cầu cầu ngườ ngườii bán bán
Thu lợi nhuận nhờ tăng tăng KL hàng hàng bán bán ra
Quan điểm bán hàng
Quan điểm marketin marketing: g: Tập Tập trun trung g vào vào nhu nhu cầu cầu ngườ ngườii mua mua
Nhu Nhu cầu cầu của của khách khách hàng hàng mục mục tiêu tiêu
Nhữn Những g nỗ ̉ lực tổng tổng hợp hợp của của marketing
Thu lợi nhuận nhờ đảm đảm bảo bảo nhu nhu cầu cầu NTD NTD
Quan điểm marketing Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3.5 3.5 Qua Quan n điểm điểm mark marketi eting ng mang mang tính tính đạo đức đức - xã hội
Basic Marketing
3.5 3.5 Qua Quan n điểm điểm mark market etin ing g man mang g tính tính đạo đạo đức đức - xã hội Xã hội (Mức (Mức sung sung túc của mọi người người))
Quan Quan điểm điểm
“Quan điểm marketing mang tính đạo đức - xã hội hội khẳn khẳng g định định rằng rằng nhiệ nhiệm m vụ của của doa doanh nghi nghiệp ệp là xác định ịnh nhu cầu, ầu, mong ong muốn uốn và lợi ích của các thị trườ trường ng mục mục tiêu tiêu và thỏa thỏa mãn mãn chúng húng bằng nhữn những g phươ phương ng thức thức có có hiệu hiệu quả quả hơn hơn (so (so với với đối đối thủ cạnh cạnh tran tranh) h) đồng ồng thời thời giữ giữ nguyên nguyên hay củng củng cố mức mức sung sung túc túc cho cho ngườ ngườii tiê tiêu dùng dùng và cho cho toàn toàn xã hội”. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Tương Tương tác nhận nhận thức thức
Ngày Ngày nay
Sức Sức ép
Trước Trước 1970 1970 Trước Trước thế chiến chiến II Người Người tiêu tiêu dùng dùng (Thỏa (Thỏa mãn mong mong muốn muốn)) Basic Marketing
Sức Sức ép
Doanh nghiệp nghiệp (Lợi nhuận) nhuận) Pham Van Chien, 2010
9
4. Tri Triết ết lý marketing
4. Tri Triết ết lý marketing
Bài toán chia phần chiếc bánh!
Cty Ct yA Cty Ct yE
Các Các doan doanh h nghi nghiệp ệp sẽ sẽ luôn luôn phải phải thíc thích h ứng ứng với một thế giới giới luô luôn thay hay đổi. ổi. Do vậy vậy cần phải phải có sức sức sáng sáng tạo, tạo, sự mềm dẻo, dẻo, lin linh h hoạt oạt và năng năng động ộng nhằm đáp ứng tốt những nhu cầu luôn thay đổi của của khác khách h hàng hàng..
Biết lắng nghe khách hàng, hiểu họ, hiểu nhu cầu của họ và sau đó là cung ứng những sản phẩm phù hợp với mong muốn của họ.
Cty Ct yB Cty Ct yC
Côngty Cô ngty D
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Mục Mục tiêu tiêu của của mark market etin ing g
IIIIII- Mục Mục tiêu iêu và à chức chức năng năng của của mark market eting ing 1
Pham Van Chien, 2010
Mục tiêu của marketing Lợi Lợi thế thế cạnh tranh tranh Lợi nhuận nhuận
2
Chức năng của marketing
3
Các thành phần cơ bản trong marketing
4
Cơ cấu tô ̉ chức bộ phận marketing
Basic Marketing
Mục tiêu
An toàn toàn trong trong kinh kinh doanh doanh Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Mục Mục tiêu tiêu của của mark market etin ing g
1. Mục Mục tiêu tiêu của của mark market etin ing g
Lợi nhuận nhuận
Là thước đo hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Tạo ra lợi nhuận bằng cách đảm bảo thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng.
Lợi thế cạnh cạnh tranh tranh
Pham Van Chien, 2010
An toàn toàn tron trong g kinh kinh doan doanh h
những biến đổi trên thi ̣ trường
Được tạo ra trên cơ sơ ̉ biết mình, biết người, biết phát huy điểm mạnh của mình.
Marketing giúp doanh nghiệp phân tích và phán đoán
Nắm bắt cơ hội, hạn chê ́ ru i ro.
̉
An toàn nh ơ ̀ va o vi ệc phân chia rủi ro bằng cách đa
dạng hóa.
̀
• Đa dạng hóa thị trường • Đa dạng hóa sản phẩm.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
10
2. Chức Chức năng năng của của marke marketi ting ng
3. Các Các thàn thành h phần hần cơ bản bản tron trong g mark market etin ing g
1
2
3
Các Các thàn thành h phần phần cơ bản bản của của mark marketi eting ng
4 Sản phẩm Product
Nghiên cứu
Hoạch định
Tô ̉ chức
Kiểm tra,
tổng hợp vê ̀
chiến lược
thực hiện
đánh giá,
thị trường
kinh doanh
chiến lược
hiệu chỉnh
Xúc tiến
Giá cả
Promotion
Price
Phân phối Place
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3. Các Các thàn thành h phần phần cơ bản bản tron trong g mark market etin ing g
Các Các thàn thành h phần phần cơ bản bản của của mark market etin ing g
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3. Các Các thàn thành h phần hần cơ bản bản tron trong g mark market etin ing g
7P trong marketing dịch dịch vụ
Là tập tập hợp hợp sản sản phẩm phẩm mà công công ty cung cung ứng ứng cho cho thị trường trường mục tiêu tiêu Là tổng tổng s ố tiền tiền mà người người tiêu tiêu dùng dùng phải phải chi trả để có được được sản phẩm phẩm
Product Promotion
Product Promotion
Price Place
Place
Là mọi mọi hoạt hoạt động động để sản sản phẩm phẩm dễ dàng đến đến tay tay khác khách h hàng hàng mục mục tiêu tiêu
Pham Van Chien, 2010
3. Các Các thàn thành h phần phần cơ bản bản tron trong g mark market etin ing g
Process
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3. Các Các thàn thành h phần hần cơ bản bản tron trong g mark market etin ing g
Marketing Marketing hỗn hợp (Marketing (Marketing – mix) mix)
Marketing Mix
Marke Marketin ting g hỗn hợp là là sự ự kết kết hợp hợp cụ cụ th thể các thành phần cơ bản của marketing nh nhằm đạt được nhữ những mục tiêu tiêu đã đặt ra và đáp ứng được đòi hỏi của thị trườ trường ng mục mục tiêu tiêu..
Basic Marketing
Phisical Evidence
People
Là mọi hoạt động của công ty nhằm truyền truyền bá nhữn những g thôn thông g tin tin v ề ưu điểm điểm sả n ph ẩm ẩm vàà thuy thuyết ết phục phục khác khách h hàng hàng mục mục tiêu tiêu mua mua sản sản phẩm phẩm đó ó Basic Marketing
Price
Pham Van Chien, 2010
Product Product variety Quality Design Features Brand name Packaging Sizes Services Warranties
Basic Marketing
Place Target market
Price
Promotion
List price Discounts Allowances Payment period Credit terms
Sales promotion Advertising Public relations ...
Channels Coverage Assortments Locations Transport
Pham Van Chien, 2010
11
4. Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận market marketing ing
4. Cơ Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận marke marketin ting g
Quá Quá trình trình phát phát triể triển n quan quan điểm điểm về vai trò của của market marketing ing trong trong công công ty
Marketing Sản xuất xuất
Khách hàng
Tài chính chính Nhân Nhân sự Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Mô hìnht hìnht ổ chức chức theo theo chức chức năng năng
Có 5 mô mô hình hình sau sau thườn thường g được được sử dụng: dụng:
Mô hình tô ̉ chức theo chức năng
Mô hình tô ̉ chức theo địa lý
Mô hình tô ̉ chức theo sản phẩm hoặc nhãn hiệu
Mô hình tô ̉ chức theo thị trường
Mô hình tô ̉ chức theo dạng ma trận
Basic Marketing
4. Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận market marketing ing
Mỗi một công ty với những đặc điểm về sản sản phẩm phẩm,, th thị trườ trường ng và à chiế chiến n lược lược kinh kinh doan doanh h riên riêng g sẽ có các cách h thức thức tổ chức chức bộ bộ phận marketing marketing riêng.
Pham Van Chien, 2010
4. Cơ Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận marke marketin ting g
Môhìnht Môhìnht ổ chức chức theo theo địa địa lý lý TRƯỞNG PHÒNG
TRƯỞNG PHÒNG MARKETING
̣ phận ̣ Bô Quản trị marketing
̣ phận ̣ Bô Quảng cáo và khuyến mãi
̣ phận ̣ Bô ̣ ̣ Tiêu thu
MARKETING
̣ phận ̣ Bô Ng / cứu marketing
Bô ̣ phận ̣ Quản trị marketing
̣ phận ̣ Bô Phát triển SP mới
- Ưu điểm:
Dê ̃ qua n lý, dê ̃ phân công, kiểm tra.
- Nhược điểm:
Kém hiệu quả khi sản phẩm và thi ̣ trường gia tăng
̉
Bô ̣ phận ̣ Quảng cáo khuyến mãi
Bô ̣ phận ̣ Tiêu thu ̣ ̣ toàn qu ốc
Bô ̣ phận ̣ Nghiên cứu marketing
Khu vực A
Khu vực B
Khu vực C
Bô ̣ phận ̣ Phát tri ển SP m ới
Mô hình này áp dụng cho các công ty tiêu thu ̣ sa ̉ n phẩm trên phạm vi rộng ̣ Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
4. Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận market marketing ing
Mô hìnht hìnht ổ chức chức theo theo sản sản phẩm phẩm hoặc hoặc nhãn nhãn hiệu hiệu
Bô ̣ phận ̣ Quản trị marketing
4. Cơ Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận marke marketin ting g
Môhìnht Môhìnht ổ chức chức theo theo thị trường
TRƯỞNG PHÒNG
TRƯỞNG PHÒNG
MARKETING
MARKETING
Bô ̣ phận ̣ Quảng cáo khuyến mãi
Bô ̣ phận ̣ Quản trị sản phẩm
Bô ̣ phận ̣ Nghiên cứu marketing
Sản phẩm A
Sản phẩm B
Sản phẩm C
Bô ̣ phận ̣ Phát tri ển SP m ới
Mô hình này thích hợp cho các doanh nghiệp có cơ cấu sản phẩm rộng, các sản phẩm có nhiều khác biệt. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Bô ̣ phận ̣ Quản trị marketing
Bô ̣ phận ̣ Quảng cáo khuyến mãi
Bô ̣ phận ̣ Quản trị Thi ̣ trường
Bô ̣ phận ̣ Nghiên cứu marketing
Thi ̣ trường tiêu dùng
Thi ̣ trường các tô ̉ chức
Thi ̣ trường thê ́ giới
Bô ̣ phận ̣ Phát tri ển SP m ới
Mô hình này thích hợp với các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm cho nhiều loại thi ̣ trường khác nhau. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
12
4. Cơ cấu tổ chức chức bộ bộ phận phận market marketing ing
Mô hìnht hìnht ổ chức chức theo theo ma trận trận TRƯỞNG PHÒNG MARKETING Bô ̣ phận ̣ Quản trị thi ̣ tr ường
Bô ̣ phận ̣ Quảng cáo khuyến mãi
Sản phẩm A
Bô ̣ phận ̣ Quản trị Sản phẩm
Bô ̣ phận ̣ Nghiên cứu marketing
Sản phẩm B
Sản phẩm C
Bô ̣ phận ̣ Phát triển sản phẩm mới
Áp dụng cho DN Thi ̣ trường X
Thi ̣ trường Y
- Quy mô l ớn - Cung cấp nhiều sản phẩm cho nhiều loại thi ̣ trường khác nhau
loại
Hanoi, 2010.
Thi ̣ trường Z
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
13
Chươn Chương g 2: Môi trườ trường ng mark marketi eting ng
Khái quát chung vê ̀ môi trường marketing Các yếu tô ́ môi trường bên trong
Bài Bài giản giảng g
Marke Marketi ting ng căn căn bản bản
Các yếu tô ́ môi trường bên ngoà i
Chương Chươ ng 2: Môi trườn trường g marke marketing ting
Phạm Văn Chi ến Mobile :
0945 6666 75
E-mail :
[email protected]
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
I- Khái hái quát uát chung hung về môi trườn trường g market marketing ing
I- Khái hái quát uát chung hung về môi trườn trường g market marketing ing
1. Khái Khái niệm niệm
2. Phân Phân loại loại
Môi trường Marketing là tập hợp các yếu tố có thê ̉ a ̉ nh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trên thi ̣ trường.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Căn Căn cứ vào vào biên biên giới giới doanh doanh nghi nghiệp ệp
Môi trường bên trong
Môi trường bên ngoài
Căn Căn cứ vào vào phạm phạm vi tác tác động động
Môi trường vĩ mô
Môi trường vi mô
Căn Căn cứ vào vào khả năng năng kiểm kiểm soát soát của của DN
Môi trường quốc gia
Môi trường quốc tê ́
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
I- Khái hái quá quát chung hung về môi trườn trường g market marketing ing
I- Khái hái quát uát chung hung về môi trườn trường g market marketing ing
3. Ý nghĩa nghĩa của việc việc nghiên nghiên cứu môi trường trường marke marketin ting g
4. Mối Mối quan quan hệ hệ giữa giữa các các yếu yếu tố ố môi trường trường marke marketin ting g
Nghiê Nghiên n cứu cứu MTBT MTBT giúp giúp DN nhìn nhìn rõ õ cơ cấu cấu nội nội tại, tại, thấy thấy được được ………………………………………của ………………………………………của mình.
Môi Môi trườ trường ng bên bên ngoà ngoàii giữ ữ vai vai trò trò quan quan trọn trọng g nhất nhất và ảnh hưởng hưởng lớn đến DN.
Nghiên Nghiên cứu MTBN MTBN giúp giúp DN nhận nhận ra những những …………… …………………… …………… …… trong trong quá quá trình trình hoạt hoạt động động kinh kinh doanh. doanh.
MTBN là là điều kiện khách quan, MTBT là khả khả năng năng chủ quan
…………… …………………… ……………… ……………… ………… … luôn luôn thay thay đổi
Thíc Thích h nghi nghi và điều điều tiết tiết các các yếu yếu tố ố MTBT phù hợp hợp với với đặc đặc điểm điểm và biến biến động động của của MTBN MTBN
Các Các yếu yếu tố ố MTBT, MTBN luôn có sự tác tác động động qua qua lại lại và ảnh hưởn hưởng g lẫn lẫn nhau nhau
Phải Phải nghi nghiên ên cứu cứu để thíc thích h ứng ứng với với nhữn những g thay thay đổi đổi đó
MTBT >< MTBT ; MTBT >< MTBN ; MTBN >< MTBN Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
II- Các yếu tố môi môi trườ trường ng bên bên tron trong g
Môi Môi trườ trường ng bên bên trong trong
1. Môi Môi trườ trường ng tài tài chín chính h doan doanh h nghi nghiệp ệp
Môi trường bên trong là những yếu tố thuộc nội bộ doanh nghiệp.
II- Các yếu tố môi môi trườ trường ng bên bên tron trong g
Là khả năng tài chính của DN, phản ánh quy mô, sức mạnh của DN trên thị trường.
Đánh giá khả năng tài chính của DN thông qua chỉ tiêu gì?
Doanh nghiệp kiểm soát được các yếu tố này.
Các yếu tố thuộc môi trường bên trong • Môi tr ường Tài chính doanh nghi ệp • Môi tr ường Nhân sự
• vốn,
• Môi tr ường Công nghệ
• khả năng huy động vốn,
• Môi tr ường Văn hóa doanh nghiệp
Basic Marketing
• hiệu quả sử dụng vốn… Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG TÀI CHÍNH
VỐN
KHẢ NĂNG HUY ĐỘNG VỐN
DN có thể huy động vốn từ những nguồn sau: •
Bên trong: – ………………………………… ……………………………………… …… – ………………………………… ……………………………………… ……
• Bên ngoài: – ………………………………… ……………………………………… …… – ………………………………… ……………………………………… …… – ………………………………… ……………………………………… ……
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II- Các yếu tố môi môi trườ trường ng bên bên tron trong g 2. Môi Môi trườ trường ng nhân nhân sự ự
MÔI TRƯỜNG NHÂN SỰ
Môi trường nhân sự là đội ngũ cán bộ, công nhân viên của DN th ể hiện cụ thể bằng số lượng cán bộ, trình độ học vấn, hướng phát triển nhân lực, chi phí giành cho đào tạo nhân viên… Đánh giá môi trường nhân sự căn cứ va ̀ o: • ………………… …………………………………… …………………… …
Pham Van Chien, 2010
Quy mô và cơ cấu nhân hân sự
Tổng số CB, NV trong DN
Tỷ lệ CB, NV chia theo độ tuổi, giới tính, trình độ học vấn…
Chế độ đãi ngộ cho CB,NV (lương, thưởng…)
Ngân sách dành cho ho ạt động đào tạo và tái đào tạo người lao động
• ………………… …………………………………… …………………… …
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2
MÔI TRƯỜNG NHÂN SỰ
II- Các yếu tố môi môi trườ trường ng bên bên tron trong g 3. Môi trường trường công công nghệ nghệ
Chiế Chiến n lượ lược nhân nhân sự ự của của DN
Chiến lược tuyển dụng nguồn nhân lực
Chiến lược xây dựng và phát tri ển nhân sự
Môi trường công nghệ là khả năng về công nghệ của doanh nghiệp
Yếu tố phản ánh trình độ công nghệ của DN: • Số lượng bằng phát minh sáng ch ế, bí quyết kỹ thuật… • Trình độ CN chung c ủa DN (CN mà DN đang sử dụng) • Chiến lược phát triển CN • Năng lực của DN trong hoạt động nghiên cứu và phát
triển (R&D)
• Ngân sách c ủa DN dành cho ho ạt động R&D Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II- Các yếu tố môi môi trườ trường ng bên bên tron trong g 4. Môi Môi trườ trường ng văn văn hóa hóa doan doanh h nghi nghiệp ệp
MÔI TRƯỜNG VHDN
Georges de saite marie : Văn hoá doanh nghiệp là tổng hợp các giá trị, các biểu tượng, huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kỵ, các quan điểm triết học, đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp Chuyên gia nghiên cứu các tổ chức Edgar H.Schein: VHDN (hay văn hóa công ty) là tổng hợp những quan niệm chung mà các thành viên trong công ty học được trong quá trình giải quyết các vấn đề nội bộ và xử lý các vấn đề môi trường xung quanh
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Các Các nhân nhân tố cấu cấu thành văn văn hoá DN: DN:
Triết lý kinh doanh
Đạo đức kinh doanh
Văn hoá doanh nhân
Các hình thức văn hoá khác (m ẫu mã sản phẩm; kiến trúc doanh nghi ệp; các nghi lễ, biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm... )
Basic Marketing
MÔI TRƯỜNG VHDN
Có 3 loại triết lý kinh doanh:
Triế Triếtt lý kinh kinh doan doanh h
• Triết lý áp dụng cho các cá nhân kinh doanh • Triết lý cho các t ổ chức kinh doanh (ch ủ yếu là triết lý
về quản lý của doanh nghi ệp)
Hình thức: • một văn bản, • một câu khẩu hiệu • một bài hát,
• Triết lý vừa có thể áp dụng cho các cá nhân l ại vừa có thể áp dụng cho các t ổ chức kinh doanh.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG VHDN
Triế Triếtt lý kinh kinh doan doanh h
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
• những giá trị niềm tin trong các thành viên ở DN
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
MÔI TRƯỜNG VHDN
MÔI TRƯỜNG VHDN
Triế Triếtt lý kinh kinh doan doanh h
Nội dung:
Đạo Đạo đức đức kinh kinh doan doanh h
Đạo đức trong qu ản trị nguồn nhân l ực
Đạo đức trong Marketing
Đạo đức trong họat động kế toán tài chính
Sự cạnh tranh lành m ạnh của doanh nghi ệp với đối thủ
Những đóng góp, cống hiến của doanh nghi ệp cho xã h ội
• sứ mệnh của doanh nghi ệp, • các phương thức hành động • các nguyên t ắc tạo ra một phong cách ứng xử, giao tiếp
đặc thù cho doanh nghi ệp
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG VHDN
Pham Van Chien, 2010
III- Các yếu tố môi môi trườ trường ng bên bên ngoà ngoàii
Văn Văn hóa hóa doan doanh h nhân nhân
Basic Marketing
Môi Môi trườ trường ng bên bên ngoà ngoàii
Môi trường bên ngoài là nh ững yếu tố doanh nghi ệp ……………………………………….. ………………………………………
Các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài
Năng lực của doanh nhân
• Môi trường Kinh tế
Tố chất của doanh nhân
• Môi trường Chính tr ị - Pháp luật
• Môi trường Tự nhiên (Môi trường địa ly ́ – khi ́ hậu)
Đạo đức doanh nhân
• Môi trường Nhân kh ẩu học
Phong cách doanh nhân
̃ hội • Môi trường Văn hóa xa ̣ • Môi trường Công nghê ̣ • Môi trường Cạnh tranh
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
1. Môi trườ trường ng Kinh Kinh tế
1. Môi Môi trườ trường ng Kinh Kinh tế Tỷ lệ tiết tiết kiệm kiệm/t /thu hu nhập nhập::
Mức thu nhập
Phân bố thu nhập theo các t ầng lớp xã hội
Nhật bản: 18%
Phân bố chi phí trong thu nh ập
Mỹ: 6%
Tốc độ phát triển kinh tế của quốc gia
Tỷ lệ lạm phát, giảm phát
Tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán qu ốc tế
Cơ cấu kinh t ế quốc gia, chính sách kinh tê ́ quốc gia…
……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………..
Tỷ lệ nợ/t nợ/thu hu nhập nhập::
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Mỹ: Vay tín dụng rất dễ, nhưng lãi suất rất cao
……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………………………
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2. Môi Môi trườn rường g Chín Chính h trị trị - Pháp Pháp luật luật
2. Môi Môi trư trường ờng Chín Chính h trị trị - Pháp Pháp luật luật
Bao gồm các thể chế chính trị, chính sách của chính phủ, hệ thống các văn bản pháp quy, các đạo luật, bộ luật và các quy định, hướng dẫn thi hành
Yếu Yếu tố ố chính chính trị
Hê ̣ thống chính trị, hê ̣ ̣ ̣ thống cơ quan quản ly ́ ca ́ c cấp.
Chính sách chính trị của quốc gia ảnh hưởng như thế nào đối với hoạt động kinh doanh của công ty? • ………………… ……………………………………… …………………… ………………………… ………………………… • ………………… ……………………………………… …………………… ………………………… …………………………
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
2. Môi Môi trườn trường g Chín Chính h trị - Pháp Pháp luật luật
Yếu Yếu tố ố phá áp luật luật
Môi Môi trườ trường ng Tự nhiê nhiên n (Địa (Địa lý, lý, Khí Khí hậu) hậu)
Bao gồm các yếu tố tự nhiên ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào và các ho ạt động kinh doanh c ủa nhiều ngành công nghi ệp
Tài nguyên, khoáng s ản:
Đất đai, hê ̣ ̣ thống đường biển
Thời ti ết
Ô nhiễm môi trường
Luật trong kinh doanh dùng để: • ………………… …………………………………… …………………… … ………………………… • ………………… …………………………………… …………………… … ………………………… – Ngăn chặn những hành vi gian d ối đối với NTD
• ………………… …………………………………… …………………… … ………………………… – Buộc DN phải gánh vác những chi phí xã hội do quá trình
sản xuất hay tiêu dùng s ản phẩm của họ gây ra.
• Thi Thiếu hụt nguyên liệu
• …………………………… ……………………………………… ………… ………………………… …………………………
Marke Marketer ter phải phải nắm nắm vững vững những những đạo luật luật
……………………………………… ……………………………………… ………………………… …………………………
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
• …………………………… ……………………………………… ………… ………………………… ………………………… Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Mức thay đổi của các nhóm dân c ư Mỹ giai đoạn 1980-1990
Môi Môi trườ trường ng Nhân Nhân khẩu khẩu học học
Môi trường nhân kh ẩu học mô tả những đặc trưng cơ bản nhất liên quan đến con ng ười ở mỗi quốc gia
Dân số: Số dân, Mật độ, Tốc độ phát triển, Độ tuổi, Giới tính
……………………………………… …………………………
Quy mô va ̀ cơ cấu hô ̣ ̣ gia đ ình
………………………………………
…………………………
28% 20%
3% -2% -17%
Thanh niên mới lớn (13-19)
Thanh niên trưởng thành (20-34)
Trung niên (35-54)
Chuẩn bị v ề hưu (55-64)
Về hưu Từ 65
……………………………………… ………………………… •
Basic Marketing
Mỹ: 50% các cu ộc HÔN NHÂN kết thúc b ằng LY HÔN Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Môi trườ trường ng Văn Văn hóa hóa xã hội
Xã hội mà con người lớn lên trong đó đã định hình niềm tin cơ bản, giá trị và các chu ẩn mực của họ.
Con người hấp thụ, hầu như một cách không ý thức, một thế giới quan xác định mối quan hệ của họ với chính bản thân mình, với người khác, với tự nhiên và với vũ trụ.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Nhữn Những g giá giá trị trị văn văn hóa hóa cốt cốt lõi lõi bền bền vững vững
Nhữn Những g niềm niềm tin tin và và giá giá trị trị cốt cốt lõi lõi được được truy truyền ền từ bố mẹ sang sang con con cái cái và được được các các định định chế chế xã hội, hội, như như nhà trường, trường, tôn giáo, doanh nghiệp, nghiệp, nhà nước, củng củng cố thêm thêm..
Nhữn Những g giá giá trị trị văn văn hóa hóa thứ thứ yếu yếu biến biến đổi đổi theo theo thời thời gian gian • Nhữn Những g giá giá trị trị cốt cốt lõi: lõi: VD: VD: Lập gia gia đình đình • Nhữn Những g giá giá trị trị thứ thứ yếu: yếu: VD: VD: Lập gia gia đình đình sớm sớm
……………………………………… ……………………………………… ………………………… ……………………………………… ……………………………………… ………………………… ……………………………………… ……………………………………… …………………………
Basic Marketing
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Môi Môi trườ trường ng Văn Văn hóa hóa xã hội
Môi Môi trườ trường ng Công Công nghệ nghệ Người làm marketing cần theo dõi các xu h ướng sau:
Giáo dục: chính sách phát tri ển giáo dục, hệ thống đào tạo, trình độ học vấn của người dân,
̃ hội. Tôn giáo và mức độ ảnh hưởng đến xa
Quan điểm về đạo đức thẩm mỹ, lối sống,
Pham Van Chien, 2010
Sự tăng tốc của việc thay đổi công ngh ệ
Sự thay đổi ngân sách R&D
Nhữn Những g ngườ ngườii làm làm Mark Market etin ing g cần hiểu hiểu rõ là môi môi trườ trường ng công công nghệ nghệ luôn luôn thay thay đổi. đổi.
……………………………………… ……………………………………… …………..……………………………………………… …………..……………………………………………… ……………………………………… ……………………………………… …………..……………………………………………… …………..………………………………………………
Phải Phải cảnh cảnh giác giác nhữn những g hậu quả quả khôn không g mon mong muốn muốn của của mọi mọi đổi đổi mới mới có thể thể gây gây thiệ thiệtt hại cho cho ngườisử gườisử dụn dụng và tạo tạo ra sựmất sựmất tín tín nhiệ nhiệm m cùng cùng thái thái độ chốn chống g đối đối của của ngườ ngườii tiêu tiêu dùng dùng..
Phong tục tập quán: ảnh hưởng đến thói quen và tập tính mua hàng
Basic Marketing
Basic Marketing
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Pham Van Chien, 2010
MÔI TRƯỜNG BÊN NGOÀI
Môi Môi trườ trường ng Cạnh Cạnh tran tranh h
5 áp lực lực cạnh cạnh tran tranh h
Đặc trưng của môi trường cạnh tranh chung: quy định liên quan đến cạnh tranh, HĐ cạnh tranh giữa các qu ốc gia…
Đối thủ cạnh tranh hiện tại trong cùng m ột ngành
DN sẽ gia nhập ngành
…………..………………………………………………
…………..………………………………………………
Nghiên cứu mức độ cạnh tranh: c ạnh tranh về nhu cầu, cạnh tranh giữa các sản phẩm cùng loại…
Áp lực từ phía nhà cung ứng
…………..………………………………………………
Nghiên cứu đối thủ cạnh tranh
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6
Ma trận trận SWOT SWOT -Cã nh÷ng chuyªn gia MKT -Cã SP míi, c¸ch t©n -ChÊt l−îng SP, dÞch vô ®i kÌm…
-Nh©n viªn MKT cßn Ýt -Sù kh«ng kh¸c biÖt ho¸ vÒ SP -Ph©n phèi ch−a tiÖn lîi…
-ThÞ tr−êng n−íc ngoµi míi
-§èi thñ c¹nh tranh míi -Sù ra ®êi cña mét ®¹o luËt -BiÓu thuÕ míi ¸p cho SP - Mét ®o¹n thÞ tr−êng cßn trèng -ChiÕn tranh gi¸ c¶ víi ®èi do ®èi thñ ho¹t ®éng kh«ng thñ… hiÖu qu¶… Basic Marketing
Hanoi, 2010.
Pham Van Chien, 2010
7
Chươn Chương g 3: Nghiê Nghiên n cứu cứu thị thị trường
Khái niệm Nội dung nghiên c ứu thi ̣ trường
Bàii giản Bà giảng g
Quy trình nghiên cứu thi ̣ trường
Mark Ma rketi eting ng căn căn bản bản
̀ lựa chọn TT mục tiêu Phân đoạn TT va
Chương3: Chư ơng3: Ngh Nghiê iên n cứu thị tr trườn ường g
Phạm Văn Chiến Mobile :
0945 6666 75
E-mail :
[email protected]
Basic Marketing
I- Khái niệm
1. Địn Định h nghĩ nghĩaa thị thị trường Sự
1
Định nghĩ a thi ̣ trường
2
Phân loại thi ̣ trường
3
Mối quan hê ̣ giữa DN va ̀ thi ̣ trường ̣
h ình thà hàn nh trao đổi đổi tập trung
Ngư dân
Basic Marketing
Thợ gốm
“Thị trường là nơi diễn ra trao đổi, là nơi tiến hành các hoạt động mua bán”.
marketing marketing,, Philip Philip Kotler Kotler đ/n
Thợ săn
N ôn ôn g d ân ân
Thợ gốm
N ôn ôn g d ân ân
Thợ gốm
N ôn ôn g dâ n
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Thị trường chính & thị trường phụ.
Căn Căn cứ vào vào tính ính chất hất kinh kinh doanh: nh:
Thị trường tiêu dùng & thị trường doanh nghiệp.
Căn Căn cứ vào vào tầm tầm qua quan trọn trọng g của thị thị trườn rường g:
với với doan doanh h nghi nghiệp ệp
……………………………………… …………..………………………………………………
Basic Marketing
Ngư dân
Căn cứ vào vị trí của sản phẩm hẩm trong tái sản xuất:
“Thị trường là tập hợp những người mua sản phẩm của doanh nghiệp, gồm những người mua hiện tại và những người mua tiềm năng”.
Đối Đối
Thợ săn
2. Ph Phân ân loại loại thị thị trường
quan quan điểm điểm truy truyền ền thống thống
Trong
Ngư dân
Basic Marketing
1. Địn Định h nghĩ nghĩaa thị thị trường
Thợ săn
THỊ TRƯỜNG
Pham Van Chien, 2010
Theo Theo
Pham Van Chien, 2010
Thị trường bán buôn & thị trường bán lẻ.
Căn Căn cứ vào vào quan uan hệ cung ung cầu: ầu:
Thị trường người bán & thị trường người mua
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
2. Ph Phân ân loạ loại thị thị trường
Căn Căn cứ vào vào lĩnh lĩnh vực kinh inh doanh oanh::
Thị trường hàng hoá, thị trường dịch vụ, thị trường sức lao động, thi ̣ trường tài chính…
Căn Căn cứ vào vào đối tượn tượng g lưu lưu thôn thông g:
3. Mối qua quan hệ hệ giữa giữa DN với với TT
Thị trường từng mặt hàng cụ thể & thị trường nhóm hàng/ngành hàng.
Doanh nghiệ nghiệp
Căn Căn cứ vào vào phạm phạm vi lưu lưu thô thông: ng:
Thị trường dân tộc, thị trường khu vực, thị trường thế giới.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Trong quá trình hoạt động marketing, marketing, doanh doanh nghi nghiệp ệp còn còn cần cần phải phải hiểu hiểu về một một số ố dạng dạng thị thị trường trường sau: sau:
Pham Van Chien, 2010
II- Nội dung nghiên cứu cứu TT
2. Ph Phân ân loạ loại thị thị trường
Th i ̣ trườ trườ ng ng
1
Nghiên cứu khách hàng va ̀ ha nh vi mua hàng
2
Nghiên cứu hàng hóa
3
Xác định quy mô va ̀ đặc điểm thi ̣ trường
̀
TT lý thuyết = ………………………………………
Tron Trong g đó
Thị trường hiện tại: thị phần của doanh nghiệp trong tổng dung lượng thị trường.
Thị trường tiềm năng:
………………………………………………………….. …………..……………………………………………… Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Ngh Nghiê iên n cứu cứu khách khách hàng hàng và hành hành vi mua mua hàng hàng
Xác Xác định ịnh khác khách h hàng hàng
• Người tiêu dùng cuối cùng, các nha ̀ buôn, nha ̀ sa ̉ n xuất, nha ̀ nhập khẩu nước ngoài, chính phu ̉ va ̀ ca c cơ quan ́ ̣ ma y nha ̀ nước… ̣ thuộc bô
́
1. Ngh Nghiê iên n cứu cứu khác khách h hàng hàng và hành hành vi mua hàng hàng
Khách hàng của DN là tập hợp những người mua (đa ,̃ đang hoặc sẽ mua) sản phẩm của DN.
Nhìn chung, có thê ̉ coi khách hàng là người: • …………..…………………………… …………..……………………………………………… …………………
Pham Van Chien, 2010
Nghi Nghiên ên cứu cứu hành hành vi mua hàng hàng
DN cần biết được khách hàng sẽ phản ứng như thê ́ na o đối với các biện pháp marketing mà DN áp ̀ dụng.
Tìm hiểu hành vi mua hàng của KH: • Là người tiêu dùng cá nhân • Là tô ̉ chức
• …………..…………………………… …………..……………………………………………… ………………… • …………..…………………………… …………..……………………………………………… …………………
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2
1. Ngh Nghiê iên n cứu cứu khách khách hàng hàng và hành hành vi mua mua hàng hàng
Người Người tiêu tiêu dùng dùng cá nhân nhân
1. Ngh Nghiê iên n cứu cứu khác khách h hàng hàng và hành hành vi mua hàng hàng
Người Người tiêu tiêu dùng dùng cá nhân nhân Các đặc tính của người mua: Văn hóa, địa vị xa ̃ hội, gia đình, tuổi tác, nghê ̀ nghiệp, tình trạng kinh tê ́, lối sống, nhân cách, thái đ ̣ ô ̣… Quá trình thông qua quy ết định mua hàng:
Các yếu tô ́ kích thích của
Các tác nhân kích thích khác
“Hộp đen” ý thức của người mua
Những phản ứng của người mua
marketing
Xuất Xuất hiện hiện nhu nhu cầu cầu
- Lựa chọn mua hàng, nhãn hiệu, nha ̀ cung cấp, khối lượng mua,…
…………..………………………………………………
…………..………………………………………………
Quyết định mua
Hành động mua
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Ngh Nghiê iên n cứu cứu khách khách hàng hàng và hành hành vi mua mua hàng hàng Khách hàng là tổ chức Các Các yếu yếu tố ố ảnh hưởn hưởng g đến đến quy quyết định định mua mua hàng hàng
Những yếu tô ́ môi trường xung quanh:
Những yếu tô ́ đặc điểm của tô ̉ chức: Mỗi khách hàng là tô ̉ chức đều có những mục tiêu riêng, ̣ thống tô ̉ chức riêng. ̣ phương pháp riêng, c ơ cấu va ̀ hê
Ai quyết định mua, phương pháp đánh gia ́…
̣ ca nhân va ̀ đặc điểm cá nhân: ̣ Những yếu tô ́ quan hê
́ Các đặc điểm của tô ̉ chức, các quan hê ̣ ̣ ca ́ nhân va ̀ đặc điểm cá nhân của người mua hàng.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2. Nghi Nghiên ên cứu cứu hàng hàng hóa hóa
Khách hàng là tổ chức Ý thức thức vê ̀ nhu nhu cầu cầu khái quá quát nhu nhu cầu Mô tả khái Đánh Đánh giá sản sản phẩm phẩm Tìm Tìm hiểu hiểu nhữn những g ngườ ngườii cung cung cấp cấp Yêu cầu cầu chào chào hàng hàng Yêu Lựa Lựa chọn chọn ngườ ngườii cung cung cấp cấp Làm Làm các các thủ thủ tục tục đặt hàng hàng Đánh giá á công công việc việc của của ngườ ngườii cung cung ứng. ứng. Đánh
Basic Marketing
Đây là yếu tô ́ quyết định sự sống còn chất DN
̃ thuật, Chất lượng hàng hóa phải đảm bảo các tính năng ky công dụng, trên c ơ sở nhu cầu của khách hàng.
………………………………………………………………………… Đê ̉ cạnh tranh tốt, ngoài chất lượng, hàng hóa phải bao gồm các chỉ tiêu khác như dịch vụ đi kèm, điều kiện sử dụng… đảm bảo lợi ích của người tiêu dùng va ̀ lợi ích xa ̃ hội.
Xác Xác định ịnh quy mô thị thị trường
Là việc xác định lượng cầu của TT vê ̀ một hàng hóa cụ thê ̉, làm cơ sở cho việc đánh gia ́ kha ̉ năng bán hàng của DN.
Lượng cầu của thi ̣ trường (dung lượng thi ̣ trường): ̣ trường là khối lượng hàng hóa có thê ̉ • “Dung lượng thi bán được trên m ột phạm vi thi ̣ trường trong một thời ky ̀ nhất định, thường là 1 năm”.
…………………………………………………………………………
Thê ̉ hiện ở nhiều công dụng khác nhau của hàng hóa.
Giúp DN tăng lượng cầu va ̀ mở rộng thi ̣ trường.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3. Xác Xác định định quy mô và đặc đặc điểm điểm thị thị trường
…………………………………………………………………………
Pham Van Chien, 2010
1. Ngh Nghiê iên n cứu cứu khác khách h hàng hàng và hành hành vi mua hàng hàng
Tình trạng kinh tê ́ hiện tại va ̀ tương lai, các sự kiện chính trị, ̣ khoa học ky ̣ ̃ thuật, hoạt động của đối thu ̉ cạnh tranh. tiến bô
…………………………………
Pham Van Chien, 2010
Công thức tính dung lượng thi ̣ trường: • DLTT = …………………………………………… ……………………………………………………… …………
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
3. Xác Xác định ịnh quy quy mô và đặc đặc điểm điểm thị thị trường
III- Quy Quy trình rình nghiê ghiên n cứu cứu thị trường
Xác Xác định định đặc đặc điểm điểm thị thị trường Tiêu thức
TT Ngườ i tiêu dùng
TT Doanh nghiệp
Cơ cấu thi ̣ trường
Nhu cầu phân tán
Nhu cầu t ập trung
Lượng người mua hà ng
Đa sô ́
Sô ́ lượng không nhiều
Cạnh tranh Chủng loại hàng hóa
T ương đố i đơn giản
Hàng hóa phức tạp hơn
Đối tượng sử dụng
Cá nhân hoặc gia đình
Xí nghi ệp, tô ̉ chức…
Quyết đị nh mua hàng
Cá nhân
Tập thê ̉
Yêu c ầu vê ̀ dịch vụ
Xác định vấn đê ̀ nghiên cứu
Thu thập thông tin thứ cấp
Thu thập thông tin sơ cấp
Xử ly ́ va ̀ diễn giải thông tin
Giới thiệu kết quả nghiên cứu
Sử dụng kết quả nghiên cứu.
Ảnh hưởng của quảng cáo Kênh phân phối Nguồn thông tin
Niêm y ết
Đơn chào hàng, môi gi ới
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV.1 IV.1-- Phân Phân đoạn đoạn thị thị trường
IV- Phâ Phân đoạn đoạn TT và và lựa lựa chọn chọn TT mục mục tiêu tiêu
B. Phân đoạn hoàn toàn
A. Không phân đoạn
1. Phâ Phân n đoạn đoạn thị thị trường 1.1 Khái Khái niệm niệm
Phân đoạn thi ̣ trường là ……………………. ……………………….. thành các nhóm trên cơ sở những điểm khác biệt vê ̀ nhu c ầu, mong muốn va ̀ ca c đặc tính.
1
́
2 1
a 3
1
a
C. Phân đoạn theo mức thu nhập (1,2,3) Pham Van Chien, 2010
b
b
3
Basic Marketing
b
a
C. Phân đoạn theo nhóm tuổi (a,b)
C. Phân đoạn đồng thời theo mức thu nhập va ̀ nho m tuổi
Basic Marketing
1.2 1.2 Mục Mục đích đích phân phân đoạn đoạn
́
Pham Van Chien, 2010
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn a. Các Các nguy nguyên ên tắc phân phân đoạn đoạn thị thị trường trường tiêu tiêu dùng dùng
Giúp DN tiếp cận dê ̃ da ̀ ng va ̀ hiệu quả hơn dựa trên những đoạn thi ̣ trường đồng nhất.
Giúp DN thấy ro ̃ cơ cấu người tiêu dùng trên thi ̣ trường trên các khía cạnh khác nhau.
Giúp DN lựa chọn được thi ̣ trường mục tiêu thích hợp.
Giúp DN phát hiện ra những khe hở cu ̉ a thi ̣ trường, từ đo ́ tận dụng được những lợi thê ́ cạnh tranh.
• Trong Trong tất cả các vùng nhưng có chu ́ y đến điểm khác biệt vê ̀ ́ nhu cầu va ̀ sở thı ch của từng vùng.
Giúp DN tối đa hóa lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm.
VD: COFFE
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1. Theo Theo yếu tố địa địa lý lý . Đòi hỏi phải chia thi ̣ trường thành những đơn vị địa ly ́ kha c nhau: Khu vực, Quốc gia, Vùng, Tỉ nh… nh… ́ Quyết định marketing • Trong 1 hay nhiều vùng địa ly ́
́
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn
2. Theo Theo yếu tố nhân nhân khẩu hẩu học học
3. Theo Theo yếu tố tâm tâm lý lý .
Người mua được phân thành các nhóm theo tuổi, giới tính, học vấn, thu nhập, tôn giáo…
Người mua được phân thành các nhóm theo các đặc điểm tầng lớp xa ̃ hội, lối sống, nhân cách.
Đặc điểm
Đặc điểm ̣, quần áo, cách nghi ̉ ngơi… ̣ • ………………… …………………………: ………: Xe cô
• ………………… …………………………………… ………………………………………… ……………………………… ………
̃, yêu đời, thích cái đẹp, năng động • ………………..: Cô ̉ hu • ………………..: Nhi ệt tình, độc đoán…
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn
4. Theo Theo yếu tố hành hành vi.
Người mua được phân thành các nhóm căn cứ va o ̀ ly ́ do mua hàng, lợi ích tìm kiếm, cường đô ̣ tiêu ̣ dùng, mức đô ̣ ̣ trung thành…
Đặc điểm
Lợi Lợi ích ích tìm tìm kiếm
Nhân Nhân khẩu học
Hành Hành vi
Tâm lý lý
Kinh Kinh tế
Đàn ông
NTD tích tích cực Tính Tính độc độc lập lập cao, hướng váo váo giá giá trị
Chữa Chữa bệnh bệnh
Gia đình đông
NTD tích tích cực Bảo thủ
Thanh thiếu niên
Hút thuốc thuốc
(răng trắng)
Mùi vị
Trẻ em
Thích Thích kẹo Hăng Hăng hái, hái, gôm, bạc hà yêu yêu đời đời
Nhãn Nhãn hiệu
(ngừa sâu răng)
• ………………… ………………….: .: Giúp cty nâng cao m ức sử dụng hàng hóa • ………………….: ………………….: Cty phải phát hiện được những lợi ích chính mà mọi người trông đợi
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Thẩm mỹ
Cởi Cởi mở ở và hoạt hoạt bát
Basic Marketing
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn
Pham Van Chien, 2010
1.3 1.3 Các Các tiêu tiêu thức thức phân phân đoạn đoạn
b. Các nguy nguyên ên tắc tắc phân phân đoạn đoạn thị thị trường trường công công nghiệp nghiệp
c. Yêu Yêu cầu cầu đối đối với với việc việc phân phân đoạn đoạn thị thị trường
Ngành kinh tê ́
Mỗi phân đoạn phải thật ro ̃ ra ng
Quy mô
Mỗi phân đoạn phải đảm bảo tính kha ̉ thi
Khối lượng đơn đặt hàng
Thích hợp với việc sử dụng các biện pháp marketing
Quyền sở hữu
Phân đoạn phải theo trình tự hợp ly ́
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
̃
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
2. Lựa Lựa chọn chọn thị thị trườ trường ng mục mục tiêu tiêu
V- Lựa chọn thị trườ trường ng mục mục tiêu tiêu
2.1 Khái niệm thi ̣ trường mục tiêu
2.2 Yêu cầu đối với thi ̣ trường mục tiêu
Thị trường mục tiêu là m ột hoặc vài đoạn thị trường mà DN lựa chọn và hướng tới tập trung nỗ lực marketing vào đó nhằm đạt được mục tiêu kinh doanh c ủa mình.
- Tập trung lớn nhu cầu và c ầu - Công ty có kh ả năng đáp ứng tốt - Lượng cầu của thị trường mục tiêu t ương đối phù hợp với khối lượng sản phẩm mà công ty có kh ả năng cung cấp - Đảm bảo mục tiêu doanh số, lợi nhuận - Có triển vọng trong t ương lai - Việc thâm nh ập thị trường là khả thi - Môi tr ường cạnh tranh ít khốc liệt
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
V- Lựa chọ chọn thị trườ trường ng mục mục tiêu tiêu ̣ trường mục tiêu 2.3 Các chiến lược marketing đê ̉ lựa chọn thi 1. ……………................................................................................... Coi toàn b ộ người người tiêu dùng trên TT là TT m ục tiêu DN không chú ý đến việc phân đoạn TT
2. ……………................................................................................... Dựa vào kết quả phân đoạn TT, phân tích ti ềm lực của đối thủ Lựa chọn một vài phân đoạn làm TT m ục tiêu
3. ……………................................................................................... Dựa vào kết quả của phân đoạn thị trường DN chỉ chọn một phân đoạn tốt nhất làm TT m ục tiêu
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6
Chương 4: Chính sách sản phẩm trong marketing căn bản
Khái niệm sản phẩm Vòng đời sản phẩm
Bài Bài giản giảng g
Các chiến lược liên kết SP - TT
Marke Marketi ting ng căn căn bản bản Chương4: Chư ơng4: Chính Chính sác sách h sản phẩ phẩm m
Bao bì, nhãn hiệu và thương hiệu Phạm Văn Chiến Mobile :
0945 6666 75
E-mail :
[email protected]
Basic Marketing
I- Khái niệm vê ̀ sản phẩm
I- Khái niệm vê ̀ sản phẩm
1. Khái Khái niệm niệm
Pham Van Chien, 2010
Khái Khái niệm niệm theo theo quan quan điểm điểm mark market etin ing g
Khái niệm truyền thống • Sản phẩm là những thứ do người sản xuất tạo ra • Sản phẩm là k ết quả đầu ra của quá trình sản xuất
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
I- Khái niệm vê ̀ sản phẩm
Pham Van Chien, 2010
I- Khái niệm vê ̀ sản phẩm
2. Cấu tạo sản phẩm • Lợi ích c ốt lõi (Core Benefit) • Sản phẩm hiện thực (Generic Product) • Sản phẩm mong đợi (Expected Product)
Lợi ích cốt lõi
• Sản phẩm bổ sung (Augmented Product)
Sản phẩm hiện thực
• Sản phẩm tiềm năng (Potential Product)
Sản phẩm mong đợi Sản phẩm bổ sung Sản phẩm tiềm năng
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
2. Cấu tạo sản phẩm
2. Cấu tạo sản phẩm
Lợi ích cốt lõi
Sản Sản phẩm phẩm hiện hiện thự thực
Là những đặc điểm chung về kết cấu các bộ phận SP được thể hiện dưới dạng vật chất thực tế như: hình dạng, kích thước, màu sắc, kể cả nhãn hiệu, bao bì SP.
Thường thể hiện dưới dạng vật chất thực tế.
……………………………………………………
Cần được cải tiến và bổ sung thường xuyên.
Là điều mà khách hàng quan tâm và đòi hỏi nhằm thõa mãn t ốt nhất nhu cầu
Là mục tiêu mà khách hàng theo đuổi
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
2. Cấu tạo sản phẩm
2. Cấu tạo sản phẩm
Sản Sản phẩm phẩm mo mong ng đợi đợi
Pham Van Chien, 2010
Sản Sản phẩm phẩm bổ sung sung
Là ……………………………………………………. ………………………… dịch vụ hay lợi ích khác để phân biệt mức ưu việt về sản phẩm mà doanh nghi ệp cung cấp so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
Đòi hỏi hoàn thiện sản phẩm cao hơn.
Là tập hợp những thuộc tính và những điều kiện mà người mua …………………………………………. những gì mà khách hàng mong được sử dụng tốt sản phẩm.
Là
Mục
đích thỏa mãn tốt hơn nhu cầu và mong muốn của khách hàng.
……………………………………………… Nước
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
2. Cấu tạo sản phẩm
Pham Van Chien, 2010
2. Cấu tạo sản phẩm
Sản Sản phẩm phẩm tiềm tiềm năng năng
đang phát triển: Cạnh tranh = SP mong đợi.
Là ………………………………………………………. có thể đạt được mức cao nhất trong tương lai.
Câu Câu hỏi hỏi
Cấp nào trong 5 cấp sản phẩm nói rõ chất lượng và do đó quyết định sản phẩm ý tưởng hay lợi ích cốt lõi?
nơi để doanh nghiệp tìm kiếm phương pháp mới thỏa mãn nhu c ầu khách hàng.
a. Sản phẩm cốt lõi
Là
b. Sản phẩm hiện thực c. Sản phẩm mong đợi d. Sản phẩm bổ sung
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2
I- Khái niệm vê ̀ sản phẩm
3. Phân loại sản phẩm
3. Phân Phân loại loại sản sản phẩm phẩm
Phân loại sản phẩm khái quát
Các loại sản phẩm trong DN sản xuất
Phân hân loại loại sản sản phẩ phẩm khái khái quá quát
Theo đặc tính chung nhất của sản phẩm • Sản phẩm hữu hình (hàng hóa) • Sản phẩm vô hình (dịch vụ)
Theo l ĩ nh vực hoạt động ĩ nh • Hàng tiêu dùng • Hàng tư liệu sản xuất • Dịch vụ
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3. Phân loại sản phẩm
3. Phân loại sản phẩm
Hàng Hàng tiêu tiêu dùng dùng
Hàng tiêu dùng thi ết yếu
Hàng tiêu dùng lâu bền
Hàng xa xỉ
Hàng Hàng công công nghiệp nghiệp
Nguyên, nhiên, v ật liệu (hàng CN nhẹ)
Máy móc thiết bị (hàng CN nặng)
Các Các loại loại sản sản phẩm phẩm trong rong DN sản sản xuất xuất
Sản phẩm chủ đạo (Leader Product)
Sản phẩm tiên phong (Locomotive Product)
Sản phẩm kêu gọi (Appeal Product)
Sản phẩm chiến lược (Tactic Product)
Dịch Dịch vụ
Dịch vụ hàng tiêu dùng (Y tế, đi lại, nhà ở…)
Dịch vụ thương mại (tài chính, ngân hàng, b ảo hiểm..)
Dịch vụ sản xuất (tư vấn, sữa chữa, lắp đặt…)
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3. Phân loại sản phẩm
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
3. Phân loại sản phẩm
Sản Sản phẩm phẩm chủ chủ đạo đạo
…………………………………………………………..
Thu hút được nhiều khách hàng nh ất
Sản Sản phẩm phẩm tiên tiên pho phong
…………………………………………………… ……..
Đảm bảo mức lợi nhuận cao nhất
Là sản phẩm tiêu thụ có hiệu quả
Tạo ra bước đột phá mới trong kinh doanh
Tạo nên tên tuổi, hình ảnh và danh tiếng cho DN
Củng cố thương hiệu và l ợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
3. Phân loại sản phẩm
3. Phân loại sản phẩm
Sản phẩ phẩm kêu gọi
…………………………………………………… ……... Có thể là sản phẩm có ch ất lượng tốt và giá rẻ.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Sản Sản phẩm phẩm chiế chiến n lược lược
Đóng vai trò hỗ trợ cho việc mở rộng khách hàng
Góp phần tăng doanh số và lợi nhuận
Tận dụng nguyên liệu, nhà xưởng, máy móc…
Doanh số và lợi nhuận thu được thường không lớn
Basic Marketing
I- Khái niệm vê ̀ sản sản phẩm
I- Khái niệm vê ̀ sản phẩm 4. Mục Mục đích đích nghi nghiên ên cứu cứu chín chính h sách sách sản sản phẩm phẩm
• Giúp DN xây d ựng một danh mục sản phẩm cân b ằng • Giúp DN có chính sách s ản phẩm phù hợp với thói quen và t ập tính tiêu dùng
5. Định vị vị sản phẩm
Pham Van Chien, 2010
Khái Khái niệm niệm
Định vị sản phẩm là việc xác định vị thế sản phẩm của doanh nghiệp trên thị trường so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Nội dung định vị sản sản phẩm
• Xây dựng một chiến lược sản phản năng động (là chiến lược phù hợp với nhu cầu, mùa vụ thời trang… trên thị trường)
Basic Marketing
Đánh giá SP theo 5 c ấp
Đánh giá các chiến lược marketing-mix mà DN áp d ụng
So sánh tương quan gi ữa DN và đối thủ cạnh tranh (thị phần, doanh số, lợi nhuận….)
Basic Marketing
CHƯƠNG 3: CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM II. II. Vòng Vòng đời đời sản sản phẩm phẩm tron trong g mark market etin ing g căn căn bản bản 1. Khái Khái niệm: niệm: • Vòng đời sản phẩm là kho ảng thời gian tồn tại của sản phẩm trên thị trường kể từ khi …………………………… ………………………………………….. …………….. cho đến khi ……………………………… ……………………………….. ..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
II. Vòng đời sản phẩm
Vòng Vòng đời đời sản phẩm phẩm dài dài hay hay ngắ ngắn n phụ phụ thuộ thuộcc vào vào các yếu tố sau: au:
Nhu cầu của người tiêu dùng
Bản thân sản phẩm đó
Các yếu tố môi trường
Công dụng của SP thay th ế
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
II. Vòng đời sản phẩm
II. Vòng đời sản phẩm
2. Các Các giai giai đoạn đoạn của của vòng vòng đời đời sản sản phẩm phẩm::
Giai đoạn thâm nhập (Introduction)
Giai đoạn tăng trưởng (Growth)
Giai đoạn chín muồi (Maturity)
Giai đoạn suy tàn (Decline)
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Thâm Thâm nhập nhập
Khối lượng sản phẩm bán ra hay doanh s ố của sản phẩm ở mức thấp
………………………………………. …………………………… …………. - r ất cao
Lợi nhuận hầu như chưa có, doanh nghiệp phải tạm thời chấp nhận lỗ vốn
Mục tiêu chính c ủa giai đoạn này: …………. …………………………………………………….
Basic Marketing
II. Vòng đời sản phẩm
II. Vòng đời sản phẩm
Tăng Tăng trưởng trưởng
Khối lượng SP được tiêu thụ ngày càng tăng lên
Giá thành SP t ừng bước giảm xuống do…(1)….. được cắt giảm, quy mô…(2)….của DN được mở rộng
Chi phí qu ảng cáo giảm so với giai đoạn 1
…………………………………………………….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Chín Chín muồi muồi
Doanh số tăng mạnh và đạt mức cao nh ất
Lợi nhuận đạt max
Cuối giai đoạn, sau khi đạt cực đại, doanh số và lợi nhuận ……………………………… …………………………………………………….
Basic Marketing
II. Vòng đời sản phẩm
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
II. Vòng đời sản phẩm
Suy Suy tàn tàn
Doanh s ố bán ngày càng gi ảm mạnh
Lợi nhuận giảm
Chi phí t ăng lên
Giải iải pháp pháp tình tình thế thế
Câu Câu hỏi: hỏi:
Trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm quốc gia, doanh s ố bắt đầu giảm xuống: •
a. Thâm nhập
•
b. Tăng trưởng
…………………………………………………….
•
c. Chín muồi
…………………………………………………….
•
d. Suy tàn
…………………………………………………….
•
e. cả c và d
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
II. Vòng đời sản phẩm
II. Vòng đời sản phẩm
Câu Câu hỏi: hỏi:
3. Ý ngh nghĩa ĩa của của việc việc nghi nghiên ên cứu vòng vòng đời đời SP
Trong giai đoạn nào của vòng đời sản phẩm quốc gia, doanh s ố có mức tăng mạnh nhất •
a. Thâm nhập
•
b. Tăng trưởng
•
c. Chín muồi
•
d. Suy tàn
•
e. b và c
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
DN hiểu rõ được quy lu ật vận động của vòng đời SP qua t ừng giai đoạn để có thể phối hợp có hiệu quả Marketing-mix.
Nắm được biến động về chi phí, doanh số và lợi nhuận trong từng giai đoạn.
Chủ động trong kinh doanh, t ận dụng được thời cơ kinh doanh.
Kịp thời bổ sung sản phẩm mới trên cơ sở chiến lược phát triển SP.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
III- Các chiến lược liên kết cặp SP - TT 1. Chiế Chiến n lược ược SP hiện hiện hữu hữu – TT hiệ hiện n hữu hữu
III- Các chiến lược liên kết cặp SP - TT Ma trận Ansoff
1. Chiến lược SP hiện hữu - TT hiện hữu
Điều kiện áp dụng: • …………………………………………………….
2. Chiến lược SP mới - TT hi ện hữu
3. Chiến lược SP hiện hữu - TT mới
Mục đích: • Khai thác khách hàng độc quyền
4. Chiến lược SP mới - TT mới
• Mở rộng khách hàng h ỗn hợp • Tấn công vào nhóm KH c ủa đối thủ cạnh tranh
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
III- Các chiến lược liên kết cặp SP - TT
III- Các chiến lược liên kết cặp SP - TT
2. Chiế Chiến n lượ lược SP mới – TT hiện hiện hữu hữu
3. Chiế Chiến n lược ược SP hiện hiện hữu hữu – TT mới mới
Điều kiện áp dụng:
• …………………………………………………….
• …………………………………………………….
• …………………………………………………….
• …………………………………………………….
Mục đích: • Duy trì vị trí của DN trên TT hiện hữu
Điều kiện áp dụng:
Mục đích: • Kéo dài vòng đời sản phẩm • Giảm bớt những tổn hại về kinh tế khi SP không còn được tiêu thụ tại TT hiện hữu
• Tận dụng sự am hiểu TT hi ện hữu
• Vẫn tiếp tục khai thác được LN của SP Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6
III- Các chiến lược liên kết cặp SP - TT
IV. Bao Bao bì và nhãn nhãn hiệu hiệu sản sản phẩm phẩm
4. Chiế Chiến n lược lược SP mớ mớii – TT mớ mớii
CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
Điều kiện áp dụng: • …………………………………………………….
Bao bì s ản phẩm
Nhãn hiệu sản phẩm
Thương hiệu
• ……………………………………………………. • Khi có cơ hội tốt về TT và công ngh ệ SP
Mục đích: • Mang lại hiệu quả và LN cao
ĩ nh • Mở rộng và chiếm l ĩ nh TT • Nâng cao địa vị trên TT Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm 1. Bao Bao bì sản sản phấ phấm Khái niệm niệm Khái
Pham Van Chien, 2010
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
Chức năng của bao bì
Bao bì là t ất cả những vật liệu chứa đựng và bao b ọc SP, gồm bao bì bên trong và bao bì bên ngoài.
Nhóm chức năng nội tại: • Bảo vệ • Duy trì • ………………………. • ………………………. • Sẵn sàng
Nhóm chức năng Marketing: • Giới thiệu • ……………………….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm VINATA VINATABA BA (thuốc (thuốc lá), lá), Trung Nguyên Nguyên (cà phê), VINAMILK VINAMILK (Sữa), (Sữa), PETRO VIETNAM VIETNAM (dầu khí)... Phú Phú Quốc Quốc (nướ (nướcc mắm) mắm),, Tân Cươn Cương g (chè), (chè), Chợ Chợ Đào (gạo), (gạo), Made Made in in Viet Nam Nam ("xe ("xe máy, máy, máy tính tính thươ thương ng hiệu hiệu Việt Việt Nam"). Nam"). PETRO VIETNAM, VNPT
??? Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm 2. Nhã Nhãn n hiệ hiệu hàng hàng hóa hóa Khái niệm niệm (Luật (Luật SHTT SHTT 2005) 2005) Khái
“Nhãn hiệu hàng hóa là những dấu hiệu nhìn thấy được dưới dạng ………………… …………………………………………………. hoặc sự kết hợp các yếu tố đó, được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc, có kh ả năng phân biệt hàng hóa, dịch vụ của chủ sở hữu nhãn hiệu với hàng hóa, dịch vụ của chủ thể khác”.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
7
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm 2. Nhã Nhãn n hiệu hiệu hàng hàng hóa hóa Khái Khái niệm niệm (tiế (tiếp) p)
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
Là những dấu hiệu dùng để phân biệt hhdv cùng loại của các c ơ sở sx, kd khác nhau Có thể là từ ngữ, hình ảnh, hoặc sự kết hợp các yếu tố trên được thể hiện bằng một hoặc nhiều màu sắc.
Yêu cầu đối với nhãn hiệu hiệu
Tên nhãn hiệu dễ đọc dễ nhớ
Thể hiện tính chất c ủa SP
……………………………………….
www.nhanhieu.com.vn Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm 3. Thươ Thương ng hiệu hiệu Khái niệm niệm Khái
Nhãn hiệu và Thương hiệu
Pham Van Chien, 2010
“thương hiệu” dùng cho các thương phẩm.
So sánh NHÃN HIỆU HIỆU và THƯƠNG THƯƠNG HIỆU
Thuật ngữ:
“Nhãn hiệu” là “giấy dán ngoài để làm hiệu”
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
So sánh NHÃN HIỆU HIỆU và THƯƠNG THƯƠNG HIỆU
Giá trị: • Nhãn hiệu: có thể được thể hiện qua hệ thống sổ sách kế toán
• Trademark: ………………………. • Brand: ……………………….
Từ điển Việt Nam Ban Tu thư Khai Trí:
“Thương hiệu” là “tên hiệu của nhà buôn”
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
Luật số 13/57 ngày 01/8/1957 ở miền Nam:
“Nhãn hiệu sản xuất” dùng cho các sản phẩm kỹ nghệ hoặc canh nông
Nâng cao uy tín Thu hút khách hàng mới Giúp phân phối sản phẩm hiêụ quả hơn Tạo dựng hình ảnh DN Lợi thế cạnh tranh
Basic Marketing
Lịch Lịch sử: sử:
………………………. ………………………. ………………………. ……………………….
Vai Vai trò: trò:
Pham Van Chien, 2010
• Thương hiệu: chưa được công nhận trong s ổ sách kế toán
Tính hữu hình • Nhãn hiệu: có thể nhìn thấy, nghe thấy • Thương hiệu: ……………………….
Tiếp cận • Nhãn hiệu: Dưới góc độ pháp luật • Thương hiệu: ……………………………………….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
8
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
So sánh NHÃN HIỆU HIỆU và THƯƠNG THƯƠNG HIỆU
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
Bảo hộ
Năm Năm 2008 2008::
• Nhãn hiệu: Được luật pháp chứng nhận và bảo hộ
Việt Nam có
400.000 doanh nghiệp.
• Chỉ có ………………… nhãn hiệu đã được đăng ký.
• Thương hiệu: Người tiêu dùng chứng nhận, tin cậy và trung thành, được bảo hộ thông qua các yếu tố cấu thành
Hình thành • DN đăng kí, cơ quan chức năng công nh ận • DN ………………………………………………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
Copyright
Copyright ©
©
………………………. ………………………. ………………………. ……………………….
Registered
®
Trademark
™
Đề cập đến quyền tác giả, hay “quyền sao chép” (right to copy)
Trademark ™
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Là tập hợp các bi ểu tượng, hình ảnh, màu sắc, … được một DN coi đó là ký hi ệu nhận biết ……………………………… ……………………………………………. …………….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Bao bì và nhãn hiệu sản phẩm
Registered ®
Chỉ được đặt cạnh một ký hiệu (có thể bao gồm tên, biểu tượng, hình ảnh, màu s ắc,…) ………………………. ………………………..
Hanoi, 2010.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
9
CHƯƠNG 5: CHÍNH SÁCH GIÁ 1
Mục tiêu của chín chínhh sách sách giá giá
2
Các Các căn cứ định giá giá
3
Các Các bước định giá tối ưu
4
Một sô ́ chiến lược gia gia ́ điển hình
Bàii giản Bà giảng g
Mark Ma rketi eting ng quố quốc c tế ế Chương Chươ ng 5: Chín Chính h sách giá
Chi ến Phạm Văn Chi Mobile : 0945 6666 75 E-mail :
[email protected]
I- Mục tiêu của của chí chính sách giá
Mục Mụ c tiêu tiêu doan doanh h số
Mục Mục tiêu tiêu lợi nhuậ nhuận: n:
Doanh
số = Giá bán x Số sản phẩm bán được
Lợi Lợi nhuậ nhuận n tuyệ tuyệtt đối đối = Tổn Tổng g thu thu – Tổng Tổng chi chi π
Pham Van Chien, 2010
I- Các mục tiêu của chính sác sách giá
1- Mục Mục tiêu tiêu doan doanh h số ố , lợi nhu nhuận ận
Basic Marketing
TR = P x Q
= TR – TC
Lợi Lợi nhuậ nhuận n tương tương đối đối = LN LN tuy tuyệt ệt đối đối / Tổn Tổng g vốn vốn π
Pham Van Chien, 2010
I- Các mục tiêu của của chí chính sách giá
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
I- Các mục tiêu của chính sác sách giá 2- Mụ Mục c tiêu tiêu thị thị phần hần
2- Mụ Mục c tiêu tiêu thị thị phần hần
Thị phần (hay (hay th thị phần tuyệt đối – MS) là tỷ lệ phần trăm giữa doanh anh số (hay lượng bán) bán) của doan doanh h nghiệp so với tổng doan doanh h số (hay lượng bán) trên toàn toàn bộ thị trường. MS = Doanh Doanh số của DN / Tổng doanhs doanhs ố của TT hoặc MS = Số SP bán bán ra của DN / Tổng số SP tiêu tiêu thụ của TT
Basic Marketing
số không hông hoà hoàn toàn oàn tỷ lệ với với lợi lợi nhuậ nhuận n
/ I (Đơn vị: %)
Basic Marketing
Doanh h Doan
Pham Van Chien, 2010
Thị phần tương đối (RMS (RMS)) là là tỷ lệ giữa doa doanhs ố (hay lượng bán) bán) của doan doanh h nghi nghiệp so với doanh anh số (hay lượng bán) bán) của ………………………………….
RMS = Doanh Doanh số của DN / Doa Doanh nh số của …………………… ……………………….. ….. hoặc RMS = Số SP bánra bánra của DN / Số SP b bán án của ………………… ……………………. ….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
I- Các mục tiêu của của chí chính sách giá 3- Các mục tiê tiêu tình tình thế tro trong kinh inh doanh oanh
3. Các Các mục mục tiêu iêu tình thế thế tron trong g KD a. Thâm Thâm nhậ nhập p thị trườn trường. g.
a. Thâ Thâm m nhập thị trường.
Thườn g á p dụng với chi chiến lược SP hiện hữu – T T mới
b. Tung sản phẩm mới ra thị trường
Thời gian gian đầu: địnhgiá nhgiá thấp hơn đối thủ cạnh tranh tranh để thâm thâm nhập TT
Thời gian gian sau: sau: DN có có thể nâng nâng giá giá bán bán theo theo các các phương án sau: sau:
Nâng Nâng giá nhưng vẫn thấp hơn giá của đối thủ
Nâng Nâng giá bằng mức g i á của đối thủ
Nâng Nâng giá cao cao hơn mức giá của đối thủ
• Chín Chính h sáchgiá sáchgiá hớt váng váng • Chín Chính h sáchgiá sáchgiá tấn công công
c. Mở rộng thị trường ĩ nh thị trường d. Bảo vệ và chi chiếm l ĩ Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3. Các Các mục tiêu tiêu tình tình thế ế tron trong g KD b. Tung Tung sản sản phẩm phẩm mới mới vào vào thị thị trườn trường. g.
DN có thể sử dụng 2 chính chính sách sách giá: giá:
Basic Marketing
3. Các Các mục mục tiêu iêu tình thế thế tron trong g KD c. Mở rộng rộng thị thị trườn trường. g.
Áp dụng tron trong g chín chính h sách sách sản phẩm hiện hữu - t hị trườnghiện hữu
DN giảm giá vừa để mở rộng DS
Chínhsáchgiá hớt váng váng:: • Chínhsáchgiá Chínhsáchgiá t ấn công: công: • Chínhsáchgiá
Pham Van Chien, 2010
nhóm khác khách h hàng hàng hiện hữu • Đối với nhóm nhómkháchhàn chhàng g h ỗn hợp • Đối với nhómkhá • Thu Thu hút hút nhóm nhóm khách khách hàng hàng c ủa đối thủ
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
3. Các Các mục tiêu tiêu tình tình thế ế tron trong g KD d. Bảo Bảo vệ vệ và chiếm chiếm lĩnh lĩnh thị trườ trường ng..
Pham Van Chien, 2010
II- Các căn cứ định giá 1- Phâ hân n tích chi phí phí và giá giá thành
DN có thể áp dụngnhững chín chính h sách sách giá giá sau: sau: Duy trì CS giá giá ổn định kết hợp với chín chính h sáchkhá sáchkhácc c ủa • Duy marketing marketing - mix
2- Phâ hân n tích điểm iểm hòa vốn
chi ến lược giảm giákhi iákhi xuất hiện đối thủ cạnh • Sử dụng chi tranh
3- Độ co giãn giãn cầu cầu – giá giá
chi ến tran tranh h giá giá cả: giảm giá giá đột ngột, giảm giá giá • Sử dụng chi mạnh….
4- Giá Giá thị trường 5- Giá Giá theo vòng òng đời sản phẩ phẩm
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2
II- Các căn cứ định giá
II- Các căn cứ định giá
1- Phân Phân tích tích chi chi phí phí và giá giá thàn thành h
2- Phân Phân tích tích điểm điểm hòa hòa vốn vốn (Brea (Breake keve ven n Poin Pointt - BP) BP)
Các loại loại chi phí
Chi phímua nguyênv nguyênv ật liệu: Giá mua, Vận chuy chuyển, Lưu kho… kho…
Chi phí phí sản xuất: Khấu hao, hao, Tiền lương công công nhân… nhân…
Chi phí phí bánbuôn: Giao Giao dịch, Vận chuy chuyển, Kho hàng, Marketing Marketing
Chi phíbán lẻ: Vận chuy chuyển, Bảo quản, Marketing, LươngNV
Giá Giá bán bán =
………………………………………………..
Khái Khái niệm niệm:: Điểm Điểm hòa hòa vốn vốn là điểm điểm xác xác định định …… ………… …….. ………………………. ……………………….
Sản Sản lượn lượng g hoà vốn vốn là số sản sản phẩm phẩm được được sản sản xuất uất ra cần phải bán đ ể b ù đ ắp ắp số vốn mà DN đã đầu t ư
Doan Doanh h thu thu hoà hoà vốn vốn là giá giá trị trị tiền tiền hàng hàng của của sản sản lượn lượng g hoà hoà vốn mà DN thu thu về
% Lợi nhu nhuận dự kiến tính theo: theo: Giá Giá thành, thành, T ổng chi phí, Chi phí phí cố đị nh, Chi phí biến đổi, Lãi Lãi tiền gửi… Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II- Các căn cứ định giá
II- Các căn cứ định giá
2- Phân Phân tích tích điểm điểm hòa hòa vốn vốn (Break (Breakev even en Poin Pointt - BP) BP)
Pham Van Chien, 2010
Sản Sản
lượn lượng g hòa hòa vốn: vốn: BP = ………………………..
Miền Miền giảm giảm giá giá tối tối ưu
Trong đó: F: Chi phí cố đị nh
v
v: là chi phí biến đổi / 1 đơn vị sản phẩm
P: là giá giá bán bán sản phẩm trước khi giảm giá giá
P: Giá V: C Chi hi phí phí biến đổi Doanh
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II- Các căn cứ định giá
Bài tập 2:
Cho Cho sản sản lượn lượng g hoà hoà vốn vốn = 5000 5000,, chi chi phí phí cố định định = 25.0 25.000 00,, chi chi phí phí biến biến đổi đổi trên trên một một đơn đơn vị sản sản phẩm phẩm = 6. Giá Giá bán bán sản sản phẩm hẩm sẽ là:
a. 12 c. 11
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
II- Các căn cứ định giá
Bài Bài tập tập 1:
thu hòa vốn = ……………………….
b. 6 d. 5
Pham Van Chien, 2010
Tính sản sản lượng lượng hòa vốn biết biết giá bán là 15 đơn đơn vị và gấp 3,75 3,75 lần chi phí biến đổi trên trên 1 đơn vị sản phẩm, phẩm, chi phí cố định là 44000 đơn vị? a. 1066,67 c. 4000 b. 1100 d. 3500
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
II- Các căn cứ định giá
II- Các căn cứ định giá
3- Độ Độ co giãn giãn Cầu Cầu - Giá Giá
Độ
co giãn giãn cầu cầu - giá: giá:
Cầu Cầu phụ phụ thuộ thuộc c vào: vào:
Tìnhhìn Tìnhhình h cungc cungc ấp (số lượng, chất lượngSP)
Hoạt động marketing marketing
Mức độ cấp thi thiết của sản phẩm
Môi Môi trường kinh kinh doanh doanh
Mức thu thu nhập của người tiêudùn tiêudùng g
…………………………………………..
Basic Marketing
Khái Khái niệm: sánh giữa ………………………………………… ………………………………………… • Là tỷ lệ so sánh …………………………….., trong đó độ co giãn giãn của cầu là kết quả co giãn giãn của giá. giá.
Ý ngh ĩ a: a: Giúp DN nhận biết được lượng cầu sẽ thay đổi như thế • Giúp nào nào khi khi mức giá giá thay thay đổi
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II- Các căn cứ định giá
II- Các căn cứ định giá
Hệ số co giã giãn n cầu - giá: giá:
Pham Van Chien, 2010
Xétt Xé
Công Công thức:
% thay đổi của cầu
3 trư trườn ờng g hợp hợp
TH1: Ed > 1:
Ed = % thay đổi của giá giá
• Cầu co giã giãn n cao cao trước sự biến động của giá • ………………………. ……………………….
Ed =
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II- Các căn cứ định giá Xétt Xé
Pham Van Chien, 2010
II- Các căn cứ định giá
3 trư trườn ờng g hợp hợp
Xétt Xé
TH2: Ed < 1
3 trư trườn ờng g hợp hợp
TH3: Ed = 1
• Cầu ít co giãn giãn trước sự biến đổi của giá
• Cầu co giãn giãn đơn vị
• ………………………. ……………………….
• ………………………. ……………………….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
II- Các căn cứ để xác định giá
II- Các căn cứ định giá 4- Phân Phân tích tích giá giá theo theo các các giai giai đoạn đoạn của của vòng vòng đời đời sản sản phẩm phẩm
Câu Câu hỏi hỏi 1:
Công ty viễn thông quân đội Viettel áp dụng chiến lược giảm giá cước điện thoại di động 2% so với với đối thủ cạnh tranh, sau 6 tháng lượng thuê bao của công ty đã tăng lên 10%. Như vậy, cầu dịch vụ viễn thông của công ty: a. Ít co giãn trước sự biến động của giá b. Co giãn cao trước sự biến động của giá c. Không co giãn trước sự biến động của giá d. Không có đáp án đúng
Giai Giai đoạn đoạn thâm thâm nhập: nhập:
Giai Giai đoạn đoạn tăng tăng trưởn trưởng: g:
Pham Van Chien, 2010
Giá được duy duy trì trì ở mức cao cao và ổn định
Giai Giai đoạn đoạn suy suy tàn: tàn:
Basic Marketing
DN tănggiá nggiá dần dần ở mức hợp l ý v à tương ứng với doan doanh h số để từng bướcthul ợi nhu nhuận
Giai Giai đoạn đoạn chín chín muồi: muồi:
DN duytrì duytrì mức giá giá thấp, chưa đặt r a mục tiê tiêu lợi nhu nhuận, tập trung trung vào vào mục tiêuthâ tiêuthâm m nhập thị trường thành thành công công
DN thực hiện giảm giá giá để thuhút khách khách hàng hàng
Basic Marketing
III- Các bướ bước định giá tối ưu
Pham Van Chien, 2010
IV- Một số ố chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình 1. Chiến Chiến lược lược giá tron trong g giai giai đoạn đoạn thâm thâm nhập nhập
Bước Bước 1: Xác Xác định định mục mục tiêu tiêu của của chí chính sách sách giá giá
Bước Bước 2: Xác Xác định định chi phí
Bước Bước 3: Dự đoán đoán lượn lượng g bán bán
Bước Bước 4: Xác Xác định định giá giá cạnh cạnh tran tranh h
SP hoàn hoàn toànm ới với thi th ̣i trường,có ng,có hàm hàm lượng CN cao, cao, kết cấu phức tạp, khó bắt chước
Bước Bước 5: Quyế Quyếtt định định mức mức giá giá tối tối ưu
Sản phẩm mới lạ, độc đáo
Định gia gia ́ cao đem lại ấn t ượng sản phẩm có chất lượng
̣. ̣ DN độc quy quyền được công công nghê nghê
1.1 1.1 Chính Chính sách sách giá á hớt hớt váng váng (Skimming Pricing)
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Là ……………………. ngay ngay từ khi tung ung sản sản phẩm phẩm ra thị trường trường nhằm nhằm mục tiêu tiêu …………… …………………… ……………… ………….. …....
Điều Điều kiện kiện thực thực hiện hiện::
Basic Marketing
IV- Một Một số chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình
Pham Van Chien, 2010
IV- Một số ố chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình
1. Chiến Chiến lược lược giá tron trong g giai giai đoạn đoạn thâm thâm nhập nhập
1. Chiến Chiến lược lược giá tron trong g giai giai đoạn đoạn thâm thâm nhập nhập
1.2 Chín Chính h sách sách giá á tấn công công (Penetration Pricing)
1.2 1.2 Chính Chính sách sách giá á tấn tấn công công (Penetration Pricing)
Là …………………………….. ngay ngay từ khi tung ung sản sản phẩm ra thị trường trường nhằm nhằm mục tiêu tiêu …………… …………………… ……………… ……………… …………… ……
Điều Điều kiện kiện thực thực hiện hiện::
̃ bắt chước. SP có kết cấu đơn giản, dê
̣ trườngxuất hiện đối thu Khi Khi thi thu ̉ cạnh tranh tranh
Khi DN cần mở rộng thi th ̣i trường
Basic Marketing
Lưu ý
………………………. ………………………………………………
Khi đ a ̃ ba ́ n v ới mức gia gia ́ thấp, ……………………………………… do ng ười tiêu tiêu dùng đa ̃ quen quen với mức gia gia ́ thấp: CÁI BẪY GIẢM GIÁ
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
IV- Một Một số chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình 2. Chiến Chiến lược lược giá trong trong giai giai đoạn đoạn tăng tăng trưởn trưởng g và à chín chín muồi muồi
Chiế Chiến n lược lược giá giá phân phân biệt biệt
Theo nhóm khách hàng
Theo nguyên nguyên tắc địa ly ́
Theo điều kiện giao giao hàng (FOB, (FOB, CIF…) CIF…)
IV- Một số ố chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình Chiến n Chiế
lược lược giá giá phân phân biệt biệt
Theo nhóm khách hàng • ………………………. ………………………………. • Tạo r a lợi nhuận cao cao choDN, tăng kha kha ̉ năng thỏa KH. mãn KH. • VD: ………………………. ……………………….. ………………………. .
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Một Một số chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình
Chiế Chiến n lược lược giá giá phân phân biệt biệt
Basic Marketing
IV- Một số ố chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình Chiến Chiến
Theo nguyên nguyên tắc địa ly ́
• Dựa trê trên sự kha ́ c biệt vê ̀ chi phí vận tải, bảo hiểm, thuê ́ quan,…
Theo điều kiện giao giao hàng • FAS • FOB
̣ thuộc vào • Các mức gia gia ́ kha ́ c nhau nhau khôn khôngg hoàn toàn phu phu ̣ ̣ thuộc vào …………… ̣ chênh chênh lệchvê ̀ chi phí sản xuất, mà phu …………… …………………………………….
• DES
• Tăng kha kha ̉ năng khai khai thác từng đoạn thi th ̣i trường
• DDP
Pham Van Chien, 2010
IV- Một Một số chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình Chiến n Chiế
lược lược giá giá theo theo tâm tâm lý ý khá khác ch hàn hàng g
• DEQ
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Một số ố chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình Các Các
Định gia gia ́ theo theo con con sô ́ le ̉
chiến chiến lược lược duy duy trì trì thị thị trường
Chiết gia ́ • Là hoạt động giảm gia gia ́ khi NTD thỏa mãn các điều kiện đặt ra
• Wave Alpha: Alpha: 11.990. 11.990.000 000 đồng…
– Thanh toán bằngtiền mặt, thanh toán nhanh nhanh
• ………………………. ………………………………………..
– Chiết khấu theosô theosô ́ lượng
• Kích thích NTD NTD mua nhi nhi ều hơn khi khi chi chiết khấu theosô theosô ́ lượng
• ………………………. ………………………………………..
lược lược giá giá phân phân biệt biệt
• FCA
Theo tínhchất hàng hóa
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
• Chi Chi phí SX, bán hàng, dự trữ… giảm • Làm cho cho gia gia ́ cu ̉ a DN rẻ hơn gia gia ́ cu ̉ a đối thu thu ̉
Định gia gia ́ theo theo con con sô ́ chẵn • ……………………….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6
IV- Một Một số chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình
Các Các chiến chiến lược lược duy duy trì trì thị thị trường
IV- Một số ố chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình Các Các
gia ́ Giảm gia
• Nguy Nguyên ên nhânti nhânti ến hành giảm gia gia ́
chiến chiến lược lược duy duy trì trì thị thị trường
Tăng gia gia ́ • Do thuê thuê ́ tăng, lạm phát, chi phí sản xuất tăng…
– Sản xuất dư thừa
• DN nên khéo léo tăng gia ́
– Thi suy giảm ̣ phần suy
– Tách rời sản phẩm khỏi dịch vụ kèm theo, theo, cắt giảm dịch vụ
– Muốn thống trị thi ̣ trườngnhờ Chi phí thấp
– Giảm chi chiết khấu
• Giảm gia gia ́ ẩn hình
– Giảm chất lượng, tính năng sản phẩm
– Tăng thêm thêm các ưu đãi, các dịch vụ cho cho KH
Basic Marketing
– Thay đổi bao bao gói sản phẩm
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
IV- Một Một số chiế chiến n lược lược giá giá điển điển hình hình
Một Một số ố chiến chiến lược lược giá giá đặc đặc biệt biệt
gia ́ theo mùa vụ Định gia
tri ̣ c a ̉ m nhận của người mua Chiến lược gia gia ́ theo theo gia ́ tri mua
Định gia gia ́ hu ̉ y diệt
Hanoi, 2010.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
7
CHƯƠNG 7: CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI I
Mục đích ích và yêu cầu của chín chínhh sách sách phân phân phối
II
Phương thức phân hân phối và kên kênh phânph ối
Bài Bài giản giảng g
III
Các trun trungg gian gian tron trongg kênh kênh phân phân phối
Marke Marketi ting ng quốc quốc tế
IV
Chiến lược phâ phân phối
Chương6: Chư ơng6: Ch Chính ính sá sách ch ph phân ân phố phốii
Phạm Văn Chiến 0945 6666 75 E-mail :
[email protected] Mobile :
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
I- Mục đích và yêu cầu
1. Mục đích
Mục đích của chính sách phân phối
Khái Khái
Phân Phân phối hàn hàng hóa là toàn bộ các các hoạt động để đư a sản phẩm từ người sản xuất đến người tiêu dùng ùng hoặc người sử dụng.
Các Các hoạt động Marke Marketiting ng liên quan quan đến quá trìn trìnhh phân phân phối b a o gồm:
Yêu cầu của chính sách phân phối Chức năng
niệm niệm
• ……………………….………………………… ……..
• chia sẻ rủi ro, Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
• ……………………….…………………………
Basic Marketing
1. Mục đích
Pham Van Chien, 2010
2. Yêu cầu 1
Mục đích đích
Cân Cân bằng c un ung - cầu;
Chuyển giaoquy giaoquyền sở hữu từ người sản xuất đến người tiêu tiêu dùng;
Cung Cung cấp thôn thôngg tin tin và nhận phản hồi;
Xây Xây dựng hình hình ảnh của doan doanhh nghi nghiệp.
2
3
4
ght …… , Right …………………… 4R – Right ………….. , Right ……., Right Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
3. Chức năng
II- Phương thức phân phối và kênh phân phối
Cắt giảm và kiểm soát chi phí một cách tối ưu
Tạo ra các giá trị/tiện ích/lợi ích (utilities): về không gian, về thời gian, về thông tin & xúc tiến và về giao dịch.
Phương thức phân ph ối
Kênh phân ph ối
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Phương thức phân phối
II- Phương thức phân phối và kênh phân phối
thức phân phối là …………………………………………… từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng.
Phương
Kênh
hương g Phươn
thức thức phân phân phối phối trực trực tiế tiếp Khái niệm: Khái • Là hoạt động phân phân phối hàng àng hóa hóa trực tiếp từ người sản xuất đến người tiêu tiêu dùng dùng …………………………… • VD: VD: Bán Bán tại cửa hàng àng giới thiệu SP của công công ty, ty, máy máy bán bán hàng hàng t ự động, website của NSX NSX…
phân phối là …………………………………………………………
tham gia lưu chuyển luồng hàng hóa từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng cuối cùng.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Ưu điểm
• Chủ động quy quyết định lượng hàn hàng hóa hóa phân phân phối • ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. • ………….. ………….. ………….. ………….. Basic Marketing Pham Van Chien, 2010 …………..
1. Phương thức phân phối Phương ng Phươ
thức thức phâ phân phối phối gián gián tiếp tiếp Khái Khái niệm: • Phương thức phân hân phối giántiếp là phâ phân ph ối hàng hóa ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. • VD: VD: hàn hàngg bán bán qua qua c ửa hàng tạp hóa, hóa, các các đại lý, lý, hệ thống các các siê siêu thị, trên website website của nhà nhà phân phân phối…
Pham Van Chien, 2010
Ưu điểm
• Khôn Khôngg phải đầu tư nguồn lực vào hoạt động phân phân phối Basic Marketing Pham . Van Chien, 2010 • ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….
2. Kênh phân phối Kênh Kênh
phâ phân phối phối trực rực tiếp tiếp
Khái Khái niệm: • Làkên Làkênh phân phối chỉ bao gồm …………. …………... ………….. ………….. ………….. …………..
Phương thức • Bán Bán hàn hàng đến tận hộ gia đ ình • Bán Bán hàng hàng qua thư đặt hàng hàng • Bán Bán hàng hàng qua h ệ thốngviễn thôn thôngg
Basic Marketing
• Bán Bán hàng hàng qua h ệ thống cửa hàng của nPham h àVan s ảChien, n 2010
2
2. Kênh phân phối Kênh Kênh
2. Kênh phân phối
phân phân phối phối trực trực tiếp tiếp (tiếp tiếp))
Kênh Kênh
Ưu điểm
• ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. • DN cchhủ động tron trongg hoạt động phân phân phối • DN quanh quanh ệ trực tiếp với khác kháchh hàng hàng • ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. • DN khôn khôngg phải chia sẻ lợi nhu nhuận
Kênh ngắn
• Khái niệm: – Kênh ngắn hay hay còn còn gọi làkênh làkênh phânph phânph ối cấp một bao bao gồm hoạt động bán hàng hàng ………….. ………….. ………… ………….. .. …………..
• Ưu điểm – Vẫn tận dụng được những ưu điểm của ………….. ………….. …………..
Nhược điểm • Quản l ý rất phức tạp, đầu tư nhiều vốn Pham và Van nhChien, ân 2010 l ực • ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
– Giảm bớt một phần chức năng lưu thông, thông, giảm bớt nhân nhân Pham Van Chien, 2010 lực, v ốn đầu tư vàophânph ối
Basic Marketing
2. Kênh phân phối Kênh Kênh
2. Kênh phân phối
phân phân phối phối gián gián tiếp tiếp (tiếp tiếp))
Đối Đối với với hàng hàng tiêu tiêu dùng dùng
Kênh dài
• Khái niệm: – Là kênh phân phối b a o gồm ………….. ………….. …………..
• Ưu điểm – ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. – Hoạt động phânph phânphối linhho linhho ạt – Khả năng thỏa mãn mãn nhu cầu c ủa thị trường cao cao – Nhà sản xuất khôn khôngg tiếp xúctrực tiếp với kháchhàn kháchhàngg nên nên ………….. ………….. ………….. …………..Pham ………….. Van Chien, 2010 l
III. Các trung gian trong kênh phân phối
Kênh Kênh 0: NSX NSX ► NTD
K. cấp 1: NSX NSX ► NBL ► NTD
K. cấp 2: NSX NSX ► NBB ► NBL ► NTD
K. cấp 3: NSX NSX ► Đại lý/Mô lý/Môii giới ►NBB ► NBL ► NTD
Đối Đối với với hàng hàng công công nghi nghiệp ệp
• Nhược điểm Basic Marketing
phâ phân phối phối gián gián tiếp tiếp
Kênh Kênh 0: NSX ► Doanh Doanh nghi nghiệp mua mua
K. cấp 1: NSX ► Đại diện hoặc Nhà Nhà phânph phânph ối CN ► DNM
K. cấp 2: NSX ► Đại diện ► Nhà Nhà phân phân phối CN ► DNM
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
III. Các trung gian trong kênh phân phối ………….. ………….. ………….. …………..
Bán buôn Wholesaler Môi giới Broker
Bán Bán cho cho ………….. ………….. …………..
W
B
Bán lẻ Retailer
R A
Đại diện ch o ………….. …………………..
………….. ………….. ………….. …………..
Đại lý Agent
Xúc tiế n mu a bán h àn àn g h óa óa, …………..
………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
III. Các trung gian trong kênh phân phối
Ngườii Ngườ
Ngườii Ngườ
bán bán buôn buôn
Ưu điểm
Ưu điểm • Có ………….. ………….. …………. …………... ………….. ………….. ………….. …………..
• Thu được hiệu quả cao do ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
• Nhạy b é n v ới những biến động của thị trường • Khả năng an toàn toàn tron trongg kinh kinh doan doanhh cao cao h ơn so với ………….. ………….. ………….. …………..
Nhược điểm
• Ít tiếp cận với người tiêu tiêu dùng dùng cuối cùng cùng nên nên ………….. ………….. ………….. ………….. Basic Marketing Pham Van Chien, 2010 ………….. …………..
III. Các trung gian trong kênh phân phối
Ngườii Ngườ
đại đại lý
Nhược điểm • DN khôn khôngg thể tận dụng được ………….. ………….. …………. ………….
Basic Marketing
Đặc điểm
III. Các trung gian trong kênh phân phối
môi môi giới giới
Đặc điểm
• Thực hiện chức năng ………….. ………….. …………..
• ………… ………….. .. ……… …………. …... tham tham gia c ạnh tran tranhh mua mua bán bán trên trên thị trường
• ………….. ………….. quy quyền sở hữu đối với hàng hàng hóa hóa
• ………… ………….. .. quy quyền sở hữu đối với hàng hàng hóa hóa
• Quy Quy môkinh môkinh doanh anh nhỏ, lợi nhuận là hoa hồng do bên bên mua mua hoặc bênbán ênbán trả
• ………… ………….. .. quy quyền định đoạt hàng hàng hóa hóa
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
NSX phải gánh chịu rủi r o t hương mại, nhưng
• Lợi nhuận l à t iền h o a h ồng môi môi giới
Basic Marketing
Câu Câu
Pham Van Chien, 2010
IV- Chiến lược phân phối
III. Các trung gian trong kênh phân phối
Pham Van Chien, 2010
Ngườii Ngườ
• ………….. ………….. quy quyền quy quyết địnhgiábán nhgiábán ho ặc mua mua sản phẩm
bán bán lẻ
• Được trợ giúp giúp về mặt tài tài chín chínhh
• Nhà Nhà bán bán buô buôn thường có xu hướng ………….. ………….. ………….. đối với n h à sản xuất.
III. Các trung gian trong kênh phân phối
hỏi: hỏi:
Một cửa hàng tiện lợi có bán các sản phẩm của Vina Vinami millk và hưởng hoa hồng trên trên doan doanhh số bán, không không quyết định tới giá bán sản phẩm, là là ……. …….
Chiến lược phân phối độc quyền
Chiến lược phân phối chọn lọc
a. Cửa hàng của Côngty Côngty b. Đại l ý của Côn Công ty
Chiến lược phân phối tập trung
c. Nhà Nhà bán bán lẻ của Côn Công ty d. Đáp án b và c Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
IV- Chiến lược phân phối
IV- Chiến lược phân phối
Khái Khái
niệm niệm Chiến lược phânph phânphối l à tập hợp các các quyết định về cơ cấu, quy quy mô và tính tính chất hệ thống phân hân phối mà nhà sản xuất sử dụng để lưu chuy chuyển sản phẩm của mình mình tiêu dùng ùng cuối cùng cùng.. đến tay người tiêu Cũng có thể coi coi chi chiến lược phânphối là các quyết vàkênh phân phối: trực tiếp hay định v ề phương thức vàkênh gián gián tiếp, một hay nhi nhiều kênh kênh,, độ dài mỗi kênh, kênh, số lượng điểm bán vàloại trun trungg gian gian sử dụng.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Chiế Chiến n lược lược phân phân phối phối độc độc quyề quyền n
Khái Khái niệm • Là c hi hiến lược phânph phânphối trong trong đó doan doanhh nghi nghiệp lựa chọn ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Đặc điểm • Thường đi k èm èm với hoạt động ………….. ………….. ………….. ………… • Trun Trungg gian gian độc quy quyền không không được phép phép bán bán hàng hàng …………. …………... ………….. ………….. • Áp dụngkhi ngkhi nhà nhà s ản xuất muốn duy duy trì trì phần lớn ………….. ………….. ………….. ………….. • Chiến lược nàygiúptô àygiúptônn tạo hình hình ảnh của doan doanhh nghi nghiệp • Áp dụngphổ biến trong trong các ngành ngành ………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
IV- Chiến lược phân phối Chiến n Chiế
IV- Chiến lược phân phối
lược lược phân phân phối phối chọn họn lọc lọc
Chiế Chiến n
Khái Khái niệm
• Là ph p hương thức phânph phânphối trong trong đó, doanh doanh nghiệp sẽ ………….. ………….. ………….. ……… một số trun trungg gian gian phù phù hợp nhất, phục vụ cho cho hoạt độngphân ngphân phối hàn hàng hóa hóa trênth trênthị trường.
• Giúpdoa Giúpdoanhngh nhnghii ệp phát phát tri triển mối quanh quanh ệ với ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. • Mức độ kiểm soátth soátthị trường cao cao hơn tron trongg khi khi tiết kiệm chi chi phí phí hơn ………….. …………...
Khái Khái niệm
Đặc điểm • Thườn g á p d ụng đối với ………….. ………….. ………….. ………….. …………...
• Thường sử dụng đối với ………….. ………….. ………….. ………….. Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
IV- Chiến lược phân phối Câu Câu
lược lược phâ phân phối phối tập tập trun trung g
• Còn gọi là chiến lược phân hân phối mạnh, nh, côn côngg ty cố gắng đưa ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. ……. bằng cách sử dụng ………… ………….. .. các thành thành phần tru trung gian gian trên trên thị trường tham tham gia gia phân phân ph ối.
Đặc điểm
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
IV- Chiến lược phân phối
hỏi: hỏi:
Các nhà sản xuất thườn g c ó x u hướng chuyển từ phân phân phối……… i…………v …vàà phân phân phối
Câu Câu hỏi: hỏi:
Chức năngchủ yếu của …… là xúc tiến việc mua mua bán bán hàng hàng hóa hóa trên trên thị trường, ng, làm làm cho cho cung cung cầu trên trên thị trường gặp nhau nhau.. a. Người đại lý
………. sang chiến lược phân hân phối ………. ……….
b. Người bán lẻ c. Người bán bán buôn buôn d. Người môi giới e. Đáp án a và d
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
IV- Chiến lược phân phối
IV- Chiến lược phân phối
Đánh Đánh giá á tài tài chín chính h các các hoạt hoạt động động phân phân phối phối
Đánh Đánh giá á các các phươn phương g tiện tiện vận chuyể chuyển n Phương tiện
6%
Vận chuyển ra ngoài khu vực
10%
Thời gian
Tần số
Độ tin cậy
Đa dạng hàng hóa
Đa dạng địa điểm
Cước phí
Đường sắt
Bao gói Chi phí hành chính 46% 26%
Đường thủy Đường bộ
Xử lý đơn hàng Lưu kho
Đường ống
Duy trì hàng dự trữ 3%4% 5%
Basic Marketing
Tiếp nhận và bốc xếp hàng
Pham Van Chien, 2010
Đường không
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Hanoi, 2010.
6
CHƯƠNG 8: CHÍNH SÁCH XÚC TIẾN VÀ HỖ TRỢ KINH DOANH
Bài Bài giản giảng g
Marke Marketi ting ng căn căn bản bản Chương7: Chư ơng7: Chín Chính h sác sách h xúc tiế tiến n và hỗ trơ trợ̣ kinh doan doanh h
I
Mục đích của chính sách xúc tiến
II
Các chiến lược xúc tiến va ̀ hô ̃ trợ kinh doanh
III
Các công cụ thực hiện
Phạm Văn Chi ến Mobile : 0945 6666 75 E-mail :
[email protected]
Basic Marketing
I- Mục đích
Pham Van Chien, 2010
II- Các chiến lược xúc tiến
Đẩy mạnh tiêu thu ̣ ̣ ha ̀ ng hóa
Chiến lược kéo Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghi ệp Chiến lược đẩy Truyền đạt thông tin về DN và SP đến KH
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
1. Chiến lược kéo
2. Chiến lược đẩy
Khái Khái niệm niệm
Khái Khái niệm niệm
Chiến lược kéo là chiến lược …………..
………….. ………….. ………….. …………..
Đặc Đặc điểm điểm
Khách hàng mục tiêu của chiến lược kéo là
………….. ………….. …………..
Mục tiêu của chiến lược này là tác động trực tiếp đến người tiêu dùng khiến cho họ ………….. ………… DN phải sử dụng các công cụ Marketing như: ………….. ………….. ………….. ………………..….
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Là chiến lược xúc tiến trong đó DN sử dụng ………….. ………….. ………….. để bán sản phẩm của DN mình
Đặc Đặc điểm điểm
Mục đích của chiến lược đẩy là xúc tiến kinh doanh đối với ………….. ………….. .
Công cụ chủ yếu là: ………….. …………..
………….. ………….. ………….. ………….. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
III- Các công cụ thực hiện
3. So sánh chiến lược kéo và chiến lược đẩy
Giống Giống nhau nhau
1
Đều là chiến lược xúc tiến kinh doanh
2
3
4
Khác Khác nhau nhau
Đối tượng mà ………….. hướng tới là người tiêu dùng cuối cùng,
Đối tượng của ………….. là trung gian phân phối
Công cụ ………….. sử dụng chủ yếu là quảng cáo, tiếp thị…
Công cụ của ………….. chủ yếu thông qua những ưu đãi dành cho nhà phân phối.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
III- Các công cụ 5
6
Basic Marketing
1. Quảng cáo 7
Pham Van Chien, 2010
Khái Khái niệm niệm (dự (dự thảo thảo luật luật QC) QC) Phư Phương ơng án 1: Quảng cáo là giới thiệu đến công chúng về hoạt động kinh doanh hàng hoá, dịch vụ ( bao gồm dịch vụ có mục đích sinh lời và dịch vụ không có mục đích sinh lời). Phương ơng án 2: Quảng cáo là hoạt động xúc tiến Phư thương mại của thương nhân để giới thiệu với khách hàng về hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của mình. Quảng cáo là việc sử dụng các phương tiện không gian và thời gian để truyền tin định trước về sản phẩm hay thị trường cho người bán lẻ hay người tiêu thụ
Basic Marketing
1. Quảng cáo
Pham Van Chien, 2010
1. Quảng cáo
Mục Mục đích đích
Quảng cáo là một thông điệp được đáp lại.
Quảng cáo thường đưa thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng như truyền hình, báo chí…
Mục đích của quảng cáo là thông báo, thuyết phục người tiêu dùng về sản phẩm để họ quan tâm, tin tưởng rồi tiến tới mua sản phẩm đó
Pham Van Chien, 2010
Các Các phươ phương ng tiện tiện quả quảng cáo cáo Nhóm phương tiện nghe nhìn •
Truyền hình.
•
Phát thanh
•
Internet
Quảng cáo giúp xây dựng hình ảnh doanh nghiệp
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2
1. Quảng cáo
1. Quảng cáo
Các Các phươ phương ng tiệ tiện quản quảng g cáo cáo Nhóm phương tiện in ấn
Các Các phươ phương ng tiện tiện quả quảng cáo cáo Nhóm phương tiện quảng cáo ngoài trời
•
Báo chí
•
•
Catalogue, tờ rơi, lịch quảng cáo
• Đèn màu
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
•
Biển quảng cáo điện tử
•
Pa-nô quảng cáo
•
…
Basic Marketing
1. Quảng cáo
Hộp đèn quảng cáo
Pham Van Chien, 2010
1. Quảng cáo
Các Các phươ phương ng tiệ tiện quản quảng g cáo cáo Nhóm phương tiện quảng cáo di động
Các Các phươ phương ng tiện tiện quả quảng cáo cáo Nhóm phương tiện quảng cáo khác
•
Quảng cáo trên phương tiện giao thông
•
Bằng các sự kiện kỳ lạ
•
Quảng cáo trên các đồ vật: Áo, Mũ…
•
Trên các sản phẩm khác
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
2. PR - Quan hệ công chúng
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2. PR - Quan hệ công chúng
Pham Van Chien, 2010
Nếu sản phẩm của bạn là TIÊN PHONG trong ngành !
Nếu sản phẩm của bạn không tiên phong , nhưng có nét KHÁC BIỆT !
Nếu sản phẩm của bạn KHÔNG TIÊN PHONG, và CHẲNG CÓ NÉT KHÁC BIỆT
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
2. Quan hệ công chúng
2. Quan hệ công chúng
Khái Khái niệm niệm
Công chúng là b ất cứ nhóm ng ười nào có mối quan tâm hay ảnh hưởng hiện tại hoặc tiềm năng đến khả năng đạt được những mục tiêu của doanh nghi ệp. Quan h ệ công chúng là nh ững biện pháp kích thích nhu c ầu của người tiêu dùng ………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Vai trò của PR
Trợ giúp DN tung ra s ản phẩm mới
Hỗ trợ cho việc định vị lại sản phẩm ở giai đoạn chín mu ồi
Gây ảnh hưởng tới một nhóm khách hàng mục tiêu c ụ thể
Bảo vệ những sản phẩm đang gặp rắc rối với công chúng trên th ị trường
Xây dựng những hình ảnh về DN
Basic Marketing
2. Quan hệ công chúng
2. Quan hệ công chúng
Các Các công cụ trong PR Các loại ấn phẩm Các sự kiện văn hóa – thể thao Các bài phát bi ểu Tổ chức hội nghị khách hàng
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Các nội nội dun dung cơ bản bản của hoạt động PR
………….. ………….. ………….. …………..
Tổ chức tốt các sự kiện.
………….. ………….. ………….. …………..
Các hoạt động tài trợ cộng đồng.
Các hoạt động phi thương mại trực tiếp với khách hàng.
Basic Marketing
Câu hỏi
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Câu hỏi
Lựa chọn yếu tố không phải là công cụ của hoạt động quan hệ công chúng:
Trường hợp doanh nghiệp Coca- cola Việt Nam đang bị nghi ngờ về lô sản phẩm nước cam Fan-ta không đảm bảo chất lượng, doanh nghiệp nên sử dụng công cụ nào để lấy lại lòng tin với khách hàng?
a. Các loại ấn phẩm
b. Phiếu mua hàng giảm giá
c. Các sự kiện văn hoá-thể thao
a. Quảng cáo
d. Các bài phát biểu
b. Khuyến mãi
e. Hội nghị khách hàng
c. Quan hệ công chúng
f. Không có đáp án đúng
d. Khuyến mãi kết hợp hội chợ triển lãm
e. Không có đáp án
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4
3. Hội chợ triển lãm thương mại
Khái Khái niệm niệm
Hội chợ, triển lãm thương mại là hoạt động xúc tiến thương mại được thực hiện tập trung trong m ột thời gian và tại một địa điểm nhất định để thương nhân trưng bày, giới thiệu hàng hoá, d ịch vụ nhằm mục đích thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội giao k ết hợp đồng mua bán hàng hoá, h ợp đồng dịch vụ.
3. Hội chợ triển lãm thương mại
ươ ng (Lu ật th ươ ng m ại n ăm 2005, đ i i ều 129, m ục 4)
Đặc Đặc điểm điểm
Quy tụ được một lượng khách hàng lớn
Đánh giá nhanh phản ứng của người tiêu dùng
Trưng bày và giới thiệu sản phẩm
Đánh giá đối thủ cạnh tranh
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Phân Phân loại loại
Hội chợ triển lãm tổng hợp
Hội chợ triển lãm chuyên ngành
Hội chợ triển lãm định kỳ
Hội chợ triển lãm không định kỳ
Basic Marketing
3. Hội chợ triển lãm thương mại
Quy Quy trìn trình h tham ham gia gia hội hội chợ hợ triể triển n lãm lãm TM
Bước 1: Xác định và đánh giá các h ội chợ triển lãm
Bước 2: Quyết định hội chợ sẽ tham gia
Bước 3: Xác định m ục tiêu khi tham gia h ội chợ triển lãm qu ốc tế đó
Bước 4: Nghiên c ứu về khách tham quan
Bước 5: Nghiên c ứu dữ liệu về hội chợ
Bước 6: L ập kế hoạch tham gia h ội chợ
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
4. Bán hàng cá nhân
Khái Khái niệm niệm
Bán hàng cá nhân là công c ụ của chiến lược xúc tiến trong đó nhân viên bán hàng s ẽ trực tiếp gặp gỡ, thuyết phục khách hàng mua sản phẩm của DN
Quy Quy trìn trình h bán bán hàng hàng cá nhâ nhân
Bước 1: Điều tra và đánh giá
Bước 2: Chuẩn bị
Bước 3: Tiếp cận khách hàng
Bước 4: Trình bày và gi ới thiệu sản phẩm
Bước 5: Xử lý các thắc mắc của khách hàng
Bước 6: Kết thúc
Bước 7: Ki ểm tra
Basic Marketing
5. Văn minh thương mại
Văn minh thương mại thể hiện qua tất cả các hoạt động của doanh nghiệp nhằm thoả mãn ngày càng tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng
Thể hiện:
Trụ sở làm việc
Phong thái làm việc của nhân viên
Hình thức văn bản, tài liệu
Địa điểm cửa hàng…
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6. Xúc tiến mua bán
Khái Khái niệm niệm
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Khái Khái niệm niệm Xúc tiến mua bán là nhóm công cụ truyền thông sử dụng hỗn hợp các công cụ cổ động, kích thích mua bán hàng hóa nhằm tăng nhanh nhu cầu về sản phẩm.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
5
6. Xúc tiến mua bán
6. Xúc tiến mua bán
Các Các hình hình thức hức khuy khuyến ến mãi Theo Luật thương mại Việt Nam 2005
Nguy Nguyên ên tắc tắc khuy khuyến ến mãi mãi Theo Luật thương mại Việt Nam 2005
• 1. Dùng thử hàng m ẫu miễn phí
• 1. Trung th ực, công khai, minh bạch
• 2. Tặng quà
• 2. Không phân bi ệt đối xử
• 3. Giảm giá
̃ trợ kha ́ ch hàng • 3. Hô • 4. Chất lượng sản phẩm
• 4. Tặng phiếu mua hàng
• 5. Không lạm dụng lòng tin
• 5. Phiếu dự thi
• 6. Cạnh tranh lành mạnh
• 6. Các chương trình may r ủi
• 7. Không được khuyến mãi thuốc chữa bệnh
• 7. Tổ chức chương trình khách hàng th ường xuyên • 8. Chương trình văn hóa, ngh ệ thuật, giải trí. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
6. Xúc tiến mua bán
7. Marketing trực tiếp
Khuyến mãi, NHÀ NƯỚC NƯỚC – DOANH NGHIỆP NGHIỆP
Quy định: < 90 ngày/năm, 45 ngày/đợt
DN:
•
Quy định: <= 50% mức gia ́ ngay trước khi giảm ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Gia ́ tri ḥ à ng khuy ến mãi •
………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Mức giảm gia ́ DN:
Giải thưởng “ảo” • ………….. ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Quy định: <=50% gia ́ tri ḥ à ng hóa
Basic Marketing
Khái Khái niệm niệm Marketing trực tiếp cố gắng kết hợp cả 3 yếu tố là quảng cáo, xúc tiến mua bán và bán hàng cá nhân để đi đến bán hàng trực tiếp không qua trung gian. công cụ Các công
Thời hạn giảm gia ́ •
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Catalog Thư trực tiếp Marketing qua điện thoại Marketing trực tiếp trên truyền hình Marketing trực tiếp trên truyền thanh, tạp chí. E-marketing
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Tại Mỹ và Tây Âu, khi phân tích những nguyên nhân chính dẫn tới sự thất bại của các sản phẩm mới tung ra trên thị trường, con số thống kê đã chỉ ra:
30% do định vị thị trường sai.
30% do không đáp ứng được nhu cầu và mong đợi của người tiêu dùng.
30% do không có đủ chương trình quảng cáo và khuyến mại phù hợp.
Hanoi, 2010.
10% do kênh phân phối yếu.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
6
Chương Chương 8: Kế hoạch hoạch hóa hóa chiế chiến n lược lược mark market eting ing
Khái quát chung
Trình tự kê ́ hoạch hóa
Bài Bài giản giảng g
Marke Marketi ting ng căn căn bản bản
Nội dung chí nh nh của một bản kê ́ hoạch marketing
Chương8: Chư ơng8: Kế hoạ hoạch ch hó hóa a chi chiến ến lượ lượcc mar market keting ing
Phạm Văn Chiến Mobile :
0945 6666 75
E-mail :
[email protected]
Basic Marketing
I- Khái quát chung
Pham Van Chien, 2010
I. Khá Kháii quát quát chun chung g 1. Khái Khái niệm niệm
1
Khái niệm
2
Tầm quan quan trọng
3
Phân loại
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Kế hoạch hoạch hóa chiến chiến lược lược marke marketin ting g là toàn toàn bộ hoạt hoạt động xây xây dựng và thực thực hiện hiện kế ế hoạc hoạch h dựa dựa trên trên sự ự kết hợp hài hài hòa hòa giữ giữa tình tình hình hình thị thị trường trường và môi môi trườ trường ng kinh kinh doan doanh h với với mục mục tiêu tiêu,, khả năng năng và nguồ nguồn n lực lực của của doan doanh h nghi nghiệp ệp nhằm nhằm đạt đạt hiệu hiệu quả quả kinh kinh doan doanh h cao cao nhất nhất..
Basic Marketing
I. Khá Kháii quát quát chun chung g
I. Khá Kháii quát quát chun chung g
2. Tầm Tầm quan quan trọn trọng g
2. Tầm Tầm quan quan trọn trọng g
Giúp Giúp doan doanh h nghi nghiệp ệp nhận nhận biết biết nhan nhanh h chón chóng g và tận tận dụng dụng các các cơ hội hội kinh kinh doan doanh, h, chủ động động có có phươ phương ng án đối đối phó phó với những những tác động ộng bất lợi lợi từ ừ môi trường trường.. Nhận Nhận thức thức đầy đầy đủ và kịp kịp thờ thời điểm iểm mạnh ạnh và à điểm điểm yếu yếu của của mình mình
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Phân Phân bổ ổ có hiệu hiệu quả các các nguồn nguồn lực (sản (sản xuất xuất,, tài chín chính, h, nhân nhân lực) lực) cho cho các các mục mục tiêu tiêu và theo theo tiến tiến độ đã xác xác định định..
Phối Phối hợp hợp hành hành động ộng giữa các bộ phận phận chức chức năng năng tron trong g doan doanh h nghi nghiệp ệp ở mức mức tốt tốt nhất nhất..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
1
I. Khá Kháii quát quát chun chung g
II. II. Trìn Trình h tự ự kế hoạc hoạch hóa
3. Phân Phân loại loại hoạch hóa hóa dài dài hạn: hạn: Từ ừ 5 năm năm trở trở lên Kế hoạch
Quy Quy trìn trình h IPA IPAC I
Information
(Kế hoạch hoạch 5 năm, năm, mục mục tiêu tiêu đến đến năm năm 20xx 20xx…) …)
Kế hoạch hoạch hóa hóa trun trung g hạn: hạn: Từ ừ 1 đến đến 4 năm năm
(Kế hoạch hoạch năm, chỉ tiêu tiêu 2 năm…) năm…)
Control
Kế hoạch hoạch hóa hóa ngắn ngắn hạn hạn (dướ (dướii 1 năm năm)
C
Kế hoạch hóa
P
Planning
(Kế hoạch hoạch quý quý, tháng…) A Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Action
Basic Marketing
II. II. Trình Trình tự ự kế hoạc hoạch hóa
Pham Van Chien, 2010
II. II. Trìn Trình h tự ự kế hoạc hoạch hóa
1. Thu thập thập thông thông tin (Infor (Informatio mation) n) Xác định nhu cầu thông hông tin tin Xác
Xây dựng hệ thống thu thập và xử lý thông tin
Dự báo diễn iễn biến iến của môi trườ rường kinh kinh doanh oanh
Lập bảng tổng hợp hợp để đánh giá các yếu tố môi trườ trường ng kinh kinh doan doanh h
2. Lập Lập kế ế hoạch hoạch (Plannin (Planning) g) Căn cứ vào vào việc việc đánh ánh giá và lựa lựa chọn họn trọn trọng g Căn điểm điểm kinh kinh doan doanh, h, hay hay đơn đơn vị kinh kinh doan doanh h chiế chiến n lược (Strategic Business Unit) (SBU là ………….. ………….. ………….. mà doanh nghiệp nên tập trung nguồn lực để đầu tư, phát triển và khai thác). thác).
Sử dụng dụng mô hình hình BCG BCG (Ma (Ma trận trận tăng tăng trưở trưởng ng-thị thị phần phần), ), dựa dựa vào vào 2 tiêu tiêu chí: chí: ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II. II. Trình Trình tự ự kế hoạc hoạch hóa
Pham Van Chien, 2010
II. II. Trìn Trình h tự ự kế hoạc hoạch hóa
2. Lập Lập kế ế hoạch hoạch (Planning) (Planning) trạng ng thái thái khác hác nhau nhau đối đối với với mỗi mỗi SBU: SBU: Ô dấu dấu 4 trạ hỏi, hỏi, ô ngôi ngôi sao, sao, ô bò bò sữa hay tiền tiền mặt, mặt, ô chú chú chó.
Ô dấu dấu hỏi: hỏi:
Hoạt Hoạt động động kinh kinh doan doanh h trên trên TT ………….. ………….. ………….. ………….. …………..
DN thâ thâm m nhâp nhâp TT khi khi trên trên TT ………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Hoạ Hoạt động kinh inh doan oanh đòi hỏi hỏi nhiề hiều vốn đầu tư: nhà nhà xưởng, xưởng, máy máy móc, móc, thiết thiết bị…. bị….
Hoạ Hoạt động KD có triể triển n vọng lớn lớn về lợi lợi nhuậ nhuận n và tăng tăng trưở trưởng ng ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
2
II. II. Trình Trình tự ự kế hoạc hoạch hóa
II. II. Trìn Trình h tự ự kế hoạc hoạch hóa
Ô ngôi ngôi sao: sao: Hoạt Hoạt động động KD có mức mức tăng tăng trưở trưởng ng ngàn ngành h cao, cao, thị thị phần phần lớn
DN có lợi lợi thế thế về cạnh cạnh tran tranh h và cơ hội hội phát phát triể triển n
Hoạt Hoạt động động KD này này có ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Ô bò sữa sữa hay tiền tiền mặt: mặt: Hoạt động động KD có có mức mức tăng tăng trưở trưởng ng ngàn ngành h ……., ……., Hoạt ………….. nhưng nhưng thị thị phần phần
Là lĩnh ĩnh vực KD ………….. ………….. ………….., như nhưng hoạt động này đòi hỏi ít vốn đầu tư và tiế tiếp tục tục sản sinh inh ra nhiề nhiều u lợi lợi nhuậ huận
Basic Marketing
II. II. Trình Trình tự ự kế hoạc hoạch hóa
Pham Van Chien, 2010
II. II. Trìn Trình h tự ự kế hoạc hoạch hóa 2. Lập Lập kế ế hoạch hoạch (Plannin (Planning) g) cần có đánh giá đầy đủ và kịp thời hời cân đối DN cần lại lại danh danh mục mục sản sản phẩm phẩm,, lĩnh lĩnh vực vực hay hay ngành ngành nghề nghề kinh kinh doanh oanh của của mình mình,, trên trên cơ sở các các mục tiê tiêu và có những hững định hướ hướng ưu tiê tiên rõ ràng ràng..
Ô chú chó: chó:
Là lĩnh vực KD ………….. …………..
Đòi hỏi ít vốn đầu tư nhưng lợi nhuận không cao cao vì vậy DN nê nên …………..
Xây Xây dựng dựng chư chương ơng trìn trình h hành hành động ộng thốn thống g nhất nhất và kế hoạc hoạch h thực thực hiện hiện chi chi tiết tiết,, cụ cụ thể. thể.
………….. ………….. Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
II. II. Trình Trình tự ự kế hoạc hoạch hóa
II. II. Trìn Trình h tự ự kế hoạc hoạch hóa
3. Tổ chức chức thực thực hiện hiện (Actio (Action) n)
Phân Phân bổ các nguồ nguồn n lực lực một một cách ách tối tối ưu theo heo khu khu vực thị thị trườ trường ng,, cho cho từng từng thời thời kỳ, kỳ, đối đối với với mỗi mỗi SBU. SBU.
Thực Thực hiện hiện các các chín chính h sách sách (sản (sản phẩm phẩm,, giá, giá, phân phân phối phối,, xúc xúc tiến tiến)) đã đề ra tron trong g kế hoạc hoạch. h.
Tạo Tạo sự phối hối hợp hợp đồng đồng bộgiữa bộgiữa các các bộphận bộphận tro trong DN, DN, cũng cũng như như giữa giữa doan doanh h nghi nghiệp ệp với với các các đối đối tác tác của của mình mình..
Duy Duy trì trì liên liên tục tục hệ việc việc thu thu thập thập thôn thông g tin tin để nắm nắm được được một một cách cách hệ thốn thống g nhữn những g phản phản hồi hồi cùng cùng các các thôn thông g tin tin mới mới nhất nhất từ thị thị trườ trường ng..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
4. Kiểm Kiểm tra tra và à điều điều chỉnh chỉnh (Contr (Control) ol) Đánh giá giá diễn diễn biến biến trên trên thị thị trườ trường ng,, đối đối chiếu hiếu Đánh kết quả đạt được với mục tiêu iêu đề ra, từ đó điều điều chỉnh ỉnh lại lại kế hoạ hoạch ban đầu đầu cho phù hợp hợp với với khả năng năng và nguồ nguồn n lực lực thực hực tế của doanh oanh nghiệp.
Kết hợp giữa iữa kiểm tra định kỳ và kiểm tra đột xuất xuất để ứng phó linh linh hoạt hoạt,, kịp thời hời và tăn tăng khả khả năng năng thíc thích h nghi nghi của doanh oanh nghi nghiệp ệp đối đối với với môi môi trườ trường ng kinh kinh doanh oanh của của mình mình..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
3
III. III. Nội Nội dung dung chín chính h của của một một kế ế hoạch hoạch market marketing ing
Gồm Gồm 8 phần phần cơ bản: bản:
Gồm Gồm 8 phần phần cơ bản: bản: Tóm lược lược chun chung g Tóm
III. III. Nội Nội dung dung chính chính của một một kế ế hoạch hoạch marketi marketing ng
(môi trường trường,, thị ………….. ………….. (môi trường trường,, cạnh cạnh tranh, tranh, tình tình hình hình kinh kinh doa doanh của của DN) DN)
Chiến Chiến lược lược Market Marketing ing (…………..
Chươ Chương ng trìn trình h hành hành động động cụ thể thể (tổ (tổ chức chức,, phối phối hợp hợp hoạt hoạt động động,, phâ phân n định định trác trách h nhiệ nhiệm, m, tiến tiến độ và thời thời hạn) hạn)
………….. ………….. ………….. ………….. …………..)
………….. ………….. ………….. …………..
Dự toán lời lời lỗ
Các Các mục mục tiêu iêu đề ra (doa (doan nh số, số, thị thị phầ phần, lợi nhuận… nhuận…))
………….. ………….. ………….. ………….. …………..
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Basic Marketing
Chương Chương 8: Kế hoạch hoạch hóa hóa chiế chiến n lược lược mark market etin ing g
Những Những lưu ý Tình Tình hình hình biế biến động động của của môi trườ trường ng ảnh ảnh hưở hưởng đến đến tất tất cả các các bước bước KHH KHH Mark Market eting ing với với nhữn những g mức mức độ khác khác nhau nhau đối đối với từng từng doan doanh h nghi nghiệp ệp..
Khôn Không g tồn tồn tại tại mẫu mẫu kế hoạc hoạch h Mark Market eting ing hoàn hoàn hảo hảo mà khi khi xây xây dựng dựng KH Mar Marke keti ting ng,, các các DN đều phải căn cứ vào tính ính khả thi và mức độ phù hợp hợp với môi trư trường ờng và thị trường ường..
Basic Marketing
Chương Chương 8: Kế hoạch hoạch hóa hóa chiế chiến n lược lược mark marketi eting ng
Pham Van Chien, 2010
Pham Van Chien, 2010
Những Những lưu lưu ý
Thíc Thích h nghi nghi với với môi trườ trườn ng và thự thực sự hướ hướng tới tới khác khách h hàng hàng – nhữ những ngườ ngườii trực trực tiếp tiếp quy quyết định ịnh sự thành hành bại của DN, DN, và là nhữ những giám iám khảo hảo công công bằng bằng nhất nhất chấm chấm điểm điểm “bài “bài thi” thi” Mark Market etin ing g của các DN – chính hính là chìa hìa khó khóa đưa DN tới tới thàn thành h công công tron trong g kinh kinh doan doanh. h.
Basic Marketing
Pham Van Chien, 2010
Hanoi, 2010.
4