thi cai don thuoc do thay se hoi ve tuong tac thuoc cong dung tung thuoc co nhung thuoc nao trng nhom tac dung phu tai sao chon thuoc nay ma ko chon thuoc khac roi bo thuoc nao duoc ko roi don thuoc tri gi benh do la nhu the nao co thuoc nao khac tri benh do hay ko ĐƠN 1 : VIÊM TRƠT ̣ DẠ DÀ Y, NHIỄM HP Xem lại lại antibio Amoxicillin Cơ chế : Kháng Kháng sinh beta-lactam nhóm nhóm A, ức ức chế sinh tổng tổng hợ p peptidoglycan thành thành TB vi khuẩn khuẩ n Chỉ định định : Các Các nhiễm nhiễm khuẩn khuẩn đường đường hô hấ p hấ p trên/dưới, tiết tiết niêu, đường mât,̣t,̣ da, cơ, bênh ̣ trong ̣u, ̣ đường ̣u, ̣ lâu, ̣nh phác phác đồ điều điều trị H.P Phù hợ p Liều Liều lượng lượng – Cách Cách dùng dùng :Đối :Đối với với phác phác đồ bô ̣3 chuẩn là 1g x 2 lần/ngà lần/ngàyy /10-14 ngày; ngày; bô ̣ 2 là 1g x 3 ̣ 3 chuẩn lần/ngà lần/ngày/14 y/14 ngày. ngày. Trong đơn này nà y sử dụng dụng phác phác đồ cứu cứu vãn vãn với với levofloxacin, liều liều 500mg x 2 hơi thấ p. Thuốc Thuốc không bị ảnh hưởng hưởng bởi bởi thức thức ăn Thâṇṇ trong – Chống Chố ng chỉ định đị nh : CCĐ : tiền tiền sử dị ứng với với peni và cepha (phản (phản ứng ứng trên da, ngứa, ngứa, trên hô hấ p) Thâṇṇ trọng trọng : kiểm kiểm tra chức chức năng gan, thân. ̣ ̣n. Phụ nữ mang thai : loại loại B. Cho con bú : qua được được sữa, sữa, dùng dùng thâṇṇ trọng trọng ADR : Dị ứng : Mày Mày đay, ban đỏ, đỏ, h/c steven johnson : xuất xuấ t hiên châm thuốc ̣ ngưng thuốc ̣m Tiêu hóa hóa : buồn buồn nôn/nôn , tiêu chảy, chả y, loạn loạn tạ p khuẩn, khuẩn, dùng dùng antibio, yogurt Nguy cơ nhiễm nhiễm clostridium. difficile Hiếm Hiếm : tăng SGOT gan, rối rố i loạn loạn ct máu, máu, thần thần kinh (kích (kích đông, vã) ̣ vâṭṭ vã) ̣ng, Levofloxacin (getlox) Cơ chế : Kháng Kháng sinh quinolon thế hê ̣ III, III, ức ức chế DNA gyrase sao ché p DNA Chỉ định định : Phác Phác đồ cứu cứu vãn vãn điều điều trị H.P Liều Liều lượng lượng - cách cách dùng dùng : 500 mg bid phù hợ p. Dạng Dạng viên nén nén chỉ bị ảnh hưởng hưởng nhẹ bởi bởi thức thức ăn , không cần cần quan tâm. Thâṇṇ trọng trọng – chống chống chỉ định định – ADR : CCĐ : Dị ứng với với các các quinolone ADR : Da nhạy nhạy cảm cảm với với ánh ánh sáng sáng (ban đỏ, đỏ , phồng phồng rô p, phù, tiết tiết dịch dịch … tại tại vùng vùng tiế p xúc) xúc) ̣ phù, Tổn Tổn thương đến đến gân : thường thường nhất nhất là gân Achile, có thể ở tay, bắ p chân, vai,… Phản Phản ứng ứng dị ứng : trụy trụy tim mạch, mạch, hạ HA, shock, phản phả n ứng ứng trên da năng, quản khó thở ̣ co phế quản ̣ng, Hạn Hạn chế tiế p xúc xúc với với ánh ánh nắng. nắng. Ngưng thuốc thuố c nếu nếu có đau cơ, phản phản ứng ứng da năng, ̣ dị ứng. ̣ng, Khác Khác : Tổn Tổn thương gan, rối rố i loạn loạn thần thần kinh, nguy cơ viêm ruô ṭ kết kết màng màng giả (Tiêu chảy có thể chảy nước và đôi khi có máu, sốt, mủ hoặc chất nhầy trong phân.), rối rố i loạn loạn đường đường huyết, huyết, Phụ nữ mang thai : loại loại C Vào được được sữa, sữa, ngừng ngừng cho bú Esomeprazole (Nexium) Cơ chế : Thuốc Thuốc ức ức chế bơm proton (Ức chế không hồi hồ i phục) phục) Chỉ định định : Trào Trào ngược ngược dạ dày, dày, thực thực quản, quản, loét loét dạ dày dày – tá tràng, tràng, H/c Zollinger – Ellison Liều Liều lượng lượng – cá – cách ch dùng dùng : Phác Phác đồ H.p : mỗi mỗi ngày ngày 1 lần lần 40mg phù hợ p. Uống Uống trước trước bữa bữa ăn sáng sáng 30 phút phút – 1 giờ, giờ, dạng dạng bào bào chế viên bao tan trong ruôṭṭ uống uống nguyên viên không được đượ c nhai Thâṇṇ trọng trọng – CCĐ : CCĐ : Quá mẫn mẫn với với thuốc thuốc Thâṇṇ trọng trọng :
Loại Loại trừ khả năng bị u ác ác tính, tính, thuốc thuốc che dấu dấu triêụụ chứng, chứng, châm chẩn đoán đoán ̣ chẩn ̣m Người Người có nhiều nhiều ổ loét loét Tiêm IV đề phòng phòng chảy chảy máu máu ổ loét loét Mang thai : loại loại B. Có thể qua được được sữa sữa mẹ ADR : Nhức Nhức đầu, đầu, buồn buồn ngủ, ngủ, chóng chóng măṭṭ Tiêu hóa hóa : buồn buồn nôn, nôn, đau bụng, bụ ng, táo táo bón, bón, chướng chướng bụng bụng , viêm dd(hiếm) dd(hiế m) Cơ xương : Đau khớ p, khớ p, đau cơ Tăng nguy cơ nhiễm nhiễ m khuẩn khuẩn : viêm phổi, phổi, lao,… Tăng nguy cơ biến biế n chứng chứng tim mạch mạch : suy tim, đôṭṭ tử,… tử,… Có thể làm làm giảm giảm Vit B12 nếu nếu sử dụng dụng chung PPI lâu dài dà i vì sự tách tách B12 khỏi khỏ i thức thức ăn cần cần môi trường trường acid (Bổ sung : Magnes-B6 (B6 5mg + Magnesi lactate 470mg) Cơ chế : Magnesium là môṭṭ cation có nhiều nhiều trong nô ị bào. bào. Magnesium làm làm giảm giảm tính tính kích kích thích thích của của neurone và sự dẫn dẫn truyền truyền neurone-cơ. Magnesium tham gia vào và o nhiều nhiều phản phản ứng ứng men. Vitamin B6 là môṭṭ coenzyme, tham gia vào vào nhiều nhiều quá trình trình chuyển chuyển hóa hóa Chỉ định định : Thiếu Thiếu Mg năng, kém hấ p thu Mg : nôn mửa mửa , tiêu chảy, chảy, bỏng bỏng thiếu thiếu Calci đi kèm kèm , cơn lo ̣ kém ̣ng, âu đi kèm kèm với với tăng thông khí (tạng (tạng dễ co giât)̣t)̣ khi chưa có điều điều trị đăc̣c̣ hiêu, tác dụng dụng phụ ̣ ngăn chăṇṇ tác ̣u, lên thần thần kinh của của thuốc thuốc (isoniazid) Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Thiê Thiế́u Mg : 3 v x2/ngày, x2/ngà y, tạng tạng co giâṭṭ : 2 v x 2/ngày 2/ngà y liều liều cho hơi thấ p. thấ p. Uống Uống với với nhiều nhiều nước nước CCĐ : Suy thậ thâ ̣n năng <30ml/phút ̣ Clcr <30ml/phút ̣ng Thâṇṇ trọng trọng : thiếu calci đi kèm thì phải bổ sung magnesi trước khi bổ sung calci. Mang thai : loại loại A ADR : Tiêu chảy, chảy, đau bụng bụng Antibio (Dạng (Dạng đông khô chứa vi sinh sống Lactobacillus acidophilus) Cơ chế : Khi vào vào cơ thể Lactobacillus phát phát triển triển nhanh, đối đố i lâ p̣ với với các các vi khuẩn khuẩn gây bênh. ̣ Khôi ̣nh. phục phục hê ̣ vi vi khuẩn khuẩn đường đường ruôṭṭ do dùng dùng ks Chỉ định định : Tiêu chảy do rotavirus, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, tiêu chảy do sử dụng kháng sinh. Ngăn ngừa các rối loạn tiêu hóa khác như: táo bón, bón, trướng bụng, ỉa phân sống sống ở trẻ em. Liều Liều lượng lượng : Trẻ em 1 gói/ngà gói/ngày. y. Người Người lớn lớn 1 gói gói x 2 lần/ngà lần/ngày. y. Hòa Hòa vào vào ít ít nước nước đun sôi để nguôi,̣i,̣ không hòa hòa tan thuốc thuốc với với nước nước nóng nóng Tương tác : Amox và levoflox ức chế hấ p thu B6 do phá hê ̣ tạ p khuẩn khuẩn ruôṭṭ (nhẹ) (nhẹ) Mg làm làm giảm giảm sự hấ p thu levo Thời gian dùng ng : Trước bữa bữa sáng sáng 30min 1 h : amox, getlox, nexium,. Sau 2 tiếng tiế ng : antibio. MgB6. Trong bữa bữa tối tối : amox, getlox . 2 tiếng tiế ng sau : antibio, Mg-B6 ĐƠN 2 : VIÊM DẠ DÀ Y Coi lại lại Enzystal Rabeprazole : Tương tự đơn 1. Liều Liều trong đơn cao còn còn 1 lần/ngà lần/ngàyy thôi. Lưu ý : Rabeprazole ítít chuyển chuyển hóa hóa qua 2C19 ít tương tác tác với với clopidogrel hơn các các thuốc thuốc khác khác AHFS : Loét Loét tá tràng tràng uống uống sau bữa bữa ăn sáng sáng Almagate (hydrated aluminium-magnesium hydroxycarbonate, hydroxycarbonate, hỗ n dich uống) ̣ uống) Cơ chế : Trung hòa hò a acid dịch dịch vị ức chế hoạt hoạt tính tính pepsin Chỉ định định : Giảm Giảm triêụụ chứng chứng viêm loét loét dạ dày dày : giảm giảm đau, ợ chua, khó tiêu Liều Liều lượng lượng - cách cách dùng dùng : Dùng Dùng lúc lúc đói đói tác tác dụng dụng ngắn ngắn ngủi ngủi (15-30 min). Dùng Dù ng 1-2 giờ sau khi ăn kéo kéo dài dài tác tác dụng dụng (3-4 giờ). giờ). uống uống sau ăn và trước trước khi ngủ . Liều Liều cho hơi thấ p. thấ p. CCĐ : Suy thân, <30ml/phút ̣ bênh ̣n, ̣ . Clcr <30ml/phút ̣ng ̣ thâṇṇ năng ̣nh Thâṇṇ trọng trọng : Người Người cao tuổi, tuổi, có bênh mất nước nước nghẽn nghẽn đường đường ruôṭṭ ̣ mất ̣n, ̣ thân, ̣nh
ADR : Mất Mất phosphate do có Al, tăng Mg huyết, huyế t, tiêu chảy chảy – táo táo bón bón (Mg – nhuâ n, tá o bón bón ̣ Al – táo ̣n, trung hòa hòa cho nhau). Phản Phản ứng ứng rebound (Nabica mạnh mạnh hơn). Làm Làm năng ̣ thêm bênh ̣ng ̣ ̣n. ̣ thân. ̣nh Mosapride Cơ chế : 5HT4-agonist chọn chọn lọc. lọc. Thúc Thúc đẩy đẩy nhu đông dà y – ruôṭṭ ̣ dạ dày ̣ng Chỉ định định : Trào Trào ngược ngược dạ dày dày – thực thực quản. quản. Hôịị chứng chứng ruôṭṭ kích kích thích thích (trướng (trướng bụng, bụng, ợ nóng, nóng, nôn) đi kèm kèm với với viêm dạ dày dày mạn mạn tính tính Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : 5mg x 3 lần/ngà lầ n/ngàyy trước trước ăn 30 phút phú t phù hợ p CCĐ : Quá mẫn mẫn với với thành thành phần phần thuốc, thuốc, chảy chảy máu máu tiêu hóa, hóa, tắt tắt ruôṭṭ cơ học, học, QT kéo kéo dài. dài. Thâṇṇ trọng trọng : trẻ em, người người già, già, có thai (B) , cho con bú ADR : Tiêu hóa hó a : tiêu chảy, chảy, đau bụng, bụng, táo táo bón, bón, buồn buồn nôn/nôn Thần Thần kinh : buồn buồ n ngủ, ngủ, đau đầu đầu Tăng men gan, TG, bạch bạ ch cầu cầu ái ái toan Enzystal (Pancreatin; Cao Fellis bovis (cao mâ ṭṭ bò); ); Hemicellulase,v nén bao tan ở ruôṭṭ ) Hỗn Hỗn hợ p men tiêu hóa, hóa, muối muối mât.̣t.̣ Dùng Dùng cho các các triêụụ chứng chứng khó tiêu . CCĐ : Quá mẫn, mẫ n, tắt tắt mâṭṭ hoàn hoàn toàn, toàn, vàng vàng da. Không dùng dù ng trong viêm gan vàng và ng da, đau bụng bụ ng cấ p nghi là ruôṭṭ thừa thừa Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : 1-2 viên/lần x 3 lần/ngày. Uống nguyên viên Không nhai khi uố ng. Uống Uống trong hay sau bữa bữa ăn khác khác với với đơn ADR : Đau nhức miệng & quanh hậu môn ở trẻ nhỏ. Qúa mẫn; hắt hơi, chảy nước mắt, phát ban, hoặc co thắt, phát ban hoặc co thắt phế quản. Liều cao có thể gây buồn nôn, co cứng cơ bụng hoặc tiêu chảy. Tương tác thuốc thuốc : không có Thời gian dùng ng : Trước ăn sáng sáng 30min : Rabe, mosapride. Trong : enzystal. Sau 2 giờ : almagate Trước ăn trưa 30min : mosap. Trong enzystal. Sau 2 giờ : almagate Trước bữa bữa tối tối 30min : mosap. Trong enzystal. Sau 2 giờ : almagate Trước khi ngủ : rabe ĐƠN 3 : Viêm dạ dày, dày, tá tràng tràng H.P + Xem lại lại phác đồ tri HP ̣ BNF Captomed 500 (Clarithromycin né n bao phim) Cơ chế : Kháng Kháng sinh macrolid bán bán tổng tổng hợ p. Gắn Gắn vào vào tiểu tiểu đơn vị 50S ức chế tổng tổng hợ p protein Chỉ định định : (Xem lại lại phổ). phổ). Nằm Nằm trong phác phác đồ bô ̣ 3 trị H.P Liều Liều lượng lượng – Cách Cách dùng dùng : Phác Phác đồ bô ̣3 lầ n/ ngày ngày 10-14 ngày. ngày. Không bị ảnh ̣ 3 : clari 500 mg x 2 lần/ hưởng hưởng bởi bởi thức thức ăn CCĐ : Dị ứng , dùng dùng chung với với terfenadin đăc̣c̣ biêṭṭ có bênh mạch (ức (ức chế enzym) ̣ tim mạch ̣nh Thâṇṇ trọng trọng : Suy gan, thâ n, ̣ có thai (C), cho con bú ̣n, ADR : Tiêu hóa hó a : rối rối loạn, loạn, tiêu chảy, chảy, viêm đại đại tràng tràng màng màng giả Da : mày mày đay, ngứa. ngứa. Phản Phản ứng ứng dị ứng – quá mẫn, mẫn, h/c steven johnson Hiếm Hiếm : ứ mâṭṭ (đau bụng) bụng) , buồn buồ n nôn/nôn. Chức Chứ c năng gan bất bất thường thường (tăng bilirubin serum, vàng vàng da, sốt sốt phát phát ban), tăng eosinophin, điếc điế c có thể hồi hồi phục phục (liều (liều cao) - Ngừng Ngừng thuốc thuốc Amoxicillin 500 (Holdamox ) : xem đơn 1 Pantoprazole 40mg (vi hạt) hạ t) Xem đơn 1. Phác Phác đồ 3 thuốc thuốc của của panto là 40 mg bid (với (vớ i rabe là 20mg bid, ome là 20mg bid, esome là 40 mg qd (AHFS) hoă c̣ 20mg bid BNF, lanso 30mg bid) uố ng trước trước ăn 30min 1 giờ, giờ, trong đơn ghi sai ADR : thêm tăng men gan nhẹ Sulpiride 50mg (Dogmatil) Cơ chế : Thuốc Thuốc chống chống loạn loạn thần thần không điển điển hình hình ức ức chế D2 dopaminergic và serotonergic. Tăng trương lực lực dưới dưới cơ vòng vòng thực thực quản, quản, tăng đẩy đẩy thức thức ăn ra khỏi khỏi dạ dày dày sau bữa bữa ăn Chỉ định định : Liều Liều cao chống chống loạn loạn thần thần cấ p, liều liều thấ p chống chống trầm trầm uất uất (lưỡng (lưỡng cực) cực)
Kích Kích thích thích nhu đô ng ṇ g dạ dày dà y – thực thực quản, quản, chống chống nôn Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : 50 – 100 mg/ngày mg/ngà y phù hợ p. CCĐ : Nghi ngờ u tủy tủy thượng thượng thâṇṇ (tai biến biến cao HA năng) ̣ ̣ng) Dùng Dùng levodopin, rượu,…. rượu,…. Thâṇṇ trọng trọng : Người Người cao tuổi, tuổi, suy thân, ṇ g kinh (giảm (giảm ngưỡng ngưỡng gây đông ̣ Parkinson, đô ng ̣n, ̣ kinh) ̣ng Hạn Hạn chế dùng dùng trong thai kỳ (đb cuối cuối thai kỳ ) – chưa phân loại loạ i ADR: Tăng tiết tiết prolactin tăng tiết tiết sữa, sữa, giảm giảm libido, vú to ở nam. Hạ HA tư thế, thế, tim châm, chứng ngoại ngoại thá p, rối rối loạn loạn vâṇṇ đông, buồn ngủ ̣ triêụụ chứng ̣m, ̣ buồn ̣ng, Domperidone Cơ chế : Đối Đối kháng kháng D2 dopaminergic, không có tác tác đông kích thích thích nhu đô nng, ̣ TKTW, kích ̣ng ̣ g, tăng vâ ṇṇ đông thự c quản quản ̣ dd – thực ̣ng Chỉ định định : Điều Điều trị cảm cảm giác giác buồn buồn nôn/nôn , cảm cả m giác giác chướng chướng năng thượng vị, vị, khó tiêu sau bữa bữa ăn ̣ thượng ̣ng Liều Liều lượng lượng – – cá cách ch dùng dùng : Liề Li ều 10 – 20mg 3-4 lần/ngà lầ n/ngày, y, liều liều trong đơn hơi thấ p, thấ p, trước trước bữa bữa ăn 15 – 30 phút phút CCĐ : Nôn sau khi mổ, mổ , chảy chảy máu máu tiêu hóa, hóa, tắt tắt ruôṭṭ cơ học, học, trẻ dưới dưới 1 tuổi, tuổi, dùng dùng dài dài ngày ngày. Thâṇṇ trọng trọng : Người Người parkinson (dùng (dù ng không quá 12 tuần tuầ n khi pp khác khá c kg có tác tác dụng), dụng), người người suy thân. Đường IV (hạ K, loạn loạ n nhị p) p) ̣ Đường ̣n. ADR : Hiếm Hiếm : chảy chảy sữa, sữa, rối rối loạn loạn kinh nguyê ṭṭ , vú to (tăng prolactin). Rối Rối loạn loạn ngoại ngoại thá p, buồn buồn ngủ rất rất ít ít ngưng thuốc thuốc Varogel (Al(OH)3, Mg(OH)3, simethicol, hỗn dich uống) ̣ uống) Xem đơn 2 Simeticone là môṭṭ chất chất chống chống bọt, bọt, điều điều trị các các triêụụ chứng chứng đầy đầy hơi, chướng chướng bụng, bụng, cơn đau bụng bụ ng trẻ em, hôịị chứng chứng ruôṭṭ kích kích thích thích nhưng chưa có bằng bằng chứng chứng rõ ràng. ràng. Không có đô c̣ nhưng xế p xế p C cho phụ nữ có thai Liều Liều : 2-4 lần lần / ngày ngày : phù hợ p. Dùng Dùng 1-2 giờ sau khi ăn (trong đơn ghi sai) Tương tác thuốc thuốc : Nguy hiểm hiểm , thay thế : clari + dompe tăng khoảng khoả ng QT, xoắn xoắn đỉnh đỉnh Quan trọng, trọng, theo dõi dõ i : Clari ức ức chế enzym làm làm tăng nồng nồng đô ̣ dompe Varogel, panto tăng pH giảm giảm hấ p thu sulpiride Sulpiride và dompe có cùng cùng cơ chế tăng đôc̣c̣ tính tính rối rối loạn loạn ngoại ngoại thá p, thần thần kinh,… Không quan trọng trọng : clari và amox có sự đối đối kháng kháng về dược dượ c lực lực Dùng ng thuốc thuốc : Đề nghị bỏ dompe Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30min : 2 ks, panto, dompe, dogma. Sau ăn 2 giờ varogel Trước Trước bữa bữa tối tối 30min : 2ks , dompe, dogma Trước Trước khi ngủ : panto, varogel ĐƠN 4 : HÔỊ CHỨNG RUÔT CH THÍCH, THÍ CH, BỆNH NH GAN ̣ KÍ CH Coi legalon là thuốc thuốc hay TPCN, antibio Hôịị chứng chứng ruôṭṭ kích kích thích thích : dược dược lực lực học học / 675 Trimebutine (mabin 100 mg) Cơ chế : Thuốc Thuốc đối đối kháng kháng TT muscarinic và chủ vâṇṇ yếu yếu trên muy-opioid chọn chọ n lọc lọc trên cơ trơn, cơ vòng. vòng. Chống Chống co thắt thắt dạ dày, dày, ruôt,̣t,̣ phục phục hồi hồi hoạt hoạt đông lý. ̣ sinh lý. ̣ng Kích hoạt sự vận động sinh lý của dạ dày, ruột trong trường hợp liệt ruột Chỉ định định : Đau do co thắt, thắ t, trường trường hợ p liêṭṭ ruôṭṭ Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : người người lớn lớn 100mg tid, tối tố i đa 200mg tid . Uống Uố ng trước trước bữa bữa ăn CCĐ : Quá mẫn mẫn với với thuốc thuốc Thâṇṇ trọng trọng : Phụ nữ có thai 3 tháng tháng đầu. đầu. Người Người cao tuổi, tuổi, người người suy thâṇṇ ADR AD R : Hiê H iếm ́ phản phản ứng ứng trên da như ngứa, ngứa, nổi nổi mề đay ngưng thuốc thuốc Antibio (đơn 1), Dogmatil (đơn 3) Silymarin (Legalon 70mg cây cú c gai silybum marianum)
Cơ chế : bảo vệ tế bào gan và chức năng của các cấu trúc xung quanh và bên trong tế bào gan, giúp gan hoạt động hiệu quả hơn và tăng hiệu quả thải độc của gan. Chỉ định định : Điều trị các rối loạn chức năng tiêu hóa trong các bệnh về gan . Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Mỗi Mỗi lần lần 2 viên , 2-3 lần/ngà lầ n/ngàyy liều liều hơi thấ p. ADR : Hiếm Hiếm khi đau dạ dày, dày, tiêu chảy, chảy, dị ứng. Tương tác thuốc thuốc : ?? Thời gian dùng ng : Trước ăn sáng sáng 30 min : mabin, dogmatil, antibio. Trong bữ bữaa ăn : legalon Buổi Buổi chiều chiều : mabin, antibio Trước Trước bữa bữa tối tối 30 phút phút : mabin, dogmatil, antibio. Trong bữa bữ a ăn : legalon ĐƠN 5 : VIÊM KHỚ P DẠNG NG THẤP Furosemid Cơ chế : Ức chế Na+ - K+- 2Cl- ở đoạn đoạn dày dày nhánh nhánh lên của của quai Henle. Tăng thải thải Ca2+, Mg2+ Chỉ định định : Các Các triêụụ chứng chứng phù phổi phổi cấ p, phù do tim, gan, thân, tổn thương thân. ̣ tăng HA có tổn ̣n, ̣ Tăng ̣n. Ca huyết. huyết. Liều Liều lượng lượng – – cá cách ch dùn dùng : Ở đây là điều điều trị phù. phù . Bắt Bắt đầu đầu liều liều 40mg/ngày 40mg/ngày. Nế Nê ́u nhẹ có thể 20mg/ngày 20mg/ngày hay 40mg/ngày 40mg/ngày cách cách nhât.̣t.̣ Đây là thuốc thuốc có trần trần cao nên có thể tăng liều/số liều/số lần lần dùng dùng để tăng tác tác dụng. dụng. Trường Trường hợ p cấ p cứu cứu có thể IM-IV châm phổi cấ p) ̣ (phù phổi ̣m CCĐ : Mẫn Mẫn cảm cảm với với sulfonamid. Tiền Tiền hôn mê gan, hôn mê gan. Vô niê u, ụ , suy thâ n. ̣ ̣n. Thâṇṇ trọng trọng : Người Người phì đại đại tuyến tuyến tiền tiền liêṭṭ vì đái đái khó , thúc thúc đẩy đẩy bí tiểu tiểu tiêṇṇ cấ p Mang thai : C (qua nhau thai có thải thải rối rối loạn loạn nước nước – điêṇṇ giải giải thai nhi. Chỉ dùng dùng 3 tháng tháng cuối cuối khi kg có thuốc thuốc thay thế, thế, liều liều thấ p – thời thời gian ngắn) ngắn) Có thể ức chế tiết tiết sữa sữa khi cho con bú. bú . ADR : Hạ HA thế đứng đứng (giảm (giảm thể tích tích máu máu ở liều liều cao) Giảm Giảm Na, K, Ca, Mg huyết, huyết, nhiễm nhiễm kiềm kiềm do giảm giảm Cl. Tăng a.uric, glucose huyết, huyế t, lipid huyết huyết Rối Rối loạn loạn tiêu hóa hóa Hiếm Hiếm : Giảm Giảm b/c, mất mất b/c hạt. hạt. Phản Phản ứng ứng trên da (nổi (nổi mẫn…) mẫn…) Methyl prednisolon 16mg (xem lại lạ i bài bài corticoid) Viêm khớp dạng thấp: thấp : Liều bắt đầu là 4 đến 6 mg methylprednisolon mỗi ngày. Trong đợt cấp tính, dùng liều cao hơn: 16 đến 32 mg/ngày, sau đó giảm dần nhanh. Mặt khác có thể điều trị người có triệu chứng chủ yếu của bệnh ở một hoặc vài khớp bằng cách tiêm trong khớp methylprednisolon acetat 10 đến 80 mg, tùy theo kích thước của khớp. Magnesi – al hydroxyd (đơn 3) Panto (đơn 3) Glucosamin sulfat 250 mg Cơ chế : Là nguyên liêụụ tổng tổng hợ p proteoglycan kích kích thích thích tổng tổng hợ p muco-polysaccharide, thành thành phần phần cơ bản bản tạo tạo nên đầu đầu sụn sụn khớ p. Ức chế các các enzym như collagenase, phospholipase A2, giảm giảm các các gốc gốc tự do superoxide. Tăng sinh sản sả n chất chất nhầy nhầy dịch dịch khớ p bôi trơn. Ngăn quá trình trình thoái thoái hóa hóa khớ p tiến tiến triển. triển. Kích Kích thích thích sinh sản sản mô liên kết kết của của xương, giảm giảm quá trình trình mất mất Ca Chỉ định định : Thoái Thoái hóa hóa xương khớ p, viêm khớ p cấ p ,mạn. ,mạn. Loãng Loãng xương, gãy gãy xương teo khớ p. khớ p. Liều Liều lượng lượng – cá – cách ch dùng dùng : Nhẹ ,tb : 500mg qd 4-12 tuần tuần , nhắc nhắc lại lại 2-3 lần/năm. lần/năm. Năng tuầ n đầu đầu duy trì 500mg bid 6 tuần tuầ n tiế p theo. ̣ : 500mg tid 2 tuần ̣ng Duy trì : 500mg bid 3-4 tháng thá ng liều liều phù hợ p CCĐ : quá mẫn mẫn Thâṇṇ trọng trọng : Thai kỳ, kỳ, dự định định có thai. Trẻ <12 tuổi. tuổi. Theo dõi dõi đường đường huyết huyết với với b/n đái đái tháo tháo đường đường ADR : Liều Liều cao gây đầy đầy bụng, bụng, tiêu chảy, chảy, buồn buồn nôn Dopropy 1200 (Piracetam, viên bao phim) Cơ chế : Thuốc Thuốc ảnh ảnh hưởng hưởng đến đến thần thần kinh và mạch mạch máu máu ở não, não, ảnh ảnh hưởng hưởng đến đến khả năng nhâṇṇ thức thức mà không phải phải thuốc thuốc an thần thần hay kích kích thích. thích. Thuốc Thuốc tăng hoạt hoạt đông của kênh AMPA tác tác đông ̣ của ̣ng ̣ lên ̣ng các các kênh ion. (Thuốc (Thuố c hưng trí) trí) Chỉ định định : Ðiều trị triệu chứng chóng mặt. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ổ.
Ðột quỵ thiếu máu cục bộ cấp Ðiều trị nghiện rượu. Ðiều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc. Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ não. Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Ðiều trị dài ngày các hội chứng tâm thần thực thể ở người cao tuổi: 1,2 2,4 g một ngày, tùy theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngày trong những tuần đầu . phù hợ p đơn CCĐ : Chảy Chảy máu máu não, não, bênh ṇ , có thai và cho con bú ̣ Huntington, suy gan, suy thâ n, ̣nh ADR : Tăng cân, căng thẳng, thẳ ng, kích kích thích, thích, buồn buồn ngủ, ngủ, trầm trầm cảm, cảm, suy nhược, nhượ c, nhức nhức đầu, đầu, lo âu, lú lẫn, lẫn, chóng chóng măt,̣t,̣ mất mất ngủ Đau bụng,tiêu bụng,tiêu chảy chảy buồn buồn nôn, nôn, , phát phá t ban Tương tác thuốc thuốc : furo và methylp : hạ K huyết huyết yếu yếu cơ, mêṭṭ mỏi mỏi Furo và magnesi : rối rối loạn loạn nước, nước, điêṇṇ giải giải có thể dẫn dẫn đến đến loạn loạn nhị p, p, đông ̣ kinh ̣ng Methyl và magnesi : rồi rồi loạn loạn nước, nước, điêṇṇ giải giải (hạ K huyết) huyết) loạn loạn nhị p, p, yếu yếu cơ, đông ̣ kinh ̣ng Furo và panto : Hạ mg huyết huyết (cả 2 đếu đếu có tính tính chất chất này) này) loạn loạn nhị p, p, yếu yếu cơ, run, đông ̣ kinh ̣ng Thời gian dùng ng thuốc thuốc : Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30 phút phút : panto, furo, f uro, gluco, pira. Trong bữa bữa sáng sáng : methyl (lưu ý uống uống 7-8 giờ sáng). sáng). Sau khi ăn tối tối : gluco, pira Trước Trước khi đi ngủ : antacid ĐƠN 6 : THOÁI HÓA KHỚP GỐI/ SUY TĨNH NH MẠCH CH CHÂN Meloxicam : NSAID nhóm nhóm oxiam, ức ức chế chọn chọn lọc lọc COX 2 Chỉ định định : Viêm xương khớ p, khớ p, viêm khớ p dạng dạng thấ p, viêm khớ p trẻ nhỏ, nhỏ, ngừa ngừa nguy cơ tim mạch mạch Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : 7.5mg qd , có thể tăng lên 15mg qd liều liều trong đơn cao, ít í t bị ảnh hưởng hưởng bởi bởi thức thức ăn CCĐ : Tiền Tiền sử mẫn mẫn cảm, cảm, dịch dịch ứng ứng với với melox hay với với các các NSAID. Đau sau phẫu phẫu thuâṭṭ bắt bắt cầu cầu đông ̣ ̣ng mạch mạch vành vành Thâṇṇ trọng trọng : Nguy cơ trên tim mạch mạ ch (COX 2 selective) Nguy cơ viêm loét loét dd-tá tràng tràng (ít) (ít) Tổn Tổn thương thâṇṇ , hoại hoại tử nhú thâṇṇ . Nguy cơ cao : suy gan, suy thâ n, mất dịch, dịch, người người già, già, ̣ suy tim, mất ̣n, dùng dùng ACEi, ARB Có thai : loại loại C ADR : Phản Phản ứng ứng dị ứng trên da, sốc sốc phản phản vê ̣ Đau bụng, bụng, tiêu chảy,đầ chảy,đầyy hơi, khó tiêu, nôn Buồn Buồn ngủ, ngủ, đau đầu đầu Nhiễm Nhiễm khuẩn khuẩn đường đường hô hấ p hấ p trên Đau cơ, xương Omeprazole (viên nang bao tan trong ruô t) ṭ ) Xem đơn 1, ở đây liều liều 20mg bid cao Glucosamin sulfat (zennif) xem đơn 5 Liều Liều bị thấ p Hapacol codein (para 500, codein phosphat 8mg, viên né n sủi bot)̣t)̣ Paracetamol Thuốc Thuốc giảm giảm đau – hạ sốt sốt Chỉ định định : Giảm Giảm đau trong các các chứng chứng đau nhẹ, nhẹ , vừa vừa Hạ thân nhiêṭṭ ở người người sốt sốt (chỉ trị triêụụ chứng, chứng, có thể che lấ p bênh) ̣ ̣nh) Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : (xem lại lại slide đôc̣c̣ chất) chất) 500mg-1g mỗi mỗi 4-6 giờ, giờ, không quá 4g/ngày 4g/ngày người người thường thường và 2g/ngày 2g/ngày với với người người nghiêṇṇ rượu. rượu. CCĐ : Quá mẫn, mẫn, thiếu thiếu men G6PD, có bê nh ṇ h tim, phổi, phổ i, thân, nhiều lần lần thiếu thiếu máu máu ̣ gan, bênh ̣n, ̣ nhiều ̣nh Thâṇṇ trọng trọng : Hiếm Hiếm có phản phản ứng ứng quá mẫn mẫn trên da, trên hô hấ p. hấ p. Giảm Giảm bạch bạch cầu, cầu, tiểu tiểu cầu. cầu. Các Các chế phẩm phẩm para có aspartam (người (người phenyl-ceton niêu), (phản ứng ứng dịch dịch ứng) ứng) ̣ có sulfit (phản ̣u),
Người Người thiếu thiếu máu máu từ trước, trước, che dấu dấu triêụụ chứng chứng met-hem Tránh, Tránh, hạn hạn chế uống uống rượu rượu Mang thai : loại loại B ADR : Ban da, nôn, buồn buồn nôn, loạn loạ n tạo tạo máu, máu, thiếu thiếu máu, máu, đôc̣c̣ tính tính trên thâṇṇ khi dùng dùng dài dài ngày ngày Hiếm Hiếm : phản phản ứng ứng quá mẫn mẫ n lại đôc̣c̣ tính tính trên gan do quá liều liều Xem lại Codein Thuốc Thuốc giảm giảm đau opioid. Chỉ định định : Giảm Giảm đau gây ngủ, ngủ, trị ho. Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : liều liều dao đông tố i đa 240mg/ngày 240mg/ngà y. ̣ 15-60 mg, tối ̣ng CCĐ : Mẫn Mẫn cảm, cảm, trẻ dưới dưới 1 tuổi, tuổi, bênh hấ p ̣ gan, suy hô hấ p ̣nh Thâṇṇ trọng trọng : Bênh đường hô hấ p hấ p (hen, khí phế thủng). thủng). Bênh tiền sử nghiên. ̣ tiền ̣n, ̣ đường ̣nh ̣ gan, thân, ̣nh ̣ ̣n. Không dùng dùng giảm giảm ho trong mung mũ phổi phổi cần cần khạc khạc đờm đờm Mang thai : C (Mẹ dùng, dùng, con có hôịị chứng chứng thiếu thiếu thuốc thuốc lúc lúc sinh ra). Qua sữa sữa , thâṇṇ trọng trọng suy hô hấ p cho trẻ. trẻ. ADR : Thần Thần kinh : đau đầu, đầ u, chóng chóng măt,̣t,̣ khát, khát, cảm cảm giác giác lạ Tiêu hóa: hóa: buồn buồn nôn, nôn, táo tá o bón bón Tiết Tiết niêụụ : bí tiểu tiểu , tiểu tiểu ít ít Tim mạch mạch : mạch mạch nhanh, châm, hồi hô p, yếu mêt,̣t,̣ hạ HA thế đứng đứng ̣ hồi ̣m, ̣ yếu Ít gă p̣ : Phản ứng dị ứng: Ngứa, mày mày đay. đay. Thần kinh: Suy hô hấp, an dịu, sảng khoái, bồn chồn. Tiêu hóa: Ðau dạ dày, co thắt ống mật. Nghiêṇṇ thuốc thuốc : thời thời gian dài, dài, có hôịị chứng chứng thiếu thiếu thuốc thuốc Diacerein 50mg (Sinbre) Cơ chế : Vào Vào gan chuyển chuyể n hóa hóa thành thành rhein , ức ức chế interleukin 1, duy trì được được tác tác đông ̣ sau khi ̣ng ngưng thuốc thuốc Chỉ định định : Điều trị đường uống dài hạn đặc hiệu đối với các bệnh thoái hóa khớp (viêm xương khớp và các bệnh có liên quan). Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : 50 mg bid, tuy nhiên do làm là m tăng nhanh đẩy đẩy thức thức ăn khỏi khỏi ruôt,̣t,̣ 2 tuần tuần đầu đầu nên bắt bắt đầu đầu bằng bằng 50mg qd vào và o bữa bữa tối tối phù hợ p CCĐ : tiền sử quá mẫn cảm với các dẫn xuất của anthraquinone Rối Rối loạn loạn đường đường ruôt,̣t,̣ đại đại tràng tràng dễ bị kích kích thích thích Thâṇṇ trọng trọng : Suy thâ n, dưới 15 tuổi tuổi ̣ trẻ dưới ̣n, Không dùng dùng cho phụ nữ có thai – cho con bú ADR : Nước Nước tiểu tiểu sâm màu (đỏ máu) máu) ̣ màu ̣m Kích Kích thích thích nhu đô ng ṇ g ruôṭṭ (nhuâṇṇ tràng tràng ) Daflon (diosmin 450mg + hesperidin 50mg. Diosmin bá n tổng hơp̣p̣ từ hesperidin có ở citrus) Cơ chế : kéo kéo dài dài tác tác dụng dụng co mạch mạch của của norepinephrine trên thành thành tĩnh tĩnh mạch mạch giảm giảm giãn giãn tĩnh tĩnh mạch, mạch, ứ trê ̣ Chỉ định định : Trợ tĩnh tĩ nh mạch mạch trong rối loạn tuần hoàn tĩnh mạch (chân sưng đau, bứt rứt) và điều trị các triệu chứng của cơn trĩ cấp. Liều Liều lượng, lượng, cách cách dùng dùng : suy tĩnh tĩnh mạch mạch : uống uống 2 viên /ngày /ngà y trong bữa bữa ăn phù hợ p CCĐ : Quá mẫn với thành phần thuốc hoặc các sulfamid. - Tiền sử phù Quincke. - Suy tim mất bù chưa điều trị. - Suy thận nặng, suy gan nặng. - Giảm kali máu. - Phụ nữ có thai & cho con bú. Thâṇṇ trọng trọng : Suy gan, rối loạn điện giải, thống phong, suy tim, suy thận, hẹp động mạch thận, người cao tuổi, người lái xe & vận hành máy. Mang thai : thâṇṇ trọng, trọng, chưa có thông tin.
ADR : rối loạn dạ dày thông thường và rối loạn thần kinh thực vật (cảm giác bất an), không cần ngừng điều trị. Tương tác thuốc thuốc ome tăng nồng nồng đô ̣ melox qua ức ức chế 2C9/10, (nhẹ) (nhẹ) Thời gian dùng ng Trước bữa bữa sáng sáng 30 phút phút : tất tất cả. cả. Trong bữa bữa tối tối : tất tất cả trừ ome Trước Trước khi đi ngủ : ome ĐƠN 7 : VIÊM MŨ I DI ̣ỨNG Xem lại lại tư thế nhỏ, thymomodulin (bá n tổng hơ)̣)̣ Xem lại lại thứ tư ̣ nho nhỏ - xiṭ Desler (Desloratadin, viên né n) Thuốc Thuốc kháng kháng histamine H1 thế hê ̣ 2 Chỉ định định : Viêm mũi mũi dị ứng ứng . Mày Mày đay. Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : 5mg qd phù hợ p CCĐ : quá mẫn mẫn cảm cảm Thâṇṇ trọng trọng : Sản Sản phẩm phẩm chứa chứa aspartam (phenyl-cetone niêu) ̣ ̣u) Mang thai : C Ngưng 48 giờ trước trước khi làm làm xét xét nghiêm ̣ da. ̣m ADR : Người Người lớn lớn > 12 t, trị viêm mũi mũ i dị ứng ứng : khô miê ng, họng, buồn buồn nôn, đau đầu, đầ u, mêṭṭ mỏi mỏi ̣ viêm họng, ̣ng, (hiếm) (hiếm) , Thymomodulin(immugrong) Cơ chế : Bản Bản chất chất là các các protein , chiết chiết xuất xuất – tinh chế từ tuyến tuyến ức ức của của bê . Thuốc Thuố c làm làm tăng số lượng lượng bạch bạch cầu, cầu, đăc̣c̣ biêṭṭ là lympho T, kích kích thích thích tủy tủy xương thành thành lâ p̣ kháng kháng thể, thể, thúc thúc đẩy đẩy thành thành lâ p̣ phức phức hợ p miễn miễn dịch dịch Chỉ định định : Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp Viêm mũi mũi dị ứng, hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn Hỗ trợ cải thiện các triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS, hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Đối Đối với với viêm mũi mũi dị ứng liều liều dùng dùng 120mg/ngày 120mg/ngày trong thời thời gian 4 tháng tháng (hướng (hướng dẫn dẫn của của cục cục quản quản lý Dược), Dược), liều liều dùng dùng trong đơn hơi cao. Dùng Dù ng ngay sau khi ăn CCĐ : quá mẫn mẫn ADR : Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, đi ngoài (ít) (í t) Marimer (dd nước nước muối muối sinh lý, nhỏ mũi) i) Nhỏ mũ mũii , mắt, mắt, có thể rửa rửa các các vết vết xước xước Cách Cách nhỏ mũ mũii : Sau khi rửa sạch tay, nhẹ nhàng dùng khăn vải sạch lau sạch mũi và nhỏ từng giọt thuốc theo liều lượng yêu cầu vào từng lỗ mũi. Tư thế tốt nhất là nằm ngửa trên giường với đầu ngửa ra ngoài cạnh giường hoặc có thể nằm sấp, đầu ở ngoài cạnh giường và hướng xuống nền. Cần giữ tư thế này khoảng từ 2-3 phút sau khi đã nhỏ thuốc vào mũi. Điều này giúp thuốc nhỏ không bị chảy ra ngoài hoặc chảy ngược vào cuống họng mà thuốc sẽ được lưu lại trong khoang mũi. Sau đó, quỳ gối và tựa tự a đỉnh đầu xuống nền giường thêm khoảng 2 phút. Không nên đưa giọt thuốc vào mũi ở tư thế ngồi hoặc đứng vì những tư thế này khiến cho bề mặt bên trong khoang mũi mũi sẽ không được các giọt thuốc “phủ “phủ sóng”. Hơn nữa, nhỏ thuốc ở tư thế đứng còn có thể khiến các giọt thuốc không được giữ ở khoang mũi mà sẽ “thoát ly” vào bộ máy tiêu hóa. Manison (Methylprednisolone 4mg) Học Học kỹ trong slide AHFS : cho mô ṭ số trường trường hợ p dị ứng ứng (viêm da tiế p xúc, xúc, đôc̣c̣ thường thường xuân) 24 mg = 6v 1 st day. Sau đó duy trì 4mg qd cho đủ 21 viên.
Trường Trường hợ p viêm mũi mũi dị ứng chỉ dùng dùng corticoid hít hít (fluticason, budesonid) Dùng 2 lần lần sáng sáng chiều chiều cũng cũng kg phù hợ p trong đơn không phù hợ p. Dùng Các Các chế đô ̣liề của corticoid trong lâm sàng sà ng : (Hiêụụ lực lực kháng kháng viêm của của methylpred : pred =5:4) ̣ liềuu của * Liều cao, dùng nhiều lần/ngày thường dùng khi có các biểu hiện viêm mức độ nặng như: viêm mạch hệ thống, viêm khớp mức độ nặng, đợt bột phát luput ban đỏ hệ thống... * Liều cao dùng một lần vào buổi sáng: cách này hay áp dụng cho bệnh nhân nặng, phải dùng thuốc kéo dài, dựa vào nhịp sinh lý ngày đêm của nồng độ cortico-steroid trong huyết tương. Cách này giúp đạt hiệu quả điều trị và tránh ức chế trục đồi thị-tuyến yên- tuyến thượng thận. * Dùng liều nhỏ đợt ngắn < 10 mg/ngày, prednisolon ở mức sinh lí thường dùng trong điều trị kiểm soát triệu chứng viêm khớp ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp. * Liều trung bình-cách ngày: liều dùng có thể dùng một lần vào buổi sáng, cách dùng này thường áp dụng khi giảm liều corticoid hoặc chuẩn bị ngừng thuốc, khi bệnh mạn tính cần được kiểm soát các triệu chứng và ở trẻ em. Tổng liều thuốc đưa vào cơ thể giảm nhưng vẫn có khả năng đạt được hiệu quả điều trị, ít tác dụng phụ. * Liều cao đợt ngắn (pulse-therapy). Thường dùng methylprednisolon 500-1000mg truyền tĩnh mạch mỗi ngày, đợt điều trị 3 ngày liên tiếp, hay 3 ngày ngắt quãng cách ngày dùng một lần. Phương pháp này áp dụng cho các trường hợp có hội chứng thận hư do luput ban đỏ hệ thống, viêm mạch hệ thống do viêm khớp dạng thấp, các thể lâm sàng nặng khác. Phương pháp này có tác dụng lên chức năng của các tế bào lympho T, B và các tế bào khác, tác dụng điều trị có thể duy trì nhiều tuần hoặc nhiều tháng. Kỹ thuâṭṭ thuốc thuốc hít hít Dạng hít tính liều theo nhát xịt (như corticoid hít). Không đưa đầu ống xịt vào sâu trong mũi mà chỉ đặt đầu ống xịt ngay đầu mũi để xịt thuốc (dạng ( dạng giọt, hay phun sương) vào đúng niêm mạc mũi. Dạng dung dịch nhỏ giọt, tính liều theo giọt (như các dung dịch nhỏ mũi). Dùng hai ngón tay kẹp nhẹ, cho thuốc chảy ra theo giọt, chứ không dùng cả tay hay nhiều ngón bóp mạnh làm thuốc chảy thành dòng, không đếm được, sẽ dẫn đến quá liều. Cần giúp trẻ dùng, vì trẻ dưới 12 tuổi khó thực hiện đúng kỹ thuật nói trên dù rất đơn giản. Dùng không đúng kỹ thuật sẽ không đảm bảo được liều dùng hoặc quá liều, khó đạt hiệu quả, dễ bị ngộ độc. Revclav 625 (amox 500 + clavuclanate 125) Amox xem đơn 1 Amox : Liều thường dùng là 250 mg - 500 mg, cách 8 giờ một lần. liều liều trong đơn kg hợ p hợ p lý (vì ks này này tác tác dụng dụng phụ thuôc̣c̣ thời thời gian) Phối Phối hợ p với với acid clavulanic mở rông kháng khuẩn khuẩn ra các các vk tiết tiết beta-lactamase ̣ phổ kháng ̣ng CCĐ : Tiền Tiền sử dùng dùng amox-clavu gây vàng vàng da ứ mât,̣t,̣ rối rối loạn loạn chức chức năng gan Use of extended-release tablets containing 1 g of amoxicillin in those with Cl cr <30 mL/minute or in hemodialysis patients Lưu ý dạng dạng muối muối K của của clavu có thể tăng K huyết. huyết. Tương tác thuốc thuốc Không có Thời Thời gian dùng dùng : Trong bữa bữ a sáng sáng : des, immur, methyl (2 viên), amox a mox (7-8 giờ) giờ ) Trong bữa bữa tối, tối, immur, revclav Merimer : nhỏ mũ mũii ngày ngày 2 – 3 lần. lầ n. DƠN 8 : ĐAU ĐẦU CĂNG CƠ Coi lại lại đau đầu đầu căng cơ Xem liều liều Gabapentin Liều Liều Tolperison Panadol xem đơn 6 Gabapentin 300mg (Neurontin) Cơ chế : Tăng cường cường tác tác đông của hê ̣ Gabanergic Gabanergic (gắn (gắn vào vào tiểu tiểu đơn vị α2δ của của kênh Ca, ức ức chế ̣ của ̣ng phóng phóng thích thích chất chất dẫn dẫn truyền truyền thần thần kinh)
Chỉ định định : Cơn đông ̣ kinh ̣ng Đau thần thần kinh Rối Rối loạn loạn vâṇṇ mạch mạch (cơn bốc bốc hỏa hỏa ở phụ nữ mãn mãn kinh,…) Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : cơn đau thần thần kinh : 300mg once daily on day 1, then 300mg twice daily on day 2, then 300mg 3 times daily on day 3 or initially 300mg 3 times daily on day 1, then increased according to response in steps of 300mg (in 3 divided doses) every 2–3 days up to max. 3.6 g daily Liều Liều trong đơn thấ p thấ p CCĐ : Quá mẫn mẫn với với thuốc thuốc Thâṇṇ trọng: trọng: Kích Kích đông, hiếu chiến chiến ở trẻ em 3-12 tuổi tuổi trị đông ̣ hiếu ̣ng, ̣ kinh ̣ng Ngưng thuốc thuốc bất bất chợt chợt gây tăng tần tần số cơn đông ̣ kinh ̣ng Tăng tình tình trạng trạng đôṭṭ tử trong đông ̣ kinh ̣ng Mang thai : C. Phân bố vào vào sữa sữa , chỉ dùng dùng khi thâṭṭ sự cần cần ADR : Người Người lớn lớn trị đau dây thần thần kinh : ngủ gà, gà, buồn buồn ngủ, ngủ, phù Điều Điều trị đông nhiễ m virus, buồn buồ n nôn/nôn, kích kí ch đông, mất điều điều hòa hòa vâṇṇ đông, ̣ kinh : nhiễm ̣ng ̣ mất ̣ng, ̣ rung ̣ng, giâṭṭ nhãn nhãn cầu, cầu, buồn buồn ngủ, ngủ, mêṭṭ mỏi mỏi Swellmind (thưc̣c̣ phẩm chức chức năng) Ginkgo Biloa Extract: 80mg (Tương tác tăng chảy chảy máu với với NSAID) Vitamin B1: 1,5mg Vitamin B3: 20mg Vinpocetine: 5mg Cholin Bitartrate: 50mg Quercetin: 50mg Hỗ trợ Suy tuần hoàn não - suy giảm trí nhớ. Tai biến và sau tai biến mạch máu não Rối loạn thần kinh thị giác và tuần hoàn thần kinh. Ginkgo biloba Được dùng để điều trị giai đoạn sớm của bệnh Alzheimer, sa sút tri thức, khấp khểnh ngoại biên do mạch, ù tai do mạch gây nên Vinpocetin : bán bán tổng tổng hợ p từ vincamine (alkaloid của của cây dừa dừa cạn cạn châu Âu vinca minor). Có tác tác dụng dụng giãn giãn mạch, mạch, tăng cường cường trí nhớ, nhớ, kháng kháng viêm Cơ chế : Ức chế chọn chọn lọc lọc kênh Na, ức ức chế PDE 1…. Quercetin : flavonoid có nhiều nhiều trong rượu vang đỏ, bưởi, táo, trà đen… chống ôxy hóa, chống viêm, hỗ trợ điều điều trị ung thư Choline : Là một dưỡng chất thiết yếu trong sinh tổng hợp acetylcholine – một chất dẫn truyền thần kinh , là thành phần chính yếu trong màng tế bào. Magne B6 : đơn 1 Tolperisone (Mydocalm) Cơ chế : Ức chế kênh Na trung tâm ức chế sự dẫn dẫn truyền truyền thần thần kinh gây giãn giãn cơ (cơ vân và cơ trơn mạch mạch máu) máu) Ức chế kênh Ca Ức chế phóng phóng thích thích các các chất chất trung gian hóa hó a học học Liều Liều : 150-400 mg chia làm là m 3 lần lần Chỉ định định : Tăng trương lực lự c cơ, co thắt thắt cơ. Co thắt thắt kèm kèm theo các các bênh (thoái hóa hóa đốt đốt sống, sống, ̣ vâṇṇ đông ̣nh ̣ (thoái ̣ng thoái thoái hóa hóa khớ p…) Điều Điều trị bênh nghẽn mạch mạch (xơ vữa vữa đông mạch, nghẽn nghẽn mạch mạch máu máu trong tiểu tiểu đường, đường, Raynaur, ̣ nghẽn ̣nh ̣ mạch, ̣ng …) CCĐ : Mẫn Mẫn cảm, cảm, nhược nhược cơ năng. tháng đầu đầu thai kỳ, kỳ, cho con bú ̣ 3 tháng ̣ng. ADR : Nhược cơ, nhức đầu, hạ huyết áp, buồn nôn, nôn, đau bụng Hiếm Hiếm khi dị ứng ứng (ngứa, hồng ban, mề đay, phù thần kinh mạch, sốc phản vệ, khó thở) Tương tác thuốc thuốc : gaba giảm giảm nồng nồng đô ̣ para (tăng chuyển chuyển hóa, hóa, nhẹ) nhẹ) Ginkgo có chứa chứa ginkgotoxin là chất chất đôc̣c̣ thần thần kinh gây kích kí ch thích thích cơn đông đố i kháng kháng ̣ kinh đối ̣ng tác tác dụng dụng của của gabapentin Thời gian dùng ng : Tất Tất cả uống uống 2 lần lần trong bữa bữa sáng sáng và bữa bữa tối, tối, mỗi mỗi lần lần 1 viên.
ĐƠN 9 : VIÊM MŨ I HONG, N ̣ G, RỐI LOẠN TIÊU HÓA (TRẺ EM) Cefpodoxim (ofiss) Là cefa thế hê ̣ thứ thứ III Chỉ định định : xem lại lại phổ . Các Các bênh bình đường đường hô hấ p dưới, dưới, trên. Viêm tai giữa. giữa. Nhiễm Nhiễm ̣ nhẹ – trung bình ̣nh khuẩn khuẩn tiết tiết niêụụ nhẹ và vừa. vừa. Môṭṭ liều liều duy nhất nhấ t điều điều trị lâụụ cầu. cầu. Nhiễm Nhiễm khuẩn khuẩn da. Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Viêm họng, họng, viêm amidan nhẹ 2 tháng tháng -12 tuổi tuổ i : 5mg/kg mỗi mỗi 12 giờ 5-10 ngày ngày (tối (tối đa 100mg) Liều Liều hợ p lý. lý. Uống Uống trong bữa bữ a ăn Chống Chống chỉ định định : Dị ứng với với cepha, rối rối loạn loạn chuyển chuyển hóa hóa porphyrin Thâṇṇ trọng trọng : Tiền Tiền sử dị ứng với với cepha, peni Mang thai : B. Đi vào và o sữa sữa ngừng ngừng cho bú. bú. Giảm Giảm hấ p thu khi dùng dùng chung antacid ADR : Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng. Chung: Ðau đầu. Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mày đay, ngứa. Hiếm Hiếm : dị ứng ứ ng năng (phát ban, sốt, sốt, p/ứ phản phản vê,̣,̣ viêm thâṇṇ mô kẽ) kẽ) ̣ (phát ̣ng Rối Rối loạn loạn ct máu, máu, ảnh ảnh hưởng hưởng đến đến gan (viêm gan, vàng và ng da ứ mât), thần kinh (kích (kích đông) ̣ thần ̣t), ̣ ̣ng) Betamethasone Xem về corticoid 1 tháng tháng -18t : liều liều từ 10–100micrograms/kg daily in 1–2 divided doses, adjusted according to response. Tarabutine (trimebutine 100) xem đơn 4 Trẻ em trên 5 tuổi: Uống mỗi lần nửa viên (50mg), ngày 3 lần. Trẻ em dưới 5 tuổi và trẻ sơ sinh: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc. Cetirizine 10mg (zilertal) Thuốc Thuốc kháng kháng histamine H1 thế hê ̣ thứ thứ 2 Chỉ định định : Viêm mũi mũi dị ứng ứng dai dẳng, dẳng, viêm mũi mũi dị ứng theo mùa mù a Mày Mày đay , dị ứng ứ ng da Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Seasonal
Self-medication in children 2 to <6 years of age: 2.5 mg once daily (as oral solution); may increase dosage to a maximum of 5 mg daily, given either as a 5-mg dose once daily or, alternatively, as a 2.5-mg dose every 12 hours Perennial 2-5 years of age : the same with the info above. liều trong đơn cao. liều Thuốc Thuốc không bị ảnh hưởng hưởng bởi bởi thức thức ăn CCĐ : Tiền Tiền sử dị ứng cetirizine, hydroxyzine Thâṇṇ trọng trọng : Suy thân, thẩm phân – chạy chạ y thâṇṇ nhân tạo, tạo, suy gan (điều (điề u chỉnh chỉnh liều) liều) ̣ thẩm ̣n, Tránh Tránh vâṇṇ hành hành máy máy móc móc (ngủ gà). gà). Tránh Tránh dùng dùng rượu rượu và thuốc thuốc ức ức chế TKTW Mang thai B. ADR : Ngủ gà (hay gă p) ̣ mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn. Chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiểu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt. Hiếm Hiếm : rối rối loạn loạn gan, thâṇṇ , máu, máu, shock Domperidone (Flamilium) : xem đơn 3 Child 1 month–12 years 200–400micrograms/kg (max. 20mg) 3–4 times daily before food Cần tăng số lần lần dùng dùng thuốc. thuốc. Cần Paracetamol 500 xem đơn 6 Chú ý Không được dùng paracetamol để tự điều trị giảm đau quá 10 ngày ở người lớn hoặc quá 5 ngày ở trẻ em, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn, vì đau nhiều và kéo dài như vậy có thể là dấu hiệu của một tình trạng bệnh lý cần thầy thuốc chẩn đoán và điều trị có giảm sát. Không dùng paracetamol cho người lớn và trẻ em để tự điều trị sốt cao (trên 39,5OC), sốt kéo dài trên 3 ngày, hoặc sốt tái phát, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn, vì sốt như vậy có thể là dấu hiệu của một bệnh
nặng cần được thầy thuốc chẩn đoán nhanh chóng. Ðể giảm thiểu nguy cơ quá liều, không nên cho trẻ em quá 5 liều paracetamol để giảm đau hoặc hạ sốt trong vòng 24 giờ, trừ khi do thầy thuốc hướng dẫn. Trẻ em 2 - 3 tuổi, 160 mg. 4 – 6 giờ /lần /lần BNFC Child 1–6 years 120–250mg every 4–6 hours (max. 4 doses in 24 hours) Liều hợ p lý Liều Ibuprofen 200 NSAID không chọn chọn lọc lọc , nhóm nhóm d/c aryl propionic acid Chỉ định định : Chống đau và viêm từ nhẹ đến vừa (đau bụng bụ ng kinh, viêm khớ p khớ p dạng dạng thấ p,…) Phối Phối hợ p giảm giảm đau với với opioid Viêm màng màng ngoài ngoài tim Hạ sốt sốt PDA ở trẻ sinh non Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : BNFC: Child 1–4 years 100mg 3 times daily; max.30mg/kg daily in 3–4 divided doses Liều trong đơn hơi thấ p thấ p Liều CCĐ : Loét dạ dày tá tràng tiến triển. Quá mẫn với aspirin hay với các thuốc chống viêm không steroid khác Người bệnh bị hen hay bị co thắt phế quản, rối loạn chảy máu, bệnh tim mạch, tiền sử loét dạ dày tá tràng, suy gan hoặc suy thận (lưu lượng lọc cầu thận dưới 30 ml/phút). Người bệnh đang được điều trị bằng thuốc chống đông coumarin. coumarin. Người bệnh bị suy tim sung sung huyết, bị giảm khối khối lượng tuần hoàn do thuốc lợi niệu hoặc hoặc bị suy thận (tăng nguy cơ rối loạn chức năng thận). Người bệnh bị bệnh tạo keo (có nguy nguy cơ bị viêm màng não vô vô khuẩn. Cần chú ý là tất cả các người bệnh bị viêm màng não vô khuẩn đều đã có tiền sử mắc một bệnh bệnh tự miễn). 3 tháng cuối của thai kỳ. Thâṇṇ trọng trọng : Người Người cao tuổi. tuổi. Tăng transaminase, rối rối loạn loạn thị giác. giác. Tăng thời thời gian chảy chảy máu máu Có thai : Ức chế co bó p tử cung làm làm châm đẻ…., tránh tránh 3 tháng tháng cuối cuối : B ̣ đẻ…., ̣m ADR : Phản ứng dị ứng (đặc biệt co thắt phế quản ở người bệnh bị hen), viêm mũi, nổi mày đay. H/c steven johnson, phù,ban phù ,ban đỏ (hiếm) (hiếm) Tiêu hóa: Ðau bụng, chảy máu dạ dày - ruột, làm loét dạ dày tiến triển. Máu: Thời gian máu chảy kéo dài. Rối Rối loạn loạn thần thần kinh, giác giác quan Ảnh hưởng hưởng chức chức năng gan, thâṇṇ Tương tác thuốc thuốc : Ibu và beta tăng nguy cơ viêm loét loé t dd-tá tràng tràng (quan trọng) trọng) Cefo cạnh cạnh tranh thải thải trừ với với ibu (anion) làm làm tăng nồng nồng đô ̣ (nhẹ) (nhẹ) Dexa cảm cảm ứng ứng cyp 3A4 làm là m giảm giảm nồng nồng đô ̣ dompe (nhẹ) (nhẹ) Para và ibu cùng cùng chỉ định định hạ sốt số t kg cần cần thiết thiết Dexa cảm cảm ứng ứng cyp 3A4 đôc̣c̣ gan Thời gian dùng ng Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30min : trimebu, dompe. Trong bữa bữ a sáng sáng : cef , beta, ceti Chiều Chiều (3-4 giờ) giờ) : beta Trước Trước bữa bữa tối tối 30min : trime, dompe, cef, ceti Para và ibu uống uống lúc lúc sốt sốt > 37,8oC (dùng (dùng para theo hướng hướng dẫn dẫn ở trên) ĐƠN 10 : TĂNG HA, RỐ I LOẠN LIPID, THIẾ U MÁU CƠ TIM (CAO TUỔ I) Nifedipin 30 (Adalat LA, viên nang mềm) mề m) Cơ chế : Thuốc Thuốc chẹn chẹn kênh Ca nhóm nhó m DHP giãn giãn mạch mạch (m vành, vành, tiểu tiểu đm ) Chỉ định định : Dự phòng đau thắt ngực, đặc biệt khi có yếu tố co mạch như trong đau thắt ngực kiểu Prinzmetal. Tăng huyết áp.
Hội chứng Raynaud. Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Tăng HA : Dạng Dạ ng phóng phóng thích thích châm, kéo dài dài 10-40mg bid hoă c̣c̣ 30-90mg ̣ kéo ̣m, qd, hoăc̣c̣ 20-100mg qd tùy tù y chế phẩm phẩm đã dùng dùng Dự phòng phòng đau thắt thắt ngực ngực : tương tự Manufacturer recommends that Adalat CC be administered on an empty stomach Dosage of extended-release nifedipine tablets should be decreased gradually with close clinical supervision when discontinuance of the drug is required Dạng Dạng viên nang tác tác dụng dụng nhanh dùng dù ng cho h/c Raynaud CCĐ : Sốc do tim. Hẹp động mạch chủ nặng. Nhồi máu cơ tim trong vòng 1 tháng. Cơn đau cấp trong đau thắt ngực. Rối loạn l oạn chuyển hóa porphyrin. Thâṇṇ trọng trọng : Ngừng Ngừng thuốc thuốc khi có cơn đau do thiếu thiếu máu máu tim cục cục bô ̣ (bê (bênh có ) ̣ nhân đang có) ̣nh Làm Làm năng ̣ cơn suy tim ̣ng Giảm Giảm liều liều trong tổn tổn thương gan, đái đá i tháo tháo đường đường Tương tác tác nước nước bưởi bưởi chùm chùm Ức chế chuyển chuyển dạ đẻ : C, ngừng ngừng cho bú ADR : Tim nhanh, trống trố ng ngực, ngực, hạ HA năng thắt ngực ngực ̣ năng ̣ng ̣ thêm cơn đau thắt ̣ng Phù mắt mắt cá, cá, đau đầu, đầu, mêṭṭ mỏi, mỏi, trống trống ngực ngực Rối Rối loạn loạn tiêu hóa hóa Da : phát phát ban, mày mày đay, ngứa ngứa Allopurinol 300 Cơ chế : Ức chế xanthin oxidase giảm giảm thành thành lâ p̣ acid uric Chỉ định định : Gout, tăng a.uric huyết huyế t trong hóa hóa trị liêu, sỏi thâṇṇ ̣ sỏi ̣u, Tăng a.uric trong người ngườ i thiếu thiếu G6PD, đang điều điề u trị với với thiazid , ethambutol,… Liều Liều – cách cách dùng dùng Initially, 100 mg daily, Usual dosage dosage is 200-300 mg daily in patients with mild gout and 400-600 mg daily in those with moderately severe tophaceous gout. preferably after meals appropriate dose Uống Uống với với nhiều nhiều nước nước tránh tránh nguy cơ sỏi sỏ i xanthin CCĐ : Quá mẫn mẫn Thâṇṇ trọng trọng : Tổn Tổn thương gan (tăng men gan…) Gây buồn buồn ngủ, ngủ, thâṇṇ trọng trọng điều điều khiển khiển máy máy móc móc Phản Phản ứng ứng dị ứng năng phát ban ̣ : phát ̣ng Allopurinol không dùng dù ng trong gout cấ p cấ p Mang thai : C; thâṇṇ trọng trọng cho con bú ADR : ngứa, ngứa, sần, sần, phát phát ban Atorvastatin 10mg Cơ chế : Ức chế HMG-CoA reductase ngăn thành thành lâ p̣ cholesterol Chỉ định định : Hạ cholesterol toàn toàn phần, phần, hạ LDL ở người người tăng lipid huyết huyết Ngăn ngừa ngừa các các biến biến chứng chứng tim mạch mạch Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Patients should be placed on a standard lipid-lowering diet before initiation of atorvastatin therapy and should remain on this diet during treatment with the drug Initially, atorvastatin 10 or 20 mg once daily; patients who require a large reduction in LDLcholesterol concentration (>45%) may receive 40 mg once daily At any time of day without regard to meals CCĐ : Bênh huyế t tương ̣ gan, tăng transaminase huyết ̣nh Có thai và cho con bú Quá mẫn mẫn Thâṇṇ trọng trọng - ADR Có thai (giảm (giảm tổng tổng hợ p cholesterol ở thai nhi) : X Đôc̣c̣ gan, tăng transaminase huyết. huyết. Tăng creatin kinase tiêu cơ vân, suy thân. Biểu hiêṇṇ yếu yếu cơ, đau cơ ̣ Biểu ̣n. Trimetazidine MR 35mg Cơ chế : ức ức chế 3-KAT (3-ketoacyl thiolase) giảm giảm sự beta oxy hóa hóa chất chất béo béo giảm giảm nhu cầu cầu oxy (lấy (lấy năng lượng lượng từ glyco giải giải ítít dùng dùng oxy hơn). Ổ n định định màng màng tế bào bào
Chỉ định định : Hiêṇṇ nay, điều trị cơn đau thắt ngực, tuy nhiên chỉ như liệu pháp bổ sung để điều trị triệu chứng cho bệnh nhân không đáp ứng đầy đủ hoặc không dung nạp với liệu pháp đầu tay điều trị đau thắt ngực. Liều Liều dùng dùng : Thường Thường 1v bid phù hợ p. Uống Uống vào vào bữa bữa ăn Không được được bù liều liều khi quên CCĐ : Phụ nữ có thai, cho con bú Đau thắt thắt ngực ngực cấ p, nhồi nhồi máu máu cơ tim Quá mẫn. mẫn. Parkinson, suy thâ ṇṇ năng ̣ ̣ng Thâṇṇ trọng trọng – ADR : Nhức Nhức đầu, đầu, phát phát ban, rối rối loạn loạn tiêu hóa, hóa, tăng men gan Các Các triêụụ chứng chứng của của parkinson (run, rối rố i loạn loạn vâṇṇ đông cứng khớ p, di ̣ – run khi nghỉ ngơi, cứng ̣ng chuyển chuyển châm vững) ̣ chạ p, tư thế không vững) ̣m Aspirin 81mg Là NSAID không chọn chọ n lọc lọc Chỉ định định : Giảm Giảm đau nhẹ, nhẹ, hạ sốt, sốt, kháng kháng viêm (viêm khớ p, đốt đốt sống...) sống...) không còn cò n chỉ định định Chống Chống kết kết tâ p̣ tiểu tiểu cầu cầu : dự phòng phòng nhồi nhồi máu máu cơ tim, đôṭṭ quỵ Hôịị chứng chứng Kawasaki (sốt cao và dai dẳng, mắt đỏ, lợi đỏ, da trẻ nổi hồng ban. Nếu không được điều trị động mạch vành bị sưng làm tăng khả năng tử vong) Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : ức chế kết tập tiểu cầu: Uống 100 - 150 mg/ngày. liều liều trong đơn hơi thấ p (cao tuổi). tuổi). Uống Uống trong bữa bữ a ăn với với nhiều nhiều nước nước CCĐ : Tiền Tiền sử dị ứng với với các các NSAID khác, khác, hen suyễn suyễn bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc hoặc tá tràng đang hoạt động, suy tim vừa và nặng, suy gan, suy thận, đặc biệt người có tốc độ lọc cầu thận dưới 30 ml/phút và xơ gan. Thâṇṇ trọng trọng : Dùng Dùng chung thuốc thuố c chống chống đông Không kết kết hợ p NSAID, corticoid khác khác Điều trị cho người bị suy tim nhẹ, bệnh thận hoặc bệnh gan, đặc biệt khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu, cần quan tâm xem xét cẩn thận nguy cơ giữ nước và nguy cơ giảm chức năng thâ ṇ Ở trẻ em gây hôịị chứng chứng Reye Người Người cao tuổi tuổi (suy thân) ̣ ̣n) Mang thai : ức ức chế tạo tạo PG tổn tổn thương đóng đó ng ống ống đông mạch, ức ức chế co bó p bó p tử cung, chảy chảy ̣ mạch, ̣ng máu máu khi sinh CCĐ 3 tháng tháng cuối cuối ADR : Tiêu hóa hóa : nguy cơ viêm loét, loé t, rối rối loạn loạn tiêu hóa hóa Dị ứng : da, sốc sốc phản phản vê,̣,̣ co thắt thắt phế quản... quản... Huyết Huyết học: học: chảy chảy máu, máu, thiếu thiếu máu máu tan máu máu Thần Thần kinh : mêṭṭ mỏi, mỏi, mất mất ngủ, ngủ, cáu cáu gắt,... gắt,... Suy giảm giảm chức chức năng thân, ̣ đôc̣c̣ gan ̣n, Omeprazol : xem đơn 1 Liều Liều 20mg bid cao giảm giảm còn còn 1 lần lần thôi Tương tác thuốc thuốc nife ức ức chế CYP3A4 làm là m tăng nồng nồng đô ̣ atorvas Nife ức ức chế P-g tăng tác tác dụng dụng atorvas Nife và aspi : aspi giảm giảm tác tác dụng dụng thuốc thuốc hạ HA (ức (ức chế tác tác đông giãn mạch mạch của của các các PG,PC) ̣ giãn ̣ng Ome và astor : tăng nồng nồng đô ̣ astor, tăng tác tác dụng dụng phụ lên cơ vân (ức (ức chế CYP 3A4, ức ức chế Pg) Ome giảm giảm đô ̣acid giảm hấ p thu aspi (minor) ̣ acid giảm Ome làm làm tăng hấ p thu, can thiê p̣ sự chuyển chuyển hóa hóa của của nife tăng tác tác dụng dụng nife (minor) Thờ i gian dùng ng : Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30 phút phút : nife, trime, ome. Sau bữa bữ a sáng sáng 2 giờ : allo Trong bữa bữa trưa : aspi Trong bữa bữa tối tối trime Trước Trước khi ngủ : ome, ator ĐƠN 11 : RUNG NHĨ, ĐTĐ T2, TĂNG HA
Coi digoxin có uố uống ng trước trước ăn 30 phút không.
Digoxin 0,25 Cơ chế : Là glycosid trợ tim , ức ức chế Na-K-ATPase tăng Na nôịị bào bào ức chế Na-Ca antiporter bào Tăng co bó p bó p tim Tăng Ca nô ị bào Chỉ định định : Suy tim Rung nhĩ , cuồng cuồ ng đông p thất, thất, PSVT) ̣ nhĩ (gây nhanh nhị p ̣ng Liều Liều – cách cách dùng dùng : Liều 100 microgam (0,1 mg) cuả thuốc tiêm hoặc nang chứa dung dịch digoxin tương đương sinh học với liều 125 microgram (0,125 mg) của viên nén hoặc cồn ngọt digoxin. xác xác định định đúng đúng dạng dạng bào bào chế Usually administer orally as a single daily dose. Divided daily dosing generally recommended in infants and young children (<10 years of age). Rapid digitalisation, for atrial fibrillation or flutter, by mouth, 0.75–1.5mg over 24 hours in divided doses Maintenance, for atrial fibrillation or flutter, by mouth, according to renal function and initial loading dose; usual range 125–250micrograms daily Liều Liều thay đổi đổi trên thể trạng trạng bênh thời gian biểu biểu ̣ nhân tuân thủ thời ̣nh Chú ý hướng hướng dẫn dẫn liều liều duy trì Liều duy trì: là liều cần bổ sung cho lượng Digoxin thải ra cơ thể mỗi ngày nhằm duy trì nồng độ điều trị đã đạt được. Thường dùng liều thấp 0.125 mg/ngày có khoảng trống (nghỉ 1-2 ngày/tuần, nghỉ cách ngày hoặc dùng 2 lần/ tuần) hay không có khoảng trống cần cân nhắc trên nhiều yếu tố (tuổi, thể trọng, bệnh tim nền, chức năng gan thận, dùng thuốc tương tác..). Liều duy trì 0.125 mg/ngày (nên mở cửa sổ 1 ngày/tuần) thường được sử dụng trong hầu hết các bệnh nhân, sau 5-7 ngày ngày (thời điểm thuốc thường đạt trạng thái ổn định trong máu) nên đo lại ECG, ECG, điện giải đồ và xem xét định lượng nồng độ Digoxin/máu (nếu được) để điều chỉnh thuốc duy trì nồng độ/máu 0.5-0.9 ng/ml. BN có YTNC dễ ngộ độc: lớn tuổi > 70, suy thận, gầy, dùng thuốc có tương tác (tăng nồng độ hoặc tăng nhạy cảm với Digoxin), đáp ứng-liều nhạy với Digoxin (độ giảm tần số nhanh > 30% so với nhịp ban đầu chỉ với 1-2 liều Digoxin ban đầu) và liều duy trì 0.125 mg/ngày và phải mở cửa sổ 2 ngày trong tuần hoặc dùng cách ngày hoặc dùng liều 0.0625 mg/ngày. Nếu BN càng kết hợp nhiều YTNC dễ ngộ độc có thể dùng 0.0625 mg/cách ngày. BN có các YTNC dễ ngộ độc, thường phải theo dõi sát hơn, sau 3-4 ngày điều trị nên đo lại ECG, điện giải đồ và xem xét định lượng nồng độ Digoxin/máu (nếu được) để điều chỉnh thuốc duy trì nồng độ/máu 0.5-0.9 ng/ml. Xác Xác định định liều liều dựa dựa vào vào thể trọng trọng lý tưởng tưởng Đo lường nồng độ Digoxin (thường phải lấy mẫu máu ít nhất sau 8 giờ của liều Digoxin trước đó để tránh pha phân phối thuốc) nên làm trong các trường hợp: • • •
Lâm sàng nghi ngờ có ngộ độc BN có những điều kiện làm thay đổi nồng độ thuốc Trong giai đoạn sớm (3-4 ngày ở BN có YTNC dễ ngộ độc, 5-7 ngày ở đa số BN ) của liệu trình điều trị ban đầu (để duy trì nồng độ/máu: 0.5-0.9 ng/ml)
CCĐ : Blốc tim hoàn toàn từng cơn, blốc nhĩ - thất độ hai; hội chứng Wolff - Parkinson - White; bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn Thâṇṇ trọng trọng : Người Người có nhị p p tim châm nhiều, nhồi nhồi máu máu cơ tim cấ p ̣ nhiều, ̣m Người Người suy thân, thiểu năng giá p điều điều chỉnh chỉnh liều liều ̣ thiểu ̣n, Hạ K, Tăng Ca tăng nhạy nhạy cảm cảm của của thuốc thuốc
Mang thai : C ADR : Tiêu hóa hóa : Chán Chán ăn, buồn buồn nôn, nôn, rối rố i loạn loạn tiêu hóa hóa Loạn Loạn nhị p p tim Thần Thần kinh : nhức nhức đầu, đầu, mêṭṭ mỏi, mỏi, ngủ lịm lịm Rối Rối loạn loạn thị giác giác Tăng K huyết huyế t với với ngô ̣đô ̣ đôc̣c̣ cấ p giải đôc̣c̣ với với antidot là digibind (Fab) giải Isosorbid mononitrat 30 (Imdur, né n tác dung dài) ̣ kéo dài) ̣ng Cơ chế : Thuốc Thuốc giãn giãn mạch mạch . phóng phóng thích thích NO hoạt hoạt hóa hóa guanylat cyclase tạo tạo GMP dephosphoryl hóa hó a myosin LC giãn giãn mạch mạch Chỉ định định : Phòng, Phò ng, điều điều trị đau thắt thắt ngực ngực Suy tim sung huyết huyế t Liều Liều – cách cách dùng dùng : Phòng Phò ng ngừa ngừa đau thắt thắt ngực ngực : Uống: 10 - 20 mg/lần, 3 - 4 lần mỗi ngày, có thể dùng dạng giải phóng chậm 20 - 40 - 60 mg để giảm số lần uống. liều liều phù hợ p. Uống Uống với với nhiều nhiều nước nước khi thức thức dâỵỵ vào vào buổi buổi sáng, sáng, không được đượ c nhai (AHFS) CCĐ : Huyết áp thấp, trụy tim mạch. Thiếu máu nặng. Tăng áp lực nội sọ, glaucom. Nhồi máu cơ tim thất phải. Hẹp van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn. Thâṇṇ trọng trọng : Tăng liều liều từ từ, từ, dùng dùng liều liều cao không giảm giả m đôṭṭ ngôṭṭ hạ HA tư thế Mang thai : C ADR : Giãn mạch ngoại vi da bừng đỏ, trong mắt dễ gây tăng tiết dịch và làm tăng nhãn áp, trong não có thể gây tăng áp lực nội sọ và làm đau đầu. Hạ HA tư thế (người (người già) già) Không dùng dùng cấ p tính, tính, thâṇṇ trọng trọng người người lái lái xe Các Các thuốc thuốc hạ HA năng uống xong nên ngồi ngồ i nghỉ, nghỉ, hay nằm. nằm. Không đứng đứng đi. ̣ , uống ̣ng Tanatril 5mg (Imidapril HCl) ACEi (Xem lại lại ACEi – dược dược lý) lý) Chỉ định định : hạ HA (BNF) Initially 5mg daily before food Kiêng muối. muối. Clopidogrel 75 (Plavix) Chuyển Chuyển hóa hóa qua 2C19, Thuốc Thuố c ức ức chế kết kết tâ p̣ tiểu tiểu cầu cầu Chỉ định định : Ức chế kết kết tâ p̣ tiểu tiểu cầu, cầu, phòng phòng nguy cơ đô ṭ quỵ và bênh mạch vành, vành, huyết huyết khối khối đông ̣ mạch ̣nh ̣ ̣ng mạch mạch do xơ vữa vữ a Liều Liều – cách cách dùng dùng : 75 mg once daily, without regard to meals CCĐ : Quá mẫn với thành phần thuốc. Suy gan nặng. Đang có chảy máu bệnh lý. Thâṇṇ trọng trọng : Reduced Efficacy Associated with Impaired CYP2C19 Function (nên dùng dù ng Rabe) Ngưng thuốc thuốc đôṭṭ ngôṭṭ nguy cơ tim mạch mạch Nguy cơ xuất huyết do chấn chấn thương, phẫu thuật hoặc các bệnh lý kèm kèm theo. Bênh tiền dươc) ̣ gan (vì nó là tiền ̣ ̣c) Mang thai B : nguy cơ chảy chả y máu máu lúc lúc sinh kg dùng dù ng 3 tháng tháng cuối cuối thai kỳ ADR : xuất huyết tiêu hoá, bầm, tụ máu, chảy máu mũi, tiểu máu, xuất huyết nội sọ, đau bụng, khó tiêu, viêm dạ dày, táo bón, nổi mẩn, ngứa. ngứa. Gliclazide MR 30mg (Diamicron) Cơ chê : SU hạ đường đường huyết huyết thế hê ̣ 2, 2, kích kích thích thích tế bào bào beta t.tụy t.tụy sản sản xuất xuất insulin Chỉ định định : ĐTĐ typ 2 , ưu tiên người ngườ i cao tuổi tuổi (ít (ít hạ đg huyết huyết quá mứ mức) c) Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Có thể bắt đầu dùng với liều: 40 - 80 mg, rồi tăng dần nếu cần. Trong đa số trường hợp: Uống 160 mg/ngày, uống 1 lần vào lúc ăn sáng. liều liều phù hợ p
Trường hợp điều trị chưa đạt có thể tăng dần liều lên, tối đa là 320 mg/ngày chia 2 lần. Uống trong bữa ăn sáng. CCĐ : ĐTĐ typ 1. Hôn mê hay tiền hôn mê do đái tháo đường. Suy gan nặng, suy thận nặng. Có tiền sử dị ứng với sulfonamid và các sulfonylurê khác. Nhiễm khuẩn nặng hoặc hoặc chấn thương nặng, phẫu thuật lớn. Thâṇṇ trọng trọng : TT thuốc thuốc kháng kháng nấm nấm (ức (ức chế 2C9 tăng nồng nồ ng đô ̣ SU) Khi uống uống phải phải tiế p tục tục ăn kiêng Điều Điều chỉnh chỉnh liều liều : suy gan, thâ n, phối hợ p thuốc thuốc tác tác đông đường huyết huyết ̣ phối ̣n, ̣ đường ̣ng Mang thai : CCĐ ADR : Thần kinh: Ðau đầu. Tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn. Da: Phát ban. Rối loạn ct máu máu (có hồi hồ i phục) phục) Metformin 1000 (glucophage) Cơ chế : Nhóm Nhóm biguanid, làm làm tăng nhạy nhạy cảm cảm insulin ở gan và mô ngoại ngoạ i biên Chỉ định định : ĐTĐ typ 2 kg kiểm kiểm soát soát bằng bằng chế đô ̣ăn ̣ ăn kiêng Đơn trị hay phối phố i hợ p SU Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Viên nén 500 mg: Bắt đầu uống 500 mg/lần, ngày 2 lần (uống vào các bữa ăn sáng và tối). Tăng liều thêm một viên mỗi ngày, mỗi tuần tăng 1 lần, tới mức tối đa là 2.500 mg/ngày. Những liều tới 2.000 mg/ngày có thể uống làm 2 lần trong ngày. Nếu cần dùng liều 2.500 mg/ngày, chia làm 3 lần trong ngày (uống vào bữa ăn), để dung nạp thuốc tốt hơn. Viên nén 850 mg: Bắt đầu uống 850 mg/ngày, uống 1 lần (uống vào bữa ăn sáng). Tăng liều thêm 1 viên 1 ngày, cách 1 tuần tăng 1 lần, cho tới mức tối đa là 2.550 mg/ngày. Liều duy trì thường dùng là 850 mg/lần, ngày 2 lần (uống vào các bữa ăn sáng và tối). Một số người bệnh có thể dùng 850 mg/lần, ngày 3 lần (vào các bữa ăn). Người cao tuổi : Liều bắt đầu và liều duy trì cần dè dặt, vì có thể có suy giảm chức năng thận. thận. Nói chung, những người bệnh cao tuổi không nên điều trị tới liều tối đa metformin. CCĐ : Sole therapy in patients with type 1 diabetes and in patients with diabetes complicated by acute or chronic metabolic acidosis, including diabetic ketoacidosis with or without coma Renal impairment or abnormal Scr . Renal impairment may result from conditions such as cardiovascular collapse (shock), AMI, or septicemia. • Congestive heart failure requiring drug therapy (e.g., digoxin, furosemide) • Known hypersensitivity to metformin hydrochloride or any ingredient in the formulations. Hoại thư (các (các bênh giảm oxy ở mô), nghiện rượu, thiếu dinh dưỡng. ̣ giảm ̣nh Suy giảm giảm chức chức năng gan Thâṇṇ trọng trọng : Theo dõi dõ i đường đường huyết huyết và nguy cơ nhiễm nhiễm a .lactic Duy trì chế đô ̣ ăn ăn kiêng Theo dõi dõi chức chức năng thâṇṇ : tăng nguy cơ tích tí ch lũy lũy , nhiễm nhiễm a.lactic (ngưng 2-3 ngày ngà y trước trước chụ p X-ray có Iod để chức chức năng thâṇṇ bình bình thường thường mới mới dùng dùng lại, lại, lưu ý các các thuốc thuốc thân) ̣ ̣n) Ngừng Ngừng dùng dùng trong phẫu phẫu thuâṭṭ Mang thai : B ADR : Tiêu hóa: Chán ăn, buồn nôn, nôn, rố i loạn loạn tiêu hóa. hóa. Da: Ban, mày đay, cảm thụ với ánh sáng. Chuyển hóa: Giảm nồng độ vitamin B12. Ít gặp, Huyết học: thiếu thiế u máu, máu, suy tủy, tủy, giảm tiểu cầu, c ầu, mất bạch cầu hạt. Chuyển hóa: Nhiễm acid lactic. Tương tác thuốc thuốc : digox tăng nồng nồ ng đô ̣ metformin do cạnh cạnh tranh đào đào thải thải ở thâṇṇ (cation) Imi tăng tác tác dụng dụng hạ đường đườ ng huyết huyết của của gli, met bằng bằng cách cách tăng sự nhạy nhạy cảm cảm với với insulin ACEi làm làm giảm giảm phân suất suất lọc lọc cầu cầu thâṇṇ giảm giảm thải thải trừ digoxin qua thâ ṇṇ tăng nồng nồng đô ̣
ACEi tăng tác tác dụng dụng giãn giãn mạch mạch của của nitrat Thời gian dùng ng : Thức Thức dâỵỵ buổi buổi sáng sáng : iso Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30 : imida ; trong bữa bữ a sáng sáng : digox, clopi, gli, met Trong bữa bữa tối tối : met ĐƠN 12 : CAO HA, TIÊU ĐƯỜ NG, RL LIPID MÁ U Nifedipin 20 xem đơn 10 Gliclazid 80 xem đơn 11 Trong đa số trường hợp: Uống 160 mg/ngày, mg/ngày, uống 1 lần vào lúc ăn sáng. Liề u như trong đơn không hợ p lý lắm lắm (có thể là ngoại ngoại lê)̣)̣ Metformin 500 xem đơn 11 Viên nén 500 mg: Bắt đầu uống 500 mg/lần, ngày 2 lần liều liều như trong đơn thấ p thấ p Atorvastatin 10 xem đơn 10 liều liều phù hợ p Bisoprolol 5mg (Bisocar) β1-selective adrenergic blocking agent Chỉ định định : tăng HA, suy tim Liều Liều lượng, lượng, cách cách dùng dùng : Individualize dosage according to patient response and tolerance If long-term therapy is discontinued, reduce dosage gradually over a period of about 1-2 weeks BNF : Hypertension and angina, usually 10mg once daily (5mg may be adequate in some patients); max. 20mg daily absorption does not appear to be affected by food CCĐ : Nhị p p xoang châm, thất > đô ̣ 1, shock do tim, cơn suy tim cấ p cấ p (sung huyết huyết phổi, phổi, ̣ block nhỉ thất ̣m, phù mạch,…) mạch,…) Quá mẫn mẫn với với các các thành thành phần phần của của thuốc thuốc Thâṇṇ trọng trọng : Tránh Tránh dùng dùng cho suy tim cấ p cấ p Giảm Giảm liều liều từ từ Thâṇṇ trọng trọng dùng dùng cho người người co thắt thắt phế quản quản (block beta 2) Giảm Giảm triêụụ chứng chứng hạ đường đường huyết, huyết, cường cường giá p Dùng Dùng thâṇṇ trọng trọng hạ HA trong phẫu phẫu thuât.̣t.̣ Mang thai : C ADR : Fatigue, headache, diarrhea, peripheral edema, and upper respiratory tract infection Che lấ p triêụụ chứng chứng cảnh cảnh báo báo sớm sớm hạ đường đường huyết. huyết. Tương tác thuốc thuốc : Nife ức ức chế CYP3A4, ức ức chế tác tác dụng dụng block Pg Nife và biso : reductions in heart rate, cardiac conduction, and cardiac contractility, potentially serious cardiovascular adverse effects such as congestive congestive heart failure, severe hypotension, and/or exacerbation of angina may occur Biso che dấu dấu triêụụ chứng chứng hạ đường đường huyết huyết tt met và gli Nife tăng hấ p thu metfor qua tiêu hóa hóa tăng nguy cơ nhiễm nhiễm a.lactic chuyển chuyển hóa hóa Thời gian dùng ng : Trước Trước ăn sáng sáng 30 phút phú t : Nife, biso. Trong Trong bữa bữ a sáng: sáng: gli, met Trước Trước ăn tối tối 30 : Nife, biso. Trong Trong : gli Trước Trước khi ngủ : ator ĐƠN 13 : SUY THẬN MẠN, N, CAO HA , THOÁI HÓA ĐA KHỚP, VIÊM DẠ DÀ Y Furosemid xem đơn 5 Liều Liều ok Pantoprazole xem đơn 1 : liều liều ngày ngày 2 lần lần cao Domperidone xem đơn 3 : Liều Liều thấ p, uống uống trước trước khi ăn Enalapril 5mg (Shinapril) : viên nén nén Xem ACEi Chỉ định định : Tăng HA, suy tim, bê nh ṇ h thâṇṇ do đái đái tháo tháo đường đường (AHFS) Sau nhồi máu cơ tim (huyết động học đã ổn định). Suy thâ ṇ tuần tuần tiến tiến mạn mạn (dược (dược thư)
Sử dụng thuốc trong 3 tháng giữa và 3 tháng cuối của thai kỳ có thể gây bệnh dẫn đến chết thai và tổn thương cho c ho trẻ sơ sinh, gồm: Hạ huyết áp, giảm sản sọ sơ sinh, suy thận hồi phục hoặc không hồi phục và tử vong. Phải ngừng dùng enalapril càng sớm càng tốt sau khi phát hiện có thai. Thời kỳ cho con bú CCĐ : Hẹp động mạch thận hai bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận. Hẹp van động mạch chủ, và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng. Hạ huyết áp có trước. Liều Liều – cách cách dùng dùng : Tăng huyết áp vô căn: Liều khởi đầu thường dùng cho người lớn là 2,5 - 5 mg/ngày. Ðiều chỉnh liều theo đáp ứng về huyết áp của người bệnh. Liều duy trì thông thường từ 10 - 20 mg, uống một lần hàng ngày; giới hạn liều thông thường cho người lớn: 40 mg/ngày. Liều tạm tạm ổn ổn (thuốc (thuốc HA liều liều tùy tùy thuôc̣c̣ cơ địa địa bênh Liều ̣ nhân) ̣nh Thâṇṇ trọng trọng : Người giảm chức năng thận. Ðối với người nghi bị hẹp động mạch thận, cần phải định lượng creatinin máu trước khi bắt đầu điều trị. ADR : Ho, phù mạch mạch , tăng K huyết,… huyết,… Aluminum phosphat gel Lưu ý ADR táo táo bón bón đăc̣c̣ biêṭṭ người người già dùng dùng nhiều nhiều nước nước Nên đổi đổi lại lại dạng dạng không chứa chứa phosphat để lấy lấy bớt bớt phosphat ở người ngườ i suy thâṇṇ Tương tác thuốc: thuốc: ena + furo : giảm giảm phân suất suất lọc lọc cầu cầu thâṇṇ giảm giảm hiêụụ quả thải thải muối muối của của furo, gây hạ HA, tăng nguy cơ suy giảm giả m chức chức năng thân, ̣ suy thâṇṇ cấ p. (Significant) ̣n, Furo + PPI tăng khả năng hạ Mg huyết huyế t Nhẹ : Alu làm làm giảm giảm hấ p thu ena do tăng pH, do kéo ké o dài dài thời thời gian làm làm rỗng rỗng dạ dày dày Thời gian dùng ng : Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30 phút phú t : furo + panto + dompe + ena . Sau bữa bữ a sáng sáng 2 giờ alu 3-4 giờ chiều chiều furo Trước Trước bữa bữa tối tối 30min : dompe, ena Trước Trước khi đi ngủ : panto, alu ĐƠN 14 : ĐAU CÔT ṇ ) ̣ SỐNG LƯNG (CAO TUỔ I – Suy gan thâ n) Hoc̣c̣ tên khoa hoc̣c̣ các dl Xem lại lại rối rối loạn loạn ngoại ngoại tháp Mephenesin 250mg Đọc Đọc thông tin về clorphenesin Chlorphenesin is a muscle relaxant. It works by blocking nerve impulses (or pain sensations) that are sent to your brain. Chlorphenesin is used, along with rest and physical therapy, to treat injuries and other painful muscular conditions. Use caution when driving, operating machinery, or performing other hazardous activities. Chlorphenesin may cause dizziness or drowsiness. Use alcohol cautiously. Alcohol may increase drowsiness and dizziness while you are taking chlorphenesin. It is not known whether chlorphenesin c hlorphenesin will harm an unborn baby. Do not take chlorphenesin without first talking to your doctor if you are pregnant. It is also not known whether chlorphenesin passes into breast milk. Do not take chlorphenesin without first talking to your doctor if you are breast-feeding a baby. Chlorphenesin is not approved for use in children. c hildren. Take each dose with a full glass of water. ADR : Allergic reaction (difficulty breathing; closing of your throat; swelling of your lips, tongue, or face; or hives). Dose mephenesin : 500mg-1000mg tid liều liều trong đơn thấ p thấ p
Meloxicam 7.5 xem đơn 6 , liều liề u ok Trimetazidine 20mg xem đơn Thường Thường uống uống 20mg tid, uống uố ng vào vào bữa bữa ăn, liều liều trong đơn thấ p thấ p Cinnarizin 25 Kháng Kháng histamin H1 nhóm nhó m cyclizin thế hê ̣ 1 Chỉ định định : Phòng say tàu xe. Rối loạn tiền đình như chóng mặt, ù tai, buồn nôn, nôn trong bệnh Ménière (Bệnh là biểu hiện của sự rối loạn tai trong, gây ảnh hưởng đến sức nghe và sự thăng bằng ở các mức độ khác nhau. Đặc trưng bởi các thời kỳ chóng mặt, ù tai và khả năng nghe giảm dần, thường là ở một tai.). CCĐ : Mẫn Mẫn cảm, cảm, porphyria (Porphyria là một nhóm gồm các rối loạn khác nhau được gây ra bởi sự bất thường trong các phản ứng hóa hóa học dẫn đến việc sản xuất haeme - một chất quan quan trọng trong cơ thể. Lượng lớn nhất của haeme tồn tại trong máu và tủy xương, nơi mang oxy. Haeme cũng được tìm thấy trong gan và các mô khác. Rối loạn chuyển hóa porphyrin cutaneous thì tác động trên da. Người bị rối loạn chuyển hóa porphyrin ở da có những vết rộp, ngứa và sưng tấy trên phần da tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. Rối loạn chuyển hóa porphyrin acute ảnh hưởng đến hệ thần kinh. Triệu chứng của rối loạn này là những cơn đau ở ngực, bụng, chi và lưng, tê cơ, ù tai, liệt hay chuột rút, nôn, táo bón, thay đổi tính cách hay rối loạn tâm thần. Những triệu chứng này xuất hiện không liên tục.)
Thâṇṇ trọng trọng : Cũng như với những thuốc kháng histamin khác, cinarizin có thể gây đau vùng thượng vị. Uống thuốc sau bữa ăn có thể làm giảm kích ứng dạ dày. Cinarizin có thể gây ngủ gà, đặc biệt lúc khởi đầu điều trị. Phải tránh những công việc cần sự tỉnh táo (ví dụ: lái xe). Phải tránh dùng cinarizin dài ngày ở người cao tuổi, vì có thể gây tăng hoặc xuất hiện những triệu chứng ngoại tháp, đôi khi kết hợp với cảm giác trầm cảm trong điều trị kéo dài. Liều Liều lượng lượng – cách cách dùng dùng : Liều lượng: Phòng say tàu xe : Người lớn: 25 mg, 2 giờ trước khi đi tàu xe; sau đó 15 mg, cứ 8 giờ một lần trong cuộc hành trình nếu cần. Trẻ em 5 - 12 tuổi: 1/2 liều người lớn. Rối loạn tiền đình: 30 mg, 3 lần mỗi ngày. Trẻ em 5 - 12 tuổi: 1/2 liều người lớn. liều hơi thấ p liều Dùng Dùng sau bữa bữa ăn Domperidon 10 : xem đơn 6. Liều Liều hơi thấ p B.A.R (Cao B.A.R (Cao đặc Actiso, Cao đặc biển súc (rau đắng), đắ ng), Bột bìm bìm.) Bìm Bìm bìm bìm (khiên ngưu tử) Tác Dụng Tẩy Xổ: chất Pharbitin Tác Dụng Lên Thận: Khiên ngưu tử làm tăng độ lọc Inulin của Thận. Tác Dụng Diệt Giun Công dụng dụng : Chữa bí đại tiểu tiện, phù thũng, hen, giun. Biển súc Tăng chuyển hoá nước, điều hoà tiểu tiện bất thường, diệt ký sinh trùng và trị ngứa. Actiso Phục Phục hồi hồi tế bào bào gan, tăng chức chức năng chống chống đôc̣c̣ của của gan Phòng Phòng ngừa ngừa xơ vữa vữa đông mạch, thông tiểu tiểu ̣ mạch, ̣ng Tăng tiết tiết mât,̣t,̣ hạ cholesterol Chỉ định định : Dùng cho những người người thiểu năng gan, viêm gan gây mệt mệt mỏi, khó tiêu, vàng da, mụn nhọt, lở ngứa, bí đại tiểu tiện, táo bón. Giải độc, chống dị ứng. Đặc biệt suy giảm chức năng gan do dùng nhiều bia rượu. Xơ vữa động mạch, mỡ trong máu cao. Liều Liều – cách cách dùng dùng : Người lớn: Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 - 2 viên. Trẻ em: ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên. Liều Liều ok Tương tác thuốc thuốc : không có Thời gian uống uống : Trước Trước bữa bữa sáng sáng 30 min : dompe .Trong bữa bữ a sáng sáng (sau khi ăn) : mephe, melox, trime, cinna, BAR
Trước Trước bữa bữa tối tối 30 min : dompe. Trong bữa bữa tối tối : mephe, trime, cinna, BAR ĐƠN 15 : K PHỔ I GIAI ĐOẠN IIIB – COPD GĐ II Glaucom Các Các giai đoạn đoạn K phổi phổi : Giai đoạn I. Ung thư ở giai đoạn này đã xâm chiếm các mô phổi nằm bên dưới nhưng không không lây lan đến các hạch bạch huyết. Phẫu thuật, đôi khi hóa trị Giai đoạn II. Điều này, giai đoạn ung thư đã lan đến hạch bạch huyết lân cận hoặc xâm chiếm thành ngực hoặc cấu trúc lân cận khác. Phẫu thuật, hóa trị, xạ Giai đoạn IIIA. Ở giai đoạn này, ung thư đã lan rộng từ phổi đến các hạch bạch huyết ở trung tâm của ngực. Kết hợp hóa trị và xạ, đôi khi phẫu thuật dựa trên kết quả điều trị Giai đoạn IIIB. Ung thư đã lan truyền tại địa phương đến các khu vực như tim, mạch máu, khí quản và thực quản - tất cả trong lồng ngực - hoặc đến các hạch bạch huyết trong lĩnh vực xương đòn hoặc đến các mô bao quanh phổi trong lồng ngực (màng phổi). Hóa trị liệu, đôi khi bức xạHóa trị liệu, đôi khi bức xạ Giai đoạn IV. Ung thư đã lan ra các phần khác của cơ thể, chẳng hạn như, gan, xương hay não. Hóa trị liệu, thuốc theo mục tiêu điều trị, thử nghiệm lâm sàng, hỗ trợ chăm sóc COPD là bênh đường hô hấ p hấ p nhỏ đăc̣c̣ trưng bởi bởi tắc tắc nghẽn nghẽn thông khí do viêm phế quản quản mạn mạn hay khí ̣ đường ̣nh phế thủng thủng (bênh giảm proteinase làm làm tiêu hủy hủy elastin trong phổi phổ i là cấu cấu trúc trúc ̣ do tăng proteinase hay giảm ̣nh của của các các sợi sợi đàn đàn hồi hồi và chất chất nền nền ngoại ngoại bào bào phá hủy hủy không hồi hồ i phục phục thành thành các các khoang chứa chứa khí) khí) biểu biểu hiêṇṇ là tình tình trạng trạng ho khạc khạc đàm đàm kéo kéo dài dài , khó thở khi gắng gắng sức sức và tắc tắc nghẽn nghẽn thông khí (giảm (giảm FEV 1) Các Các chỉ số cơ bản bản - Force vital capacity (FVC) : Tổng thể tích thở ra tối đa trong 1 hơi thở. - Forced Expiratory Volume in One Second (FEV1) : Thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu tiên. - FEV1/FVC . FEV1/FVC bình thường là 0.7 – 0.8. Khi chỉ số này < 0.7 thì gợi ý có hiện tượng tắc nghẽn đường dẫn khí, tuy nhiên ở người lớn tuổi, chỉ số này bình thường có thể ở mức 0.65 – 0.7. Bên cạnh đó, người ta còn sử dụng một số các chỉ số khác: - FEV6 : Thể tích khí thở ra gắng sức trong 6 giây đầu tiên. Chỉ số này gần bằng FVC ở người bình thường. FEV6 được sử dụng thay thế FVC trong những trường hợp tắc nghẽn đường dẫn khí nặng, khi bệnh nhân cần đến 15 giây để thở ra hoàn toàn, và vì vậy thường ngưng lại trước hậu quả là FVC đo được sẽ thấp hơn FVC thực tế. - Slow VC : Bệnh nhân hít vào tối đa nhưng thở ra từ từ, không gắng sức. Một số guideline khuyến cáo sử dụng chỉ số FEV1/Slow VC ở những bệnh nhân COPD mức độ nặng. Các Các giai đoạn đoạn COPD :
COPD giai đoạn 0: triệu chứng mạn tính của bệnh COPD như là: ho, khạc đàm kéo dài, chức năng hô hấp hoàn toàn bình thường. COPD giai đoạn 1: người bệnh ho, khạc đàm kéo dài vào buổi sáng nhưng không khó thở, chức năng hô hấp FEV 1 > 80% nhưng FEV 1/FVC < 70%. · COPD giai đoạn 2: người bệnh có thể có ho, khạc đàm hay không, thăm dò chức năng hô hấp cho thấy tắc nghẽn đường thở mức độ nhẹ: trị số FEV 1 trong khoảng 50 – 80% so với giá trị dự đoán ở người bình thường. · COPD giai đoạn 3: người bệnh có thể có ho, khạc đàm hay không, thăm dò chức năng hô hấp cho thấy tắc nghẽn đường thở mức độ trung bình: trị số FEV 1 trong khoảng 30 – 50% so với giá trị dự đoán ở người bình thường. · COPD giai đoạn 4: ngoài triệu chứng ho, khạc đàm kéo dài, người bệnh còn khó thở ban đầu chỉ xuất hiện khi gắng sức, sau này xuất hiện cả lúc nghỉ ngơi, thăm dò
chức năng hô hấp cho thấy tắc nghẽn đường thở mức độ nặng: trị số FEV 1 < 30 % so với giá trị dự đoán ở người bình thường. Medrol 16 : xem slide, liều liều kg hợ p lý Nexium 40 liều liều ok, xem đơn 1 Kaleodrid 600 (KCl) – viên phó ng thích thích kéo dài dài Chỉ định định : giảm kali máu, và ion clorid cũng cần để điều chỉnh giảm clo máu thường xảy ra cùng với giảm kali máu. xơ gan có chức năng thận bình thường, một số trạng thái ỉa chảy, kể cả do sử dụng thuốc nhuận tràng dài ngày, nôn kéo dài, hội chứng Bartter (tăng (tă ng aldosterol thứ phát), phát), bệnh thận gây mất kali, những người bệnh (kể cả trẻ em) điều trị corticosteroid kéo dài. Liều Liều – cách cách dùng dùng : Liều lượng phụ thuộc vào ion - đồ huyết thanh và cân bằng kiềm toan. Thiếu kali được tính theo công thức: mmol kali = kg thể trọng x 0,2 x 2 x (4,5 - kali huyết thanh hiện tại tính theo mmol); Trường hợp chắc chắn hạ kali máu (dưới 3,6 mmol/l), bắt đầu với liều hàng ngày tương đương với 4 g KCl, tương đương với 52 mmol kali. Liều hàng ngày được chia làm 2 đến 3 lần, nên uống thuốc vào cuối bữa ăn. Người Người cao tuổi, tuổi, bênh xét giảm giảm liều liều ̣ thâṇṇ xem xét ̣nh CCĐ : tăng kali máu, vì tăng thêm kali có thể gây ngừng tim. dạng viên uống uố ng chống chỉ định khi thực quản bị chèn ép, dạ dày chậm tiêu, tắc ruột, hẹp môn vị, vì cản trở kali clorid qua dạ dày - ruột có thể gây kích ứng dạ dày ruột nặng hơn, do nồng độ kali cao tại chỗ. Thâṇṇ trọng trọng : suy thận hoặc suy thượng thận, bệnh tim, mất nước cấp, say nóng, phá hủy mô rộng như bỏng nặng, hoặc người dùng thuốc lợi tiểu ít thải kali. Ở người loét dạ dày tá tràng, phải chống chỉ định dùng dạng viên. Phải thận trọng khi ghi đơn thuốc có kali uống dạng rắn, đặc biệt khi dùng liều cao cho người mang thai hoặc người bệnh đồng thời dùng thuốc kháng acetylcholin, vì có khả năng làm giảm nhu động dạ dày - ruột. thiếu magnesi do dùng thuốc lợi tiểu sẽ ngăn cản hấp thu kali ở ruột, vì vậy cần phải điều chỉnh giảm magnesi huyết để điều trị giảm kali máu. Kali clorid có thể làm trầm trọng thêm bệnh liệt chu kỳ có tính chất gia đình hoặc các bệnh loạn trương lực cơ bẩm sinh, Mang thai : C. Ít Ít qua sữa, sữa, dùng dùng được được ADR : tăng kali máu, nhịp tim không đều, phát hiện dễ dàng bằng điện tâm đồ. Mất cảm giác hoặc như kim châm ở bàn tay, bàn chân hoặc môi, chi dưới yếu hoặc có cảm giác nặng. Kích Kích ứng ứng tiêu hóa hóa Thở nông hoặc khó thở. Tatanol codein xem đơn 6 , liều liề u ok Berodual MDI (fenoterol 0,05;ipratropium 0,02. Bơm xi ṭ đinh liều, xem cách dùng ng slide cô Q) ̣ liều, Fenoterol Cơ chế : Thuốc chủ vận beta2 chọn lọc; tác tá c dụng dụng nhanh Chỉ định định : Ðiều trị cơn hen phế quản cấp. Dự phòng cơn hen do vận động. Triệu chứng co thắt phế quản có kèm viêm phế quản, khí phế thũng, giãn phế quản hoặc những bệnh phổi tắc nghẽn khác. CCĐ : Quá mẫn mẫn .Phì đại cơ tim có tắc nghẽn; loạn nhịp tim nhanh. Thâṇṇ trọng trọng : tăng nhãn áp góc đóng, người mắc bệnh tim mạch (ví dụ: tăng huyết áp, bệnh động mạch vành, suy cơ tim, loạn nhịp tim), người uống digitalis hoặc thuốc lợi tiểu do tác dụng trực tiếp làm tăng nhịp tim hoặc do gây hạ kali huyết). Mang thai C ADR : Run cơ, tình trạng kích động, nhức đầu. nhịp tim nhanh, đánh trống ngực. Ù tai. Giảm kali huyết, nhược nhược cơ, đau cơ, co cứng cứ ng cơ kích ứng tại chỗ, co thắt phế quản nghịch lý (khi dùng hít).
Dị ứng Ipratropium Thuốc giãn phế quản kháng acetylcholin. Chỉ định định : Điều Điều trị hen, chỉ nên dùng thuốc này cho những người bệnh nào dùng các thuốc kích thích beta2 với liều thông thường mà đã bị tác dụng phụ nặng. Dùng trong tắc nghẽn đường dẫn khí có c ó hồi phục, nhất là trong viêm phế quản mạn tính. Chảy nước mũi nhiều không do nhiễm khuẩn ở người trên 12 tuổi (dung dịch để nhỏ mũi). Thăm dò chức chức năng hô hấ p hấ p CCĐ : quá mẫn với lecithin đậu nành (là tá dược), atropin và dẫn dẫn chất chất Thâṇṇ trọng trọng : Không bắt đầu dùng ipratropium bromid ở giai đoạn cấp của co thắt phế quản đang đòi hỏi phải được giải quyết co thắt nhanh. Glôcôm góc hẹp, phì đại tuyến tiền liệt, chít hẹp cổ bàng quang. Khi người bệnh cảm thấy liều dùng thông thường trở nên kém tác dụng cần phải tăng liều thuốc giãn phế quản hàng ngày, thì đó là dấu hiệu bệnh nặng hơn. Lúc này người bệnh nên đến thầy thuốc để khám, không nên tự tăng liều lên mãi. Mang thai B ADR : Khô miệng, mũi, họng bị kích ứng. Rối loạn điều tiết mắt. Bí tiểu tiện. Dị ứng Liều Liều – cách cách dùng dùng : Ðiều trị cách quãng và điều trị dài hạn: 50 - 100 microgam fenoterol hydrobromid và 20 - 40 microgam ipratropium bromid (1 - 2 liều xịt) mỗi lần, tối đa 8 liều xịt/ngày (trung bình mỗi lần 1 - 2 liều xịt, ngày 3 lần). liều liều ok Tương tác thuốc thuốc : medrol và feno hạ K huyết huyết đã dùng dùng KCl Thời gian dùng ng : Trước ăn sáng sáng 30 phút phút : ome. Trong bữa bữa sáng sáng (sau khi khi ăn) medrol, KCl, Tata Tata (khoảng (khoảng 7-8 giờ) giờ) Trong bữa bữa trưa : medrol Trong bữa bữa tối tối : KCl, tata Thuốc Thuốc xịt xịt trước trước khi vâṇṇ đông mạnh hay trước trước khi ngủ. ngủ. ̣ mạnh ̣ng ĐƠN 16 : VIÊM HÔ HẤ P TRÊN, SỐT N3 (n3 là ngày ngày 3) (11 TUỔI) Cefa uống uống lúc đói Cefaclor 250 Là cepha thế hê ̣ 2 coi lại lại dược dược lý/phổ lý/phổ CCĐ : dị ứng ứng cefa, peni (tần (tần số mẫn mẫn cảm cảm thấ p hơn) Liều Liều – cách cách dùng: dùng: Child 5–12 years 250mg 3 times daily; dose doubled for severe infections liều liều hơi thấ p Uống Uống lúc lúc đói đói Thâṇṇ trọng trọng : đại tràng giả mạc. Thận trọng đối với người bệnh có tiền sử đường tiêu hóa, đặc biệt viêm đại tràng. chức năng thận suy giảm Test Combs có thể + do thuốc thuốc (phát hiện kháng thể kháng tế bào hồng cầu, dùng dù ng trong ngân hàng hà ng máu) máu) Tìm glucose niêụụ gây + giả ADR : Tiêu hóa, hóa, viêm đại đại tràng tràng màng màng giả Dị ứng (trên da – steven –lyell, phản phả n ứng ứng phản phản vê…) ̣ ̣…) Serratiopeptidase Cục Quản lý dược bộ Y tế vừa có văn bản cho biết một số nước (Nhật Bản, Hàn Quốc…) đã ngừng cấp phép lưu hành và thu hồi các c ác thuốc có chứa hoạt chất Serratiopeptidase do không chứng minh được hiệu quả điều trị của c ủa thuốc.
Dextromethorphan 15 Thuốc Thuốc giảm giảm ho nhóm nhó m opioid tác tác đông hà nh não. não. Không có tác tác dụng dụng giảm giảm đau và ̣ lên trung tâm ho ở hành ̣ng rất rất ít ít có tác tác dụng dụng an thần thần Chỉ định định : chứng ho do họng và phế quản bị kích thích khi cảm lạnh thông thường hoặc khi hít phải chất kích thích. Ho không có đờm, mạn tính. này không phù hợ p khi kê trong toa này Liều Liều – cách cách dùng dùng : Trẻ em 6 - 12 tuổi: Uống 5 - 10 mg, 4 giờ/lần, hoặc 15 mg, 6 - 8 giờ/lần, tối đa 60 mg/24 giờ. liều liều ok CCĐ : dưới dưới 2 tuổi tuổi Quá mẫn, mẫn, đang dùng dù ng IMAOs Thâṇṇ trọng trọng : ho có quá nhiều đờm và ho mạn tính có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp. trẻ em bị dị ứng.(có liên quan đến đến giải giải phóng phóng histamin) mang thai C hạn hạn chế dùng dùng chung với với alcohol ADR : Toàn thân: Mệt mỏi, chóng mặt. Tuần hoàn: Nhịp tim nhanh. Tiêu hóa: Buồn nôn Da: Ðỏ bừng Paracetamol Child 5–12 years 250–500mg every 4–6 hours as necessary (max. 4 doses in 24 hours) liều liều ok NaCl xem đơn 7 Vitamin C Chỉ định định : Phòng và điều trị bệnh do thiếu vitamin C. Phối hợp với desferrioxamin để làm tăng thêm đào thải sắt trong điều trị bệnh thalassemia. Methemoglobin huyết vô căn khi không có sẵn xanh methylen. Các chỉ định khác như phòng cúm, chóng liền vết thương, phòng ung thư chưa được chứng minh. minh . CCĐ : Chống chỉ định dùng vitamin C liều cao cho người bị thiếu hụt G6PD (nguy cơ thiếu máu huyết tán) người có tiền sử sỏi thận, tăng oxalat niệu và loạn chuyển hóa oxalat (tăng nguy cơ sỏi thận), bị bệnh thalassemia (tăng nguy cơ hấp thu sắt). Thâṇṇ trọng trọng : Dùng vitamin C liều cao kéo dài có thể dẫn đến hiện tượng nhờn thuốc, do đó khi giảm liều sẽ dẫn đến thiếu hụt vitamin C. C. Uống liều lớn vitamin C trong khi mang thai đã dẫn đến bệnh scorbut ở trẻ sơ sinh. Tăng oxalat niệu có thể xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. Vitamin C có thể gây acid - hóa nước tiểu, đôi khi dẫn đến kết tủa urat hoặc cystin, hoặc sỏi oxalat, hoặc thuốc trong đường tiết niệu. Tiêm tĩnh mạch nhanh vitamin C (sử dụng không hợp lý và không an toàn) có thể dẫn đến xỉu nhất thời hoặc chóng mặt, và có thể gây ngừng tim. Người bệnh thiếu hụt glucose glucose - 6 - phosphat dehydrogenase dehydrogenase dùng liều cao vitamin C tiêm tĩnh mạch hoặc uống có thể bị chứng tan máu. Huyết khối tĩnh mạch sâu cũng đã xảy ra sau khi dùng liều cao vitamin C. ADR : Thận: Tăng oxalat niệu. Máu, Máu, rối rối loạn loạn tiêu hóa, hóa, thần thần kinh, tim mạch mạch Liều Liều – cách cách dùng dùng : uống uống cao (ở trị scurbut cũng cũng chỉ khuyến khuyế n cáo cáo 250-500 qd) Khi dùng Vitamine C, bạn bạn nên dùng vào buổi buổi sáng vì nếu bạn dùng buổi tối có thể gây khó khó ngủ. Phải dùng sau khi ăn, vì nếu bạn uống uống vào lúc bụng đói có thể gây xót dạ dày. Tương tác : Ascorbic cạnh cạnh tranh đào đào thải thải cefaclor (kênh anionic) tăng tác tác dụng dụng (minor) Thời gian dùng ng : Uống Uống trong bữa bữa sáng sáng (sau khi ăn) tất tất cả Trong buổi buổi trưa (sau khi ăn) para và c
Trong bữa bữa tối tối : tất tất cả trừ c 1. Cáác phác phác đồ trị HP 2. Ks betabeta-lac lactam tam , quinol quinolon, on, macrol macrolid id 3. Dị ứng thuốc thuốc 4. Cáác PPI 5. Cáác probiotic (Slide hóa hóa dược dược cô Hà) Hà) 6. Cáác antacid 7. Cáác thuốc thuốc chống chống hồi hồi lưu , ruôṭṭ kích kích thích thích 8. Cáác muối muối mâṭṭ 9. Thuốốc chống chống loạn loạn thần thần 10. 10. Hộ Hôị chứng chứng ruôṭṭ kích kích thích thích (DLH/ 675) 11. 11. Cáá c thuốc thuốc lợi lợi tiểu tiểu 12. Corticoid, Corticoid, NSAID 13. 13. Cáá c ký hiêụụ sustained-release (SR ), ), sustained-action (SA), SA), long action (LA), extended-release (ER , XR , XL), XL), timed-release (TR ), ), controlled-release (CR ), ), modified release (MR ), ), or continuousor continuousrelease (Contin) Contin) immediate-release (IR ) 14. 14. Cáá c cấ p bâṭṭ giảm giảm đau 15. 15. Độ Đôc̣ tính tính para 16. 16. Cáá c thuốc thuốc kháng kháng histamine 17. Vitamin nhóm nhóm B 18. 18. Tính liều liều cho trẻ em 19. 19. Thuố Thuố ố c chẹn chẹn kênh Ca, ACEi, nitrat, beta blocker 20. 20. Xem Xem lạạ i các các loại loại thuốc thuốc hạ lipid huyết huyết (statin, fibrat, resin) 21. 21. Thuố Thuố ố c đái đái tháo tháo đường, đường, các các dị ứng ứng chéo chéo SU 22. Ung thư thư và thuốc thuốc chống chống ung thư 23. 23. Cáá c thuốc thuốc giãn giãn phế quản quản dùng dùng trong hen và COPD 24. Glauco Glaucom m góc góc hẹ p và đóng đóng