2 : BỐ TRÍ CỌC TRONG ĐÀI : Hệ trục XOY đặt tại trọng tâm tiết diện . Trục OX nằm ngang , Trục OY thẳng đứng. Cọc số 1 Cọc số 2 Cọc số 3 Cọc số 4 Cọc số 5 xi^2 (m2)
x(m) =
-0.75
x(m) =
0
y(m) =
0
y(m) =
0
x(m) =
0.75
x(m) =
0
y(m) =
0
y(m) =
0
x(m) =
0
x(m) =
0
y(m) =
0
y(m) =
0
x(m) =
0
x(m) =
0
y(m) =
0
y(m) =
0
x(m) =
0
Cọc số
x(m) =
0
y(m) =
0
10
y(m) =
0
=
1.125
yi^2 (m2)
=
0
Cọc số 6 Cọc số 7 Cọc số 8 Cọc số 9
Lực tác dụng vào đài ( lấy từ file etabs) N (T)
V2(T)
V3(T)
M2-(T.m)
M3(T.m)
1 60
1.7
0.88
1
1
Ngoại lực tại đáy đài N (T)
Qx (T )
Qy (T )
1 65
1.7
0.88
Mx (T.m) My (T.m) 2.4
1.7
3 : KÍCH THƯỚC ĐÀI CỌC : Cạnh -
Cạnh -
P//OX (m)
P//OY g (T/m3) cao (m) (m)
2.5
1
Chiều
0.8
2.5
Nđ (T)
Ngiằng (T)
Số Sức chịu Lực dọc Diện tích lượng tải đất tác dụng 1 cọc cọc đáy đài vào cọc F(m2) trong đài Rđ(T/m2) P(T)
5
0
2
0
0.2
165
4 : PHẢN LỰC CỌC TRONG ĐÀI : Tên cọ cọc Số cọc 1 2
2 2
N(T) N(T)
Mx (T.m (T.m))
My (T.m)
xi (m)
yi (m)
xi^2 (m)
yi^2 (m)
P (T)
Pci (T)
Kết luận
1 65 1 65
2.4 2.4
0 0
-0.75 0.75
0 0
1.125 1.125
0..0001 0 0.0001 0.
80 80
80.9 84.1
Đạt Đạt
Mác thép AI AII AIII bang1
Ra (kg/cm2) Ea (kg/cm2) 2250 2100000 2800 2100000 3650 2000000