BIỂU MÔ 01. Biểu mô ở khí quản là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô lát tầng. d. Biểu mô trung gian giả tầng. e. Tất cả đều sai. 02. Thành của nang tuyến giáp là a. Lát đơn. b. Vuông đơn. c. Trụ đơn. d. Trụ giả tầng. e. Tất cả đều sai. 03. Ngoài da, biểu mô lát tầng sừng hóa còn có thể gặp ở: a. Thực quản. b. Giác mạc. c. Cổ tử cung. d. Bàng quang. e. Tất cả đều sai. 04. Biểu mô lát tầng sừng hóa khác biểu mô lát tầng có sừng ở chỗ: a. Không phân cực. b. Không có mạch máu. c. Không có lớp hạt. d. Có màng đáy dày. e. Có nhiều thể liên kết. 05. Biểu mô trụ đơn: a. Có nhiều ở nơi hấp thụ thức ăn. b. Có nhiều ở nơi trao đổi khí. c. Không có tính phân cực. d. Kém khả năng sinh sản. e. Tất cả đều sai. 06. Tế bào đáy: a. Là tế bào ít có khả năng sinh sản. b. Có nhiều ở khí quản. c. Có nhiều vi nhung mao ở cực ngọn. d. Có khả năng chế tiết mạnh. e. Có khả năng tổng hợp melanin. 07. Lớp gai: a. Có nhiều liên kết vòng bịt. b. Không có siêu sợi trương lực. c. Còn gọi là lớp hạt. d. Còn gọi là lớp sinh sản. e. Là lớp tế bào thuộc biểu bì. 08. Lớp sừng của biểu bì có đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT a. Là cấu trúc giàu keratin. b. Các hình thức liên kết tế bào không còn. c. Nhân tế bào bị thoái hóa. d. Có nhiều thể bán liên kết. e. Có nhiều siêu sợi actin.
09. Ở biểu mô trụ giả tầng a. Tất cả các nhân nằm cùng hàng. b. Tất cả các tế bào đều có cực ngọn tiếp xúc với lòng ống. c. Tất cả các tế bào đều tựa trên màng đáy. d. Tất cả các tế bào đều có nguồn gốc ngoại bì phôi. e. Tất cả đều đúng. 11. Tuyến bã là tuyến ngoại tiết kiểu a. Ống túi. b. Túi phức tạp. c. Túi đơn d. Ống chia nhánh. e. Ống đơn 12. Tuyến mồ hôi là tuyến kiểu a. Ống túi. b. Ống đơn thẳng. c. Túi phức tạp. d. Túi đơn. e. Tất cả đều sai. 13. Tuyến ống túi có thể gặp ở a. Tuyến bã. b. Tuyến kẽ. c. Tuyến tiền liệt. d. Tuyến vú. c. Tất cả đều sai. 14. Tuyến túi kiểu chùm nho có thể gặp ở a. Tuyến tiền liệt. b. Tuyến vú. c. Tuyến giáp. d. Tuyến kẽ. e. Tuyến đáy vị. 15. Biểu mô khí quản là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển. e. Biểu mô lát tầng không sừng. 16. Biểu mô thực quản là; a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầng. e. Biểu mô lát tầng không sừng. 17. Biểu mô tá tràng là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô trụ đơn. c. Biểu mô vuông đơn. d. Biểu mô trụ giả tầng. e. Biểu mô lát tầng không sừng. 18. Biểu mô đáy vị là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầng. e. Biểu mô lát tầng không sừng.
19. Biểu mô thanh mạc là: a. Biểu mô lát đơn. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô trụ đơn. d. Biểu mô trụ giả tầng. e. Biểu mô lát tầng không sừng. 20. Biểu bì da a. Biểu mô trung gian giả tầng. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô lát tầng sừng hóa. d. Biểu mô trụ giả tầng. e. Biểu mô lát tầng không sừng. 21. Biểu mô bàng quang a. Biểu mô trung gian giả tầng. b. Biểu mô vuông đơn. c. Biểu mô lát tầng sừng hóa. d. Biểu mô trụ giả tầng. e. Biểu mô lát tầng không sừng. 22. Tuyến giáp a. Cấu tạo kiểu túi kín. b. Cấu tạo kiểu lưới. c. Cấu tạo kiểu tản mác. d. Cấu tạo ống đơn. e. Cấu tạo ống túi. 23. Tuyến đáy vị a. Cấu tạo kiểu túi kín b. Cấu tạo kiểu lưới. c. Cấu tạo kiểu tản mác. d. Cấu tạo kiểu ống đơn. e. Cấu tạo kiểu ống túi. 24. Biểu mô có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Tựa trên màng đáy. b. Có khả năng tái tạo nhanh. c. Không có mạch máu. d. Có nguồn gốc từ ngoại bì. e. Liên kết với nhau bằng các thể liên kết. 25. Các tiêu chuẩn sau dùng để định danh biểu mô phủ, TRỪ MỘT a. Hình dạng lớp tế bào bề mặt. b. Số lớp tế bào. c. Có biến đổi cực đỉnh. d. Hình dạng lớp tế bào trung gian. e. Hình dạng lớp tế bào tựa trên màng đáy. 26. Nói về kiểu chế tiết liên tục, câu nào sai a. Có thể là tuyến nội tiết. b. Có thể là tuyến ngoại tiết. c. Có bộ máy Golgi rất phát triển. d. Sản phẩm chế tiết ra khỏi tế bào nhờ cơ chế xuất bào. e. Mất một phần cực đỉnh trong khi chế tiết. 27. Vi nhung mao a. Thường phát triển ở tế bào hấp thu,và tái HT. b. Thường phát triển ở tế bào bảo vệ. c. Giúp tế bào chuyển động. d. Giúp tế bào liên kết với nhau. e. Tất cả đều sai.
MÔ LIÊN KẾT 01. Mô liên kết chính thức, mô sụn, mô xương khác nhau về các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Chức năng cơ học b. Độ rắn của chất căn bản. c. Thành phần tế bào. d. Thành phần sợi liên kết. e. Nguồn gốc (lá phôi) 02. Mô liên kết có các đặc điểm chính sau, TRỪ MỘT a. b. Có tính phân cực rõ rệt. c. Không tiếp xúc môi trường ngoài. d. Chứa nhiều mạch. e. Chất gian bào phong phú. 03. Tế bào có kích thước 15-20 micron chứa nhiều lysosome là: a. Tương bào. b. Đại thực bào. c. Tế bào mỡ. d. Tế bào sợi. e. Tất cả đều sai. 04. 04. Tron Trongg mô liê liên kết, kết, tế bào bào có kh khảả năng chuyển động nhiều nhất là a. Tế bào mỡ. b. Tế bào sắc tố. c. Tế bào nội mô. d. Tế bào có nguồn gốc từ mono bào. e. Nguyên bào sợi. 05. Trong mô liên kết, tế bào có khả năng biến thành tế bào sụn: a. Tế bào nội mô. b. Masto bào. c. Tương bào. d. Đại thực bào. e. Nguyên bào sợi. 06. Trong các khả năng biệt hóa tế bào dưới đây, tất cả đều đúng, TRỪ MỘT a. Mono bào hủy cốt bào. b. Lympho bào tương bào c. Mono bào đại thực bào. d. Bạch cầu ưa baz masto bào. e. Nguyên bài sợi tế bào nhân khổng lồ. 07. Tế bào có kích thước 5x15 micron và chứa nhiều hạt keratohyalin là: a. Tế bào nội mô. b. Masto bào. c. Tế bào sợi. d. Tế bào sắc tố. e. Tất cả đều sai. 08. Tương bào có nguồn gốc từ a. Nguyên bào sợi. b. Đại bào. c. Đại thực bào. d. Lympho T. e. Lympho B.
09. Kháng thể được tổng hợp ở a. Nguyên bào sợi. b. Tương bào. c. Tế bào nội mô. d. Masto bào. e. Chu bào. 10. Những tế bào sau đây thuộc hệ thống thực bào đơn nhân, TRỪ MỘT a. Mono bào. b. Đại thực bào. c. Tế bào Kuffer. d. Tế bào nhân khổng lồ. e. Vi bào đệm. 11. Loại tế bào chịu trách nhiệm chính trong việc tạo chất gian bào mô liên két là a. Đại thực bào. b. Lympho bào, c. Nguyên bào sợi. d. Mono bào. e. Tế bào nội mô. 12. Tế bào tổng hợp GAG mạnh nhất ở a. Masto bào. b. Tương bào. c. Lympho bào. d. Nguyên bào sợi. e. Chu bào. 13. Phân tử collegen được tổng hợp bởi a. Đại thực bào b. Masto bào. c. Tế bào nội mô. d. Tương bào. e. Tất cả đều sai. 14. Trong mô liên kết, tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu ưa bazơ là: a. Tế bào sợi. b. Tương bào. c. Masto bào. d. Chu bào. e. Tất cả đều sai. 15. Trong mô liên kết, các loại tế bào sau đây đều có khả năng chuyển động, TRỪ MỘT a. Bạch cầu. b. Tế bào mỡ. c. Masto bào. d. Tương bào. e. Đại thực bào. 16. Masto bào có đặc điểm cấu tạo là: a. Nhân thoái hóa. b. Nhiều hạt ưa baze dị sắc. c. Nhiều không bào thực bào. d. Không có ty thể. e. Không có thụ thể bề mặt.
17. Đại thực bào có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Bào tương có nhiều hạt ưa acide. b. Nhiều lysosome. c. Có khả năng di động mạnh. d. Có nguồn gốc từ mono bào. e. Có nhiều thụ thể bề mặt. 18. Thực bào ở đại thực bào là quá trình a. Miễn dịch thụ động. b. Miễn dịch không đặc hiệu. c. Miễn dịch đặc hiệu. d. Hấp thụ. e. Thẩm thấu. 19. Chức năng miễn dịch của tương bào a. Có tính chất không đặc hiệu. b. Có tính chất đặc hiệu. c. Là miễn dịch thụ động. d. Là miễn dịch trung gian tế bào. e. Có tác dụng chống ung thư. 20. Đại thực bào có mặt ở các cơ quansau, quansau, TRỪ MỘT a. Gan. b. Phổi. c. Hạch. d. Lách. e. Sụn trong. 21. Chức năng điều hòa nội mô tại chỗ và kiểm soát kích thước mạch chủ yếu được thực hiện bởi a. Chu bào. b. Tương bào. c. Masto bào. d. Tế bào nội mô. e. Đại thực bào, 22. Nguyên bào sợi có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Ít có khả năng chuyển động. b. Có thể tiết histamin. c. Có thể biệt hóa thành tế bào mỡ. d. Có thể biệt hóa thành cốt bào. e. Là tế bào tổng hợp collagen. 23. Trong các loại tế bào sau đây, lưới nội bào hạt luôn phát triển mạnh ở a. Nguyên bào sợi. b. Chu bào. c. Tương bào d. Mono bào. e. Lympho bào 24. Chất căn baản mô liên kết gồm các thành phần sau, TRỪ MỘT a. GAG b. Fibronectin c. Sợi collagen d. Proteoglycan. e. Acid hyaluronic.
25. Tất cả các chất sau đây đều là GAG, TRỪ MỘT a. Fibronectin. b. Heperantsunfat. c. Chodroitinsunfat. d. Keratinsunfat. e. Acide hyaluronic. 26. Tropocollagen được hình thành trong tế bào sợi là phân tử a. Có cấu tạo giống chuỗi F-actin. b. Protein cầu. c. Có 3 chuổi alpha. d. Có hai chuổi alpha. e. Có một chuỗi alpha. 27. Tế bào có chức năng tổng hợp Ig là; a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào, c. Tương bào. d. Masto bào, e. Đại thực bào. 28. Tế bào có số lượng nhiều nhất trong mô liên kết a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào, e. Đại thực bào. 29. Tế bào có tỷ lệ nhân/ bào tương lớn nhất a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào, e. Đại thực bào. 30. Tế bào có chứa nhiều hạt tích lũy chứa herparin hoặc histamin a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào. e. Đại thực bào. 31. Chứa nhiều lysosome hơn các tế bào khác đã nêu a. Nguyên bào sợi. b. Đại thực bào. c. Masto bào. d. Tương bào. e. Lympho bào. 32. Sự gắn phức hợp kháng nguyên IgE trên bề mặt gây xuất bào histamin a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào. e. Đại thưc bào.
33. Lưới nội bào hạt phát triển nhất so với các loại tế bào khác đã nêu a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào. e. Đại thực bào. 34. Khi trưởng thành có dạng hình thoi dài a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào. e. Đại thực bào. 35. Tổng hợp các chất inteferon a. Nguyên bào sợi. b. Lympho bào. c. Tương bào. d. Masto bào. e. Đại thực bào. 36. Được tổng hợp ở đại thực bào a. Elastease. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. 37. Được tổng hợp ở nguyên bào sợi a. Elatase. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. Tropocollagen. 38. Có tác dụng trung hòa kháng nguyên a. Elatase. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. 39. Được tổng hợp ở tương bào a. Elatase. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. 40. Là thành phần của sợi chun a. Elatase. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. 41. Là thành phần của sợi lưới a. Elatase. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. Tropocollagen. 42. Là thành phần của sợi tạo keo a. Elatase. b. Elastin. c. Ig. d. Tropocollagen. Tropocollagen.
43. Đơn vị cấu tạo là tropocollagen a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo d. Chất căn bản. 44. Có vân ngang a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo d. Chất căn bản. 45. Không tạo vân ngang trên sợi a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 46. Không có cystin a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 47. Chứa nhiều lipid, albumin, globullin do máu mang lại a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 48. Chứa nhiều laminin a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản 49. Chứa nhiều collagen type IV a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 50. Đơn vị cấu tạo là elastin a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 51. Khi phân hủy sẽ cho ra glycerol a. Desmosin b. Chyclomycron. Chyclomycron. c. Acid hyaluronic. d. Tất cả đều sai. 52. Được tổng hợp ở tế bào trụ có lông chuyển. a. Desmosin. b. Chyclomycron. c. Acide hyaluronic. d. Không có chất nào kể trên. 53. Collagen typ II có mặt nhiều trong a. Mô lưới. b. Mô chun. c. Sụn trong. d. Xương.
54. Chứa desmosin và hemodesmosin a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 55. Sợi có cấu trúc mảnh và phân nhánh. a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 56. Là sản phẩm chung của mô liên kết và các mô khác a. Màng đáy. b. Sợi chun. c. Sợi tạo keo. d. Chất căn bản. 57. Là thành phần cấu tạo proteoglycan a. Desmosin. b. Chyclomycron. c. Acide hyaluronic. d. Không có chất nào kể trên. 58. Là chất đặc trưng của sợi tạo keo a. Desmosin. b. Chyclomycron. c. Acide hyaluronic. d. Không có chất nào kể trên. 59. Là chất đặc trưng của sợi chun a. Desmosin. b. Chyclomycron. c. Acide hyaluronic. d. Không có chất nào kể trên. 60. Là hạt mỡ có kích thước 1 micron a. Desmosin. b. Chyclomycron. Chyclomycron. c. Acide hyaluronic. d. Không có chất nào kể trên. SỤN 01. Mô sụn có thể phân biệt được với mô liên kết khác với đặc điểm a. Không có chức năng chống đỡ. b. Không có mạch máu. c. Tế bào sụn vưaà tạo chất căn bản, vừa tạo sợi. d. Chất căn bản chứa collagen. e. Tế bào sụn cí nguồn gốc từ tế bào sợi. 02. Tế bào sụn có thể dễ dàng phân biệt được với bất kì loại tế bào nào khác nhờ a. Kích thước. b. Hình dạng. c. Vị trí. d. Bào tương có có collagen. e. Tất caả đều sai. 03. Chất căn bản sụn có các đặc điểm sau, TRỪ: a. Chứa nhiều chondroitin sunfat. b. Collagen II phong phú. c. Tạo thành các lớp. d. Proteoglycan phong phú nhưng giảm theo tuổi.
MÔ XƯƠNG 01. Mô xương có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Chất gian bào phong phú. b. Chất căn bản nhiễm canxi. c. Tế bào xương chiếm ưu thế hơn so với chất căn bản. d. Đổi mới cấu tạo thường xuyên. e. Có chứa mạch. 02. Mô xương là mô liên kết, ở đó: a. Chất căn bản không có GAG. b. Chất căn bản nhiễm nhiều muối canxi. c. Tế bào xương không còn khả năng chuyển hóa. d. Mạch máu chỉ đến ống tủy. e. Tất cả đều sai. 03. Tế bào xương xuất phát từ nguồn mono bào là a. Cốt bào. b. Tạo cốt bào. c. Hủy cốt bào. d. Nguyên bào sợi màng xương. e. Tế bào tủy xương. 04. Tất cả các cấu trúc sau đây đều làm thuận tiện cho việc vận chuyển chất dinh dưỡng và oxy đến cốt bào, TRỪ MỘT a. Liên kết khe. b. Ổ xương. c. Chất căn bản xương. d. Ống Harves. e. Tiểu quản xương. 05. Ống Volkman có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Có các lá xương bao quanh. b. Là ống nối các ống Harves. c. Mang mao mạch máu. d. Gặp ở xương Harves đặc. e. Có trong thân xương dài. 06. Tế bào có khả năng chuyển hóa calxi mạnh nhất là a. Hủy cốt bào. b. Cốt bào. c. Tạo cốt bào. d. Tế bào nhân khổng lồ. e. Tế bào nội mô. 07. Hủy cốt bào có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT a. Kích thước lớn. b. Đa nhân. c. Tổng hợp GAG mạnh. d. Nhiều lysosome. e. Có nguồn gốc từ mono bào. 08. Cốt bào có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT. a. Nằm trên các bè xương. b. Có nhiều nhánh bào tương nối với nhau. c. Có nguồn gốc từ tạo cốt bào. d. Ít có khả năng phân chia. e. Có chức năng chuyển hóa canxi.
09. Màng xương trong sụn được hình thành do a. Cốt bào. b. Hủy cốt bào. c. Màng xương. d. Tế bào sụn. e. Tất cả đều sai. 10. Chất căn bản xương khác với chất căn bản sụn ở những đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT a. Proteoglycan ít hơn. b. Tạo thành lá xương. c. Collagen type I là loại collagen chính. d. Nhiễm canxi. e. Laminin phong phú. 11. Loại protein có tác dụng liên kết collagen với muối khoáng trong mô xương là a. Chodroitin b. Fibronectin c. Osteonectin d. Desmosin. 12. Mức canxi trong máu phụ thuộc vào các yếu tố sau, TRỪ MỘT a. Hoạt động của hủy cốt bào. b. Hormone tuyến yên c. Parathyroit. d. Cancinotin. e. Vitamin D. 13. Hệ thống Harves. a. Là đơn vị cấu tạo của xương Harves xốp. b. Nằm ở lớp cơ bản ngoài thân xương. c. Nằm ở lớp giữa thân xương. d. Nằm ở lớp trong thân xương. e. Là đơn vị cấu tạo của xương ngắn. 14. Xương ngắn có cấu tạo giống với a. Xương Harves đặc. b. Xương Harves xốp. c. Xương dẹt. d. Xương cốt mạc. e. Xương trong sụn. 15. Bệnh còi xương do các nguyên nhân sau, TRỪ MỘT a. Sự tổng hợp cacá chất hữu cơ có ở mô xương. b. Thiếu vitamin D. c. Hấp thu canci ở ruột kém. d. Vôi hóa xương giảm. 16. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ mô xương giảm sẽ làm xuất hiện a. Bệnh còi xương. b. Bệnh Scorbut. c. Bệnh xốp xương. d. Bệnh loãng xương. e. Bệnh khớp. 17. Dịch khớp có nhiều a. Tế bào khớp thực bào (A) b. Tế bào sợi khớp (B) c. Tế bào trung gian (C) d. Tất cả đều sai.
MÔ MÁU 01. Đời sống của hồng cầu trong máu kéo dài khoảng a. Một năm. b. 3 tháng. c. 4 tuần. d. 20 ngày. e. 12 ngày. 02. Kháng nguyên hồng cầu có bản chất hóa học là: a. Cacbohydrate. Cacbohydrate. b. Protein. c. Lipide. d. Acide nucleic. e. Tất cả đều sai. 03. Mô máu có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Là mô liên kết đặc hiệu. b. Có màu do myoglobin quy định. c. Có chu kỳ tái tạo sinh lý nhanh. d. Chứa kháng nguyên HLA. e. Có quan hệ mật thiết với khả năng miễn dịch. 04. Cục máu đông bao gồm tất cả các thành phần sau, TRỪ MỘT a. Albumin. b. Bạch cầu không hạt. c. Tiểu cầu. d. Hồng cầu. e. Bạch cầu hạt. 05. Tỷ lệ HbA/HbF ở người trưởng thành t hành là a. 98/2 b. 90/10 c. 88/12 d. 85/15 e. 80/20 06. Nhóm máu ABO được qui định bởi a. Kích thước hồng cầu. b. Kháng nguyên bề mặt lympho bào. c. Số lượng Hb. d. Tất cả đều sai. 08. Có thể phân biệt các loại bạch cầu dựa vào các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Số lượng trên lam máu. b. Cấu trúc siêu vi các hạt bào tương. c. Hình dạng nhân. d. Nhuộm màu bào tương. e. Kích thước tế bào. 09. Trong máu, khả năng thực bào mạnh nhất thuộc về a. Bạch cầu trung tính. b. Bạch cầu ưa base. c. Bạch cầu ưa acide. d. Lympho bào. e. Mono bào.
10. Trước lúc sanh, dạnh haemoglobin chiếm tỉ lệ cao nhất là a. Hb S. b. Hb B c. Hb F d. Hb A2 e. Hb A1 11. Tiểu cầu có các chức năng sau đây, TRỪ MỘT a. Chống viêm. b. Ăn vật lạ. c. Tiêu hủy các hạt thực bào. d. Bảo vệ thành nội mô. e. Hoạt động đông máu. 12. Công thức Anerth: a. Là tỉ lệ hồng cầu/ đại hồng cầu. b. Là chỉ số phân thùy của nhân bạch cầu trung tính. c. Là tỉ lệ bạch cầu hạt/ bạch cầu không hạt. d. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng. e. Số lượng các hạt tăng. 13. Công thức Anerth chuyển phải khi a. Số lương tiểu cầu tăng. b. Số lượng bạch cầu trung tính giả tăng. c. Có nhiểu đại hồng cầu trong máu. d. Số lượng bạch cầu trung tính non tăng. e. Số lượng các hạt tăng. 14. Lympho bào B a. Có ít vi nhung mao trên bề mặt. b. Đảm nhiệm miễn dịch thể dịch. c. Là tế bào phụ thuộc tuyến ức. d. Sẽ biệt hóa thành masto bào. e. Tất cả đều sai. 15. Lympho bào T a. Là tế bào phụ thuộc tuyến giáp. b. Có nhiều vi nhung mao trên bề mặt. c. Đảm nhiệm nhiệm vụ miễn dịch thể dịch. d. Đảm nhận nhiệm vụ miễn dịch qua trung gian tế bào. e. Tất cả đều sai. 16. Bạch huyết khác máu ở chỗ a. Không có lympho bào T. b. Không có lympho bào B. c. Không có bạch cầu hạt. d. Có tỷ lệ vượt trội globulin. e. Tỷ lệ protein cao hơn so với huyết tương. 17. Trong bạch huyết a. Không có bất kỳ enzyme nào. b. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu/mm3 c. Bạch cầu trung tính chiếm đa số. d. Mono bào chiếm đa số. e. Lympho bào chiếm đa số.
18. Sự tạo huyết phôi thai: a. Xảy ra đầu tiên ở gan. b. Xảy ra đầu tiên ở tủy xương. c. Xảy ra đầu tiên ở lách. d. Đưa đến sự hình thành mô máu. e. Bắt đầu vào tuần lễ thứ 10. 19. Dòng lympho bào a. Chỉ xảy ra ở hạch bạch huyết. b. Chỉ xảy ra sau sanh. c. Bắt đầu từ nguyên lympho bào, d. Bắt đầu từ tế bào máu nguyên thủy. e. Tất cả đều sai. 20. Trong tiểu cầu, các chất có chức năng đông máu khu trú ở a. Ribosome. b. Ty thể. c. Hạt alpha. d. Màng tế bào. e. Ống siêu vi. MÔ CƠ 01. Cơ vân có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT a. Tế bào có dạng hình trụ và phân nhánh. b. Nhân tế bào nằm ở ngay dưới màng tế bào cơ. c. Có màng liên kết gọi là mô trong cơ. d. Có nhiều vi sợi cơ. e. Có nhiều myoglobin. 02. Tế bào cơ vấn có các cấu trúc sau, TRỪ MỘT a. Sarcomere. b. Ty thể rất nhiều. c. Lưới nội bào hạt rất phát triển. d. Hệ thống ống T. e. Các ống túi ngang. 03. Cơ tim có các cấu trúc sau đây, TRỪ MỘT a. Vạch bậc thang. b. Khoang Henle. c. Mạch máu. d. Sarcomere. e. Bộ ba. 04. Cơ vân co duỗi được nhờ các thành phần sau đây, TRỪ MỘT a. Siêu sợi actin. b. Myosin và sự thủy phân ATP trên chuỗi nhẹ. c. Nồng độ Ca 2+ ngoại bào tăng cao. d. Troponin. e. Tropomyosin. 05. Vạch bậc thang có các đặc điểm sau đây, TRỪ MỘT a. Là chỗ kết nối giữa các tế bào cơ tim. b. Chứa nhiều Desmosome. c. Là cấu trúc thuộc màng tế bào. d. Có thể co cơ vân. e. Là cấu trúc giúp nhận biết cơ tim dưới KHV thường.
06. Cơ trơn có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT a. Hoạt động co duỗi theo ý muốn b. Thường hợp lại thành từng bó. c. Có nhiều actin và myosin. d. Không tạo thành sarcomere. e. Không có troponin.