STT
TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN LATINH
1
Bạch cập
Bletilla striata
2
Bách hợp
Lilium brownii brownii
3
Bạch quả
Ginkgo biloba
4
Bồ công anh
Taraxacum Taraxacum officinale
5
Bổ cốt chi
Psoralea corylifolia corylifolia
6
Cẩu tích
Cibotium barometz
7
Cỏ tranh
Imperata cylindrica cylindrica
8
Đào
Prunus persica persica
9
Keo giậu
Leucaena leucoceph leucocephala ala
10
Râu bắp
Zea mays
11
Sử quân tử
Quisqualis indica
12
Thục địa
13
Trâm bầu
HỌ
DÙNG
THÀNH PHẦN
CÔNG DỤNG
C m máu, máu, trị mụn mụn nhọt. (Dân (Dân gian) gian) nhuận phế, chữa lao phổi phối hợp Rimifon alkaloid (colchicin,…), glucid, Chữa lao phổi, ho khan, gout, gout , lợi tiểu vit C Làm bền mao mạch, cải thiện trí flavonoid, ginkgetin, nhớ người già, hạt trị ho hen, đờm isoginkgetin suyễn Giải độc, thanh nhiệt, thông sữa, chất đắng, saponin, inulin lợi tiểu lưng cốt đau mỏi, người già đái psoralen, psora len, flavonoid són, mụn cơm tinh bột, tanin, các chất màu nâu Trị thấp khớp, đau lưng nhức mỏi, đỏ đau dây thần kinh
Orchidaceae
Thân rễ
Liliaceae
Thân hành
Ginkgoaceae
Lá, hạt
Asteraceae
Rễ
Fabaceae
Quả
Dicksoniaceae
Thân rễ
Poaceae
Thâ Thân rễ
dẫn chất flavan, acid hữu cơ
cầu máu, tha thanh nhiệt, lợi tiể tiểu
Rosaceae
Nhân hạt
Dầu béo, amygdalin, amygdalin, tinh dầu
Chữa ho, thuốc điều kinh, cầm máu khi sinh, chống viêm
Fabaceae
Hạt
chất béo, chất nhầy
Trị giun
Poaceae
Râu bắp
phytosterol, flavonoid, flavonoid, chất đắng
Lợi mật và lợi tiểu nhẹ, dùng trong tr ong bệnh viêm viêm túi mật, sỏi thận...
Combretaceae
Hạt
Dầu béo, kali quisqualat Iridoid glycosid glycosid (catalpol...), acid amin Chất béo, tanin, acid palmitic, linoleic
Tẩy giun, chữa nhức răng Trị tiểu đường, thiếu t hiếu máu, suy nhược cơ thể
Rehmannia glutinosa glutinosa Scrophulariaceae Combretum quadrangulare
BỘ PHẬN
Combretaceae
Rễ củ Hạt, lá
Chất nhầy, tinh dầu
Hạt trị giun sán, lá trị tiêu chảy
STT
TÊN TIẾNG VIỆT
TÊN LATINH
1
Bụp giấm
Hibiscus sabdariffa
2
Câu kỷ tử
Lycium chinense
Solanaceae
3
Cối xay
Abutilon indicum
Malvaceae
4
Cốt toái bổ
Drynaria fortunei
5
Dành dành
Gardenia jasminoides
6
Đậu ván trắng
Dolichos lablab
7
Đỗ trọng
Eucommia ulmoides
Eucommiaceae
8
Hoài sơn
Dioscorea persimilis
Dioscoreaceae
9
Kim anh
Rosa laevigata
Rosaceae
10
Mã đề
Plantago major
11
Ngũ vị
Schisandra chinensis
12
Ô mai
13 14
HỌ
BỘ PHẬN DÙNG
THÀNH PHẦN
CÔNG DỤNG
Làm trà chữa bệnh Scorbut, giúp tiêu hóa, trị huyết áp cao, xơ ứng làm thuốc bổ, cơ thể suy yếu, c, Rễ, quả, lá betain, vitC, vitA, lyciumanid thuốc giải nhiệt Trị mụn nhọt, thông tiểu, phù Toàn cây trên chất nhầy, flavonoid, acid amin mặt đất thũng Đau xương, đau lưng, sưng đau Thân rễ Flavonoid (hesperidin), tinh bột khớp Viêm gan nhiễm trùng, thanh Iridoid (geniposid, genipin, Quả, (lá, rễ) nhiệt, lợi tiểu cerbinal) Trị cảm nắng, tiêu chảy, kiết lị, Hạt, (lá, rễ) Protid, glucid, vitC,A,B1 làm thuốc bổ dưỡng Bổ can, thận, chữa đau lưng, cao Vỏ thân Iridoid glycosid, lignan, nhựa huyết áp, an thai Hạ nhiệt, chữa ăn không tiêu, gầy Rễ củ Glucid, protid, chất nhầy yếu, đái đường Cung cấp vitC, chữa di tinh, hoạt Quả Acid citric, vitC, acid malic tinh, đái són Lá, hạt, đài hoa
acid hữu cơ, flavonoid, vitC
Toàn cây
Iridoid (aucubin), flavonoid
Lợi tiểu, long đờm, hạ huyết áp
Schisandraceae
Quả
Tinh dầu (schisandrin, schisandrol)
Trị viêm gan, hen suyễn, di tinh
Prunus armeniaca
Rosaceae
Quả
acid hữu cơ, đường, acid amin
Trị ho, lỵ, tiêu chảy mãn tính
Sơn tra
Docynia doumeri
Rosaceae
Quả
Tanin, acid hữu cơ, saponin triterpen
Tăng co bóp cơ tim và tuần hoàn máu não, thuốc tim mạch, an thần, chữa ăn không tiêu
Trạch tả
Alisma orientalis
Alismataceae
Thân rễ
Triterpen (Alisol A,B), sesquiterpen
Thông tiểu, phù thũng, viêm thận
Malvaceae
Polypodiaceae
Rubiaceae Fabaceae
Plantaginaceae
STT
T N TI NG VIỆT
TÊN LATINH
1
Bạch tật lê
Tribulus terrestris
2
Đảng sâm
3
Hoàng cầm
Scutellaria baicalensis
4
Hoàng kỳ
Astragalus membranaceus
5
Huyền sâm
6
Khiếm thực
Euriale ferox
7
Mạch môn
Ophiopogon japonicus
8
Mạch nha
Hordeum vulgare
9
Râu mèo
Orthosiphon spiralis
10
HỌ
THÀNH PHẦN
CÔNG DỤNG
Quả
Saponin(diosgenin), alkaloid, flavonoid
Chữa đau mắt, chảy nước mắt, thuốc bổ thận, trị đau lưng
Rễ
Đường, chất béo, acid amin
Chữa tỳ vị suy kém, kém ăn, mệt mỏi, suy nhược cơ thể
Lamiaceae
Rễ củ
Tinh dầu, Flavonoid(Baicalin)
Chữa sốt, ho, băng huyết, kiết lỵ
Fabaceae
Rễ củ
Saccarose, glucose, tinh bột, betain
Ti u đường, ti u bu t, phù thũng, phong thấp
Zygophyllaceae
Campanumoea javanica Campanulaceae
Iridoid(Harpagid), scrophularin Giải nhiệt, tiêu viêm, kháng khuẩn
Nymphaeaceae
Hạt
Protid, carbohydrat, Ca, Fe, vitC
Liliaceae
Rễ củ
Chất nhầy, đường, sitosterol
Poaceae
Hạt nảy mầm
Lamiaceae
Toàn cây trên mặt đất
Sâm bố chính Abelmoschus sagittifolius Malvaceae Sắn dây
Pueraria thomsoni
12
Tâm sen
Nelumbo nucifera
13
Ý dĩ
Coix lachryma-jobi
DÙNG
Rễ
Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae
11
BỘ PHẬN
Rễ, lá
Fabaceae
Rễ
Nelumbonaceae
Tâm sen, hạt, ngó sen…
Poaeceae
Nhân hạt
Tinh bột, hordenin, enzym amylase Saponin(Orthosiphonin), flavonoid
Làm thu c b ,, tê th p, đau lưng, chữa di tinh Thuốc ho long đờm, bổ cho bệnh phổi, lợi tiểu Giúp tiêu hóa, lợi sữa, tiêu chảy Lợi tiểu, chữa sỏi thận, sỏi mật
Thuốc bổ, chữa đau lưng, trẻ chậm lớn suy dinh dưỡng Tinh bột, saponin, flavonoid Thanh nhiệt, giải cảm, trị đau thắt ngực (Puerarin) Trị mất ngủ, huyết áp cao, tiêu Alkaloid, tinh bột, tanin chảy, cầm máu Coixenoid, carbohydrat, chất Kiện tỳ, bổ phổi, lợi tiểu, trị phù thũng béo Chất nhầy, tinh bột
STT
T N TI NG VIỆT
TÊN LATINH
1
Bồ hòn
Sapindus mukorossi
2
Bồ kết
Gleditsia fera
3
Cam thảo
Glycyrrhiza uralensis
4
Cát cánh
5
Đinh lăng
HỌ
CÔNG DỤNG
Chữa ho, trừ đờm, hôi miệng, lở ngứa Bí tiểu, chốc đầu, quai bị, lỵ mãn Quả, gai, hạt Saponin triterpen, flavonoid tính (hạt), mụn nhọt (gai) Chữa cảm, ho m t ti ng, chữa tỳ vị Rễ Saponin (glycyrrhizin), flavonoid hư, viêm họng Tiêu đờm, trị ho, viêm họng, hen Rễ Saponin suyễn Chữa ho, ho ra máu, lợi sữa, thông Rễ, lá Saponin triterpen tiểu Vỏ rễ
Saponin triterpen, acid hữu cơ
bổ, mạnh gân cốt, tăng trí nhớ
Rễ củ
saponin triterpen
hạ cholesterol máu, chữa thấp khớp, đau lưng, huyết áp cao
Araliaceae
Rễ củ
Saponin (ginsenosid), tinh dầu
Apiaceae
Toàn cây
Saponin, flavonoid, tinh dầu
Araliaceae
Rễ củ
Saponin, tinh dầu
Rễ củ
Saponin steroid, asparagin
Liliaceae
Thân rễ
Saponin, flavonoid, tinh bột
Fabaceae
Platicodon grandiflorum Campanulaceae Polyscias fruticosa
THÀNH PHẦN Saponin, dầu béo
Fabaceae
DÙNG
Quả
Sapindaceae
BỘ PHẬN
Araliaceae
6
Ngũ gia bì gai Acanthopanax aculeatus
7
Ngưu tất bắc
8
Nhân sâm
Panax ginseng
9
Rau má
Centella asiatica
10
Tam thất
Panax notoginseng
11
Thiên môn
12
Thổ phục linh
Smilax glabra
13
Thông thảo
Tetrapanax papyrifera
Araliaceae
Lõi thân
Saponin, protein, chất béo
Thông tiểu, lợi sữa, chữa sốt, ho
14
Trúc đào
Nerium oleander
Apocynaceae
Lá
Glycosid tim (oleandrin), saponin
Chậm nhịp tim, chữa suy tim, khó thở
Araliaceae
Achyranthes bidentata Amaranthaceae
Asparagus cochinchinesis Asparagaceae
bổ, tăng lực, tăng sức bền vận động Lành v t thương, hạ huy t áp, thông tiểu, giải độc Tăng lực, cầm máu, tốt cho phụ nữ sau sanh Chữa ho, tiêu đờm, viêm họng, thanh nhiệt Giúp tiêu hóa, trị tiêu chảy, phong thấp
STT
T N TI NG VIỆT
TÊN LATINH
1
Bạch chỉ
Angelica dahurica
2
Cỏ mực
Eclipta prostrata
3
Dâu
Morus alba
4
Diếp cá
Houttuynia cordata
5
Hòe
Saphora japonica
6
Hồng hoa
Carthamus tinctorius
7
Mù u
Calophyllum inophyllum
8
Núc nác
Oroxylum indicum
9
Phan tả
Senna acutifolia
10
Rẻ quạt
Belamcanda chinensis
11
Sâm đại hành
Eleutherine subaphylla
12 Thảo quyết minh
Cassia tora
HỌ
DÙNG
THÀNH PHẦN
CÔNG DỤNG
Cảm s t, nhức đ u, đau nhứt răng, mụn nhọt Kháng viêm, kháng khuẩn, cầm Coumarin (wedelolacton), máu, rơ miệng trị nấm alkaloid Cảm s t, cao huy t áp, hen suy n, Coumarin, vitC, flavonoid viêm gan mạn tính Flavonoid (quercitrin...), tinh Lợi tiểu, kháng khuẩn, trị táo bón, dầu trĩ
Apiaceae
Rễ
Asteraceae
Toàn cây
Moraceae
Lá, quả, vỏ rễ
Saururarceae
Toàn cây
Fabaceae
Nụ hoa
Tinh dầu, coumarin
Asteraceae
Hoa, hạt
Flavonoid, dầu
Clusiaceae
Hạt
Dầu béo, coumarin
Bignoniaceae
Vỏ thân, hạt
Fabaceae
Lá
Iridaceae
Thân rễ
Flavonoid (belamcandin)
Iridaceae
Thân hành
Naphthoquinon (eleutherin)
Bổ máu, cầm máu, kháng khuẩn
Fabaceae
Hạt
Anthraglycosid (emodin), chất béo
Nhuận tràng, lợi tiểu, chữa đau mắt, hoa mắt
BỘ PHẬN
Tinh dầu, coumarin
Flavonoid (oroxylin A, baicalein) Anthraglycosid (Sennosid), flavonoid
Bền thành mạch, phòng xơ vữa động mạch, chống gốc tự do An thần, điều kinh, chữa đau bụng kinh, thấp khớp Trị ghẻ lở, phỏng, mau lành v t thương Chữa dị ứng, sởi, ho lâu ngày Nhuận tràng, chữa ăn không tiêu, táo bón Chữa viêm họng, amidam, trừ đàm, thông tiểu
STT
T N TI NG VIỆT
TÊN LATINH
1
Ba kích
Morinda officinalis
2
Cỏ xước
Achyranthes aspera
3
Cốt khí củ
Polygonum cuspidatum
Polygonaceae
4
Đại hoàng
Rheum sp.
Polygonaceae
Thân rễ
5
Đan sâm
Salvia miltiorhiza
Lamiaceae
Rễ
6
Hà thủ ô đỏ
Fallopia multiflora
Polygonaceae
Củ
7
Kiến cò
Rhinacanthus nasutus
Acanthaceae
Rễ, thân, lá
8
Lô hội
Aloe vera
Asphodelaceae
Lá
9
Muồng trâu
Senna alata
10
Nhàu
Morinda citrifolia
11
Sài hồ
Bupleurum chinense
12
Viễn chí
Polygala sibiraca
HỌ
BỘ PHẬN DÙNG
THÀNH PHẦN
Rubiaceae
Rễ
Anthraglycosid, đường, acid hc
Amaranthaceae
Rễ, toàn cây
Saponin, hentriacontane
Rễ củ
Anthraglycosid, resveratrol
Caesalpiniaceae
Lá, hạt
Rubiaceae
Rễ, quả, lá
Apiaceae
Rễ
Polygalaceae
Rễ
CÔNG DỤNG Trị liệt dương, di mộng tinh, kinh nguyệt không đều Thanh nhiệt, lợi tiểu, thấp khớp, đau lưng Giảm cholesterol máu, chữa tê thấp, tiểu khó, bị thương huyết ứ
Tẩy xổ, lợi tiểu, trợ tiêu hóa Chữa kinh nguyệt không đều, rong kinh, đau bụng, bổ máu cho phụ Naphtaquinon nữ Bổ gan, thận, máu, nhuận tràng, Anthraglycosid, phospholipid chữa tóc bạc sớm Trị h c lào, lở ngứa, viêm ph Rhinacanthin quản Anthraquinon, tanin
Anthraglycosid, chất nhầy
Nhuận tràng, giúp tiêu hóa, trị bỏng, dùng trong mỹ phẩm
Nhuận tràng, chữa hắc lào, táo bón, phối hợp Trâm bầu trị giun Anthraglycosid đũa Trị cao huyết áp, lỵ, tiêu chảy, Anthraglycosid giúp tiêu hóa Chữa sốt, sốt rét, nhức đầu, chóng Saponin, phytosterol, tinh dầu mặt Tinh dầu, saponin triterpen
Chữa ho, long đờm, mụn nhọt
STT
T N TI NG VIỆT
TÊN LATINH
HỌ
1
Artichaut
Cynara scolymus
Asteraceae
2
Hà thủ ô trắng
Streptocaulon juventas
3
Kha tử
4
Kim ngân
5
BỘ PHẬN DÙNG
THÀNH PHẦN
CÔNG DỤNG
Toàn cây
Cynarin, inulin, tanin, vit
Lợi mật, bảo vệ gan, lợi tiểu, hạ cholesterol máu
Asclepiadaceae
Rễ củ
Triterpen, saponin, tanin
Kích thích tiêu hóa, co bóp cơ trơn, tăng cường thị lực
Terminalia chebula
Combretaceae
Quả
Tanin
Trị tiêu chảy, ho lâu ngày
Lonicera japonica
Caprifoliaceae
Hoa sắp nở, lá
Flavonoid, acid hữu cơ
Kháng viêm, chữa mụn nhọt, rôm sảy
Fabaceae
Toàn cây trên mặt đất
Sitosterol, coumarin
Trị viêm gan, sỏi niệu đạo, bàng quang, túi mật
Kim tiền thảo Desmodium styracifolium
6
Lựu
Punica granatum
7
Măng cụt
Garcinia mangostana
8
Ngũ bội tử
Galla Chinensis
9
Tô mộc
Caesalpinia sappan
Punicaceae
Clusiaceae
Vỏ quả, vỏ rễ, Tanin, alkaloid, muối khoáng Săn da, sát khuẩn, trị sán, đau răng vỏ thân Vỏ quả, vỏ cây Tổ sâu
Fabaceae
Gỗ
Tanin, mangostin
Tanin
Tanin, saponin, acid gallic
Trị tiêu chảy, kiết lỵ, ngậm trị sâu răng, viêm chân răng Trị tiêu chảy, kiết lỵ, loét miệng ở trẻ Kháng sinh, diệt lỵ amib, gây co bóp tử cung