Công cụ Protégé: ..........................................................................................................................
Sign up to vote on this title
Useful
Not useful
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Sign In
Upload
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Download
Join
I.
Doc1
1
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Tổng quan về về ontology Ontology bắt nguồn từ Hy Lạ p, từ ontos có nghĩa là sự (being), từ logies nghĩa là diễn đạt (word); có nghĩa là diễn đạ tồn tại. Nó ảnh hưở ng ng một thờ i gian trong nền triết học của Hy Aristotle (384-332 trướ c CN) giớ i thiệu 10 phạm trù cơ bả Substance, Quality, Quantity, Relation, Activity, Pasivity, Hav Situatedness, Spatiality và Temporality n ằm ở m mức lá của cây phạm trù của ông có ảnh hưở ng ng mạnh mẽ đến các ontology sau Sau đó, Franz Brentano bổ sung các phạm trù còn lại thành Brentano, là một hình thức của ontology.
Sign up to vote on this title
Useful
Not useful
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Sign In
Upload
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
News
Documents
Sheet Music
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
You're Reading a Preview Unlock full access with a free trial.
Sau đó, Emmanuel Kant (1724 -1804) đã đưa ra quan đ ỗi lớ p thể hiện một mẫu th của mìnhDownload dựa trênWith 4 lớ p, m Free Trial
Sign up to vote on this title
Useful
Not useful
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Trong quyển sách Knowledge Representation, John F.Sowa đã hợ p nhiều ý tưởng trước đó tạo ra một lướ i phạm trù, một ví d ontology
You're Reading a Preview Unlock full access with a free trial.
Download With Free Trial
II.
Sign up to vote on this title
Các định nghĩa về ontolgy Useful Not useful Theo triết học: Ontology là một siêu hình học nghiên cứu về sự tồn tại và hiệ
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Russell & Norving (1995): “Ontology là mộ t mô tả hình th các khái niệm và quan hệ mà có thể tồn tại trong một cộng đồ thể”. Swartout (1996): “Ontology là mộ t tậ p thuật ngữ có cấu trúc và bậc để di ễn tả một phạm vi cụ thể và có thể đượ c s ử dụng nh khung của cơ sở tri thức”. Fensel (2000): “Ontolog y là một mô tả một cách phổ biến, có năng dùng chung và hình thức c ủa các khái niệm quan tr ọng t phạm vi cụ thể”. John F.Sowa(2000): “Ontology là mộ t bản liệt kê các kiể những gì mà tồn tại trong miền D t ừ khía cạnh mà ngườ i sử ngôn ngữ L đê mô tả D. Các kiểu của ontology gồm: vị từ, ý n từ, hay khái niệm và quan hệ của ngôn ngữ L khi mô tả về D”. Noy & McGuiness (2001): “Ontology là mộ t mô tả hình thứ ràng của các khía niệm trong pham vi c ụ thể, các thuộc tính củ niệm mô tả đặc tính và tính chất của khái niệm, các ràng bu thuộc tính”. You're Reading a Preview Fonseca (2002): “Ontology là mộ t lý thuyết mà sử d ụng mộ Unlock full access with a free trial. vựng cụ thể để mô tả thực thể, thuộc tính và các thao tác trong phạm vi cụ thể”. Download With Free Trial Enrico Franconi (2002): “Ontology là một nhận thức hình th thế giới”. Starlab (2003): “Ontology bao hàm các thuậ t ngữ, xác định ý n của và mối quan hệ giữa chúng”. Sign up to vote on this title A. Maedche & B. Motik & L. Stojanovic (2003): “Ontology là Useful Not useful hình khái niệm trong phạm vi ứng dụng nhất định, có thể chia s thực thi trên máy tính”.
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
News
Documents
Sheet Music
Join
+ + + +
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
hình khái niệm, ví dụ, các bảng phân loại (classifications), t chuyên đề (thesauri), lược đồ cơ sở d ữ li ệu (database schemas thuyết được tiên đề hóa đầy đủ (fully axiomatized theories), v.v Ontology có khuynh hướ ng xuất hiện ở mọi nơi. Ontology đượ dụng trong các lĩnh vự c trí tuệ nhân tạo, web ngữ nghĩa, kỹ phần mềm, sinh-y tin học, khoa học thư viện và kiến trúc thôn như là một dạng biểu diễn tri thức về thế giớ i hay một phần c Ontology là một giải pháp đơn giản nhưng hiệ u quả cho nhi dụng như tích hợ p thông tin, các h ệ thống ngang hàng, thương điện t ử, các dịch vụ web ngữ nghĩa, các mạng xã hội, v.v... Ch thực sự là những phương tiện thiết thực để khái niệm hóa nhữ cần đượ c biểu diễn theo định dạng của máy tính. Theo các định nghĩa trên mộ t Ontology phải có những tính ch Đượ c sử dụng để mô tả một phạm vi ứng dụng cụ thể. Các khái niệm và quan hệ được định nghĩa rõ ràng tro ng p vi ứng dụng đó. Có cơ chế tổYou're chứcReading các khái niệm (thườ ng là phân cấ p). a Preview Có sự đông thuận về mặt ý nghĩa các khái niệ m của những n Unlock full access with a free trial. cùng sử dụng ontology. Download With Free Trial
III.
Các thành phần của ontology
Các ontology hiện nay đều có nhiều điểm tương tự nhau về mặt cấu trúc k ể ngôn ngữ được dùng để biểu diễn. Hầu hSign ết các ontology đều mô tả các up to vote on this title và các quan hệ. tượ ng (thể hiện), lớ p (khái niệm), thuộc tính Useful Not useful
Các cá thể (Individuals): ần cơ bả
ề
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Các lớ p (Classes): Các lớ p là các nhóm, tậ p h ợp các đối tượ ng tr ừu tượ ng. Chún thể chứa các cá thể, các lớ p khác, hay là sự phối hợ p của cả hai. số ví dụ về các lớ p: Ngườ i (person): các lớ p của tất cả mọi người, hay đối tư tr ừu tượ ng có thể đượ c mô tả bở i các tiêu chí để tr ở con ngườ i. Phương tiện xe cộ (vehicle): các lớ p của tất cả các phư tiện xe cộ, hay đối tượ ng tr ừu tượ ng có thể đượ c mô t các tiêu chí để đượ c một phương tiện xe cộ. Xe hơi (car): các lớ p của tất các các xe ô tô, hoặc đối tư tr ừu tượ ng có thể đượ c mô tả bởi các tiêu chí để đượ chiếc xe hơi. Lớ p học (class): đại diện cho lớ p của tất cả các lớ p họ đối tượ ng có thể đượ c mô tả bởi các tiêu chí để đượ c m học. Đồ v ật You're (thing): đại diaệPreview n cho lớ p của tất c ả mọi đồ vậ Reading ng tr ừfulluaccess g có thể đượ c mô tả bởi các tiêu ch đối tượ Unlock tượ nwith a free trial. được đồ vật. ến đổi tùy ộcTrial Các ontology bi vào cấu trúc và nội dung c Download Withthu Free Một lớ p có thể chứa các lớ p con, có thể là một lớ p tổng quan (c tất cả mọi thứ), có thể là lớ p chỉ chứa những cá thể riêng lẻ. M có thể x ế p g ộ p vào hoặc bi ế p g ộ p vào bở i các lớ p khác. Mố hệ xế p gộp này đượ c sử dụng để tạo ra một cấu trúc cóthứ b up to vote on this title lớp, thườ ng là vớ i một lớ p thôngSign d ụng nhất kiểu Thing ở trên Useful Not useful và các lớ p r ất rõ ràng ở phía dướ i cùng. Ví dụ mô hình phân l hơi như sau:
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
You're Reading a Preview
Nếu quy tắcUnlock phânfullvùng đảm bảo r ằng một xe duy nhất không access with a free trial. ở cả hai lớp, các phân vùng này đượ c gọi là một phân vùng phân c Nếu các quy tắc phân b ảTrial o r ằng mỗi đối tượ ng c ụ th ể vùngWith đả mFree Download siêu lớ p là một thể hi ện của ít nhất một trong các lớ p phân vùng, phân vùng này đượ c gọi là một phân vùng toàn bộ. Các thuộc tính (Attributes): Các đối tượ ng trong ontology có th ể đượ c mô tả thông qua vi ệ Sign up to vote on this title báo các thuộc tính của chúng. MỗiUseful thuộc tínhNotđề u có tên và gi useful của thuộc tính đó. Các thuộc tính đượ c sử dụng để lưu trữ các th tin mà đối tượ ng có thể có.
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Bronco có thể đượ c liên hệ bở i một quan hệ loại <được định n là một con của>. Phát biểu đầy đủ của sự kiện như sau: Ford Explorer được đị nh ngh ĩ a là một con của: F Bronco. Điều này cho ta biết Explorer là mô hình thay cho Bronco. Ví dụ này cũng minh họa r ằng quan h cách phát biểu tr ực tiế p. Phát biểu ngượ c bi ểu diễ một s ự kiện nhưng bằng một ng ữ nghịch đảo trong n ngữ t ự nhiên. Phần l ớ n s ức mạnh c ủa ontolgy nằm năng diễn đạt quan hệ. Tậ p hợ p các quan hệ cùng nhau tả ng ữ nghĩa của domain. Tậ p các dạng quan hệ đượ dụng (lớ p quan hệ) và cây phân loại thứ bậc của chúng hiện sức mạnh diễn đạt của ngôn ngữ dùng để biể ontology. Ngoài những quan hệ chuẩn như ‘là lớ p con của’ và ‘được nghĩa là bộ phận của’, ontology thườ ng chứa thêm một số dạng q hệ làm trau chuốt hơn ngữ nghĩa mà chúng mô hình hóa. Onto thườ ng phân biYou're ệt cácReading nhóm quan hệ khác nhau. Ví dụ nhóm các q a Preview ề: hệ giữa các lớp hệ vQuan Unlock full access with a free trial. p. Quan hệ giữa các lớ Quan hệ giữa các thực thể. Download With Free Trial p. Quan hệ giữa một thực thể và một lớ p. Quan hệ giữa một đối tượng đơn và mộ t tậ p hợ p hợ p. Quan hệ giữa các tậ Các dạng quan hệ đôi khi đặc thù chuyên ngành và do đó ch Sign up to vote on this title dụng để lưu trữ các dạng sự kiện c thù hoặcNot tr ảuseful lờ i cho nhữ đặUseful câu hỏi c ụ th ể. N ếu định nghĩa của d ạng quan hệ đượ c chứa t một ontology thì ontology này đị nh ra ngôn ngữ định nghĩa onto
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Sign In
Upload
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Download
Join
IV.
Doc1
1
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Phân loại ontolgy Phân loại Ontology theo hai phương hướ ng tiế p cận: Types of ontologies based on the richness of their inte structure. Types of ontologies based on the subject of the conceptaliza Trong báo cáo này, phân tích Ontology dựa theo chủ đề của s niệm hóa của Guarino (1998) đó là phân loại ontology theo m phụ thuộc vào một nhiệm vụ cụ thể hoặc quan điểm. Guarino p loại sau: top-level ontology, domain ontology, task ontology application ontology.
You're Reading a Preview Unlock full access with a free trial.
Download With Free Trial
Sign up to vote on this title
Useful
Not useful
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Download
Join
V.
Doc1
1
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
thườ ng là những chuyên ngành của các khái niệm đã được nghĩa trong bản thể luận cấ p cao nhất, và cũng có thể xảy ra v mối quan hệ. Ví dụ: Từ “card” có rấ t nhiều nghĩa. Một ontology chu về bài poker sẽ mô phỏng nghĩa “playing card” (lá bài) củ giớ i, trong khi một ontology lĩnh vực về máy tính laị mô ph ý nghĩa “puched card” (thẻ đục lỗ) và “video card” (card hình) Task Ontology: mô tả từ vựng liên quan đến một tác vụ chung hoạt động (như chẩn đoán, lậ p k ế hoạch, bán, v.v.) bằng cách chu môn các thuật ngữ trong top-level ontology. Ví dụ: ontology về k ế hoạch phân công nhiệm vụ. Application ontology: Chúng chứa tất cả các định nghĩa cầ để mô hình kiến thức cần thiết cho một ứng dụng c Application ontology thườ ng mở r ộng và chuyên về từ vự domian và task cho một ứng dụng cụ thể. Ví dụ: ontology hình h ọc phẳng. You're Reading a Preview Chúng ta có thể thấy hệ thống phân cấ p của Ontology thông qu Unlock full access with a free trial. trình bày ở trên: Ontology ở lớ p thấp hơn kế thừa và chuyên hóa các khái niệm và mối quan hệ t ừ Ontology lớ p trên. Onto Download With Free Trial lớ p thấ p cụ thể hơn và phạm vi ứng dụng thu hẹp hơn, còn Onto ở l ớ p cao có khả năng rộng hơn, chủ yếu dành cho việc k ế th sử dụng lại. Vai trò, lợ i ích của việc sử dụng ontology để biểu diễn tri thứ c Sign up to vote on this title Lợ i ích: Useful Not useful Ontology có r ất nhiều lợ i thế như cho phépthêm ngữ nghĩa và liệu, quản lí và cậ p nhật tri thức, tích hợ p dữ liệu cũng như ầ ễ
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
thể trích xuất và tổng hợ p thông tin từ các trang web k nhau này. Các agents có thể s ử d ụng thông tin tổng h để tr ả lờ i các truy vấn c ủa ngườ i dùng hoặc làm dữ li vào cho các ứng dụng khác. Cho phép sử dụng lại tri thức. Ví d ụ: Ta có ontology v ề th ờ i gian bao gồm: khái niệ tr ị, đơn vị…Thì các ontology khác (y học, k ỹ thuật….) có sử dụng ontology thờ i gian để biểu diễn thờ i gian trong n Phân tách hay tách r ời miền tri thức vớ i tri thức xử lý: Ví dụ: có thể hình dung 1 tác v ụ t ạo một tài liệu học t nhiều thành phần theo đặc tả thì độc lậ p với chương trình dụng làm nhiệm vụ này. Làm rõ miền quan tâm, đưa ra các giả thuyết rõ ràng về mi điều ki ện thay đổi khi tri th ức về miền thay đổi, các đặ c t ả rõ về miền tri thức sẽ giúp ngườ i mớ i dễ tìm hiểu về lĩnh vực cầ tâm. ức: phân Phân tích tri thYou're tíchahình thức của các khái niệm, cầ Reading Preview cho việc tái sửUnlock dụngfullvàaccess mở with r ộng ontology. a free trial. + Tích hợ p thông tin từ nhiều nguồn khác nhau nhờ cung ổ chFree ức cTrial ủa nó và tạo thuận lợi cho trao một cấu Download trúc cho tWith dữ liệu, tri thức và các mô hình. + Đảm b ảo sự đồng nhất và chính xác nhờ công thức hóa r ằng buộc nội dung của thông tin. + Tạo các thư viện của các mô hình có khả năng trao đổ Sign up to vote on this title sử dụng. Useful Not useful + Cho phép lậ p luận, nghĩa là cho phép tiế n triển từ xử pháp đến x ử lí ngữ nghĩa và cho phép các hệ thống suy
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines
ontology
Save
Embed
Share
Print
Doc1
1
Download
News
Documents
Sheet Music
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
rượ u nào cần mở r ộng và loại rượ u cụ thể nào để mua cho thực đơn hoặc sách dạy nấu ăn sắ p tớ i.
Trong hình trên ta th ấy các ứng dụng khác nhau, muốn trao đổi th tin vớ i nhau thì cần phải có một tri thức chung, vì vậy các ứng dụng này You're Reading a Preview sử dụng một ontology để có thể chia sẻ tri thức cho nhau.Ontology đượ access freetu trial. dụng r ộng rãi trong côngUnlock nghfull thứwith c, atrí ệ tri ệ nhân tạo, và khoa học máy trong các ứng dụng liên quan đến quản lý tri thức, xử lý ngôn ngữ tự With Free Trial thương mại điện tử, tíchDownload hợ p thông tin, tìm kiếm thông tin, thiết k ế cơ s liệu…
VI.
So sánh ontology với các phương pháp biểu diễn tri thứ c khác
Ontology (C, I, Rela, Rule….) Khái niệm, quan hệ giữa khái niệ tậ
Logic hình th ức (P, R) Quan tâm đến hình thức chuỗi, không
Hệ luậtSign dẫnup to vote on this Mạtitle ng ngữ nghĩa useful (F, R) Useful Not(X, R) Chỉ có các s ự kiện, Có yếu tố tri th không có khái ni ệ tậ p quan hệ trên
Home
Saved
Books
Audiobooks
Magazines
News
Documents
Sheet Music
Upload
Sign In
Join
Search
Home
Saved
0
8 views
Upload
Sign In
RELATED TITLES
0
Seminar Ontology Uploaded by Nguyễn Minh Vũ
Books
Audiobooks
Magazines News
Documents
Sheet Music
ontology
Save
Embed
Share
Print
VII.
Doc1
1
Download
Join
of 32
41 Huynh Nhut Phat(69 78)
Báo cáo
Search document
Các ngôn ngữ (đặc tả cho) ontology Ngôn ngữ Ontology là ngôn ng ữ hình thức đượ c sử d ụng để xây d Ontology. Ngôn ngữ Ontology cho phép việc mã hóa tri th ức trong một lĩnh cụ thể và thườ ng bao gồm các quy tắc suy luận cung cấ p cho việ các yêu cầu dựa trên tri thức đó. Ngôn ngữ Ontology thườ ng là ngôn ngữ khai báo, và hầu hết là nh sự tổng hợ p của ngôn ngữ cấu trúc, và thường đượ c xây dựng dự logic thủ tục hoặc dựa trên logic mô tả. Có r ất nhiều ngôn ngữ Ontology đượ c thiết k ế và đưa ra sử d ụng theo sự tiêu chuẩn hóa, một số ngôn ngữ Ontology thông dụng trong ngữ c ảnh web ngữ nghĩa và biểu diễn tri thức hi ện này là R RDFS, OWL RDF: RDF là nền tảng của biểu diễn dữ liệu trong lĩnh vực web ngữ RDF đượ c khai báo có dạng: (, ,