TEMS DISCOVERY DEVICE - GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM
Mục lục Tổng quan Bắt đầu với TEMS DISCOVERY DEVICE Tính năng Walk-Through Tính năng Professional Trườ Tr ường ng hợ hợpp khi sử dụng
Mục lục Tổng quan Bắt đầu với TEMS DISCOVERY DEVICE Tính năng Walk-Through Tính năng Professional Trườ Tr ường ng hợ hợpp khi sử dụng
[ OVERVIEW ]
TEMS™ DISCOVERY DEVICE?
Công cụ đọc, ph phân tích và báo cáo log file của Ascom TEMS.
[ OVERVIEW ]
TECHNOLOGY SUPPORT
IS-95/cdma2000 1x
EV-DO (Rev. 0/ Rev. A)
GSM/GPRS/EDGE
WCDMA/HSDPA/HSUPA/HSPA+
TD-SCDMA
WiMAX
LTE
[ OVERVIEW ]
TEMS DISCOVERY 1.0 PACKAGES Standard package Giao diện gồm (map, time chart, messages, problem summary, histogram, etc) Hiệu quả trong phân tích và báo cáo,… Professional package Tùy biến cao. Tích hợp Google Earth Tự định nghĩa KPIs của người dùng. Cung cấp nhiều tính năng cho phân tích và báo cáo
[ OVERVIEW ]
PACKAGE COMPARISON TEMS Discovery
TEMS Discovery Professional
Intuitive graphical user interface
X
X
Drive test data processing: Multi-technology, multi-device and multi-source Unrivalled GIS data support: more than 110 different formats
X
X
X
X
Support for all types of TEMS logfiles
X
X
Comprehensive Data Processing: ~3000 available IEs and 500+ predefined events Easy Report Builder Deploys report templates throughout the organization Extensive Script Builder Generate your own specific KPI, events and metrics for the whole organization Automatic data processing: For processing, report generation and e-mail notification of newly arrived data Embedded Google Earth for visualizing of metrics, events, or customized KPIs
X
X
Advanced site and cell configuration management
X X X X X
[ OVERVIEW ]
DEPLOYMENT SCENARIOS TEMS Discovery Users
Deployment Scenarios & Data Sharing
Legend
Optional High Bandwidth LAN
Regional Data Processors Regular LAN
Remote field users
Internet Connection
Internet or Intranet
TEMS Discovery Users
Regional Data Processors
TEMS Discovery Users
Regional Data Processors
[ OVERVIEW ]
LICENSING Legend
TEMS Discovery Users
Optional High Bandwidth LAN
Standalone Dongle Licensing
Regional Data Processors Regular LAN
Remote field users Internet or Intranet
Internet Connection TEMS Discovery Users
Regional Data Processors
TEMS Discovery Users
Regional Data Processors
[ OVERVIEW ]
LICENSING Floating License Pool
Regional Data Processors
With regional licensing server
Remote field users fetch license by designating server IP Internet or Intranet
Regional Data Processors
Regional Data Processors
[ OVERVIEW ]
LICENSING Regional Regional Data Processors Data Processors
Floating License Pool Remote Remote fieldfield users users
With global licensing server Internet Internet or or Intranet Intranet
TEMS Discovery iWINDA Users Users
Regional Regional Data Processors Data Processors
TEMS Discovery iWINDA Users Users
Regional Regional Data Processors Data Processors
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ DỮ LIỆU
2 Loại projects : Private và Public.
Project bao gồm Datasets, Composite datasets, and Archives
Mỗi Dataset chứa logfile data dễ dàng tổ chức theo operator, device, IMSI, processing date,..
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
LINH HOẠT DATA BINNING
Import binning theo thời gian( Time).
Frame level resolution.
Smart selection. - No binning for event-triggered messages. - Binning for periodical messages.
Binning theo khu vực địa lý.
Distance binning
Grid binning
Per-region mixed resolution (ví dụ, fine độ phân giải cao trong trung tâm và phân giải thấp ngoại ô.
Holes within regions
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
Có nhiều cách hiển thị dữ liệu Conventional views
Data explorer
Map Views
Time Series Chart
Message View
Table View
Histogram (Bar/Pie Chart)
Report View
Layer 3 IE browser
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
HỖ TRỢ HOÀN TOÀN DỮ LIỆU GIS
Terrain Elevation Data
Raster Images
Vector Data
Gần 100 định dạng GIS thông dụng. Có khả năng kết hợp nhiều loại dữ liệu GIS với nhiều nguồn, định dạng và projection.
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
TRUY NHẬP DỮ LIỆU GIS
Tích hợp truy nhập nhiều dữ liệu GIS online miễn phí.
USGS TerraServer
Google Maps™
Web links to popular web sites for free or low-cost GIS data sources
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
SỰ KHÁC BIỆT CỦA TEMS DISCOVERY
Giao diện linh hoạt cho người dung.
Có nhiều cửa sổ nhỏ dễ dàng cho việc so sánh qua lại.
Metric correlation
Hoàn toàn tùy biến:
Report templates
Key Information
Sets of Point Detail configuration
Documents
Analysis
Sets
View layouts
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
REPORT BUILDER* All
Đầy đủ mảng cho thống kê thuộc tính Drag and drop tới bất kì Cell mong muốn.
All
Microsoft Excel functions
Công thức, Phương trình
Kiểu Biểu đồ
TEMS Discovery events and metrics
Data filtering cho file và thuộc tính.
Operators: cho benchmarking
Date: cho trending
Sử dụng temple chung hoặc rieng cho dữ liệu. Tích hợp bản đồ.
* Professional version only
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
SCRIPT BUILDER*
Trích xuất dữ liệu và nhúng thông minh.
Simple drag-n-drop access to
All metrics
All IEs in layer 3 messages
Trích xuất dữ liệu yêu cầu linh hoạt
Tạo bất kì tiêu chuẩn cho metrics, events, filtering. Nhúng những giải thuật riêng mong muốn. Scripting sử dụng ngôn ngữ C#/C/C++
* Professional version only
[ OVERVIEW / KEY FEATURES ]
AUTOMATIC DATA PROCESSING*
Theo dõi và xử lý dữ liệu đến.
Tử động tạo nhiều project và dataset theo cấu hình người dùng. Tử động tạo plots KPI và báo cáo. Tử động tạo e-mail thông báo cho nhiều người nhận. Multiple tasks theo cấu hình. Cấu hình dễ dàng và linh động. V.v
* Professional version only
Mục lục Tổng quan Bắt đầu với TEMS DISCOVERY DEVICE Tính năng Walk-Through Tính năng Professional Trường hợp khi sử dụng
[ GETTING STARTED ]
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG & THUẬT NGỮ
[ GETTING STARTED ]
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG & THUẬT NGỮ
Projects: Project chứa dữ liệu phân tích. TEMS Discovery load và lưu dữ liệu vĩnh viễn. Chỉ mất đi khi bị xóa.
[ GETTING STARTED ]
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG & THUẬT NGỮ
Document định nghĩa thiết lập cấu hình cho nguồn dữ liệu cụ thể,, displayed metrics, và view layouts.
Mở một document TEMS Discovery sẽ khôi phục lại hầu hết tất cả các dạng của bất kì thông tin nào được lưu trữ, Ngoại trừ mức zoom.
[ GETTING STARTED ]
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG & THUẬT NGỮ
Dữ liệu GIS gồm vector data, raster images,và terrain elevation data. Dữ liệu từ cùng một khu vực địa lý sẽ được gộp lại trong một Geo-area, có thể sử dụng cho một hay nhiều project.
[ GETTING STARTED ]
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG & THUẬT NGỮ
Task Window liệt kê tac1c vụ chạy ngầm được tạo ra khi import dữ liệu hoặc tự động xử lý dữ liệu.
[ GETTING STARTED ]
GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG & THUẬT NGỮ
Message Log chứa thông tin từ những hoạt động hiện tại.
[ GETTING STARTED ]
MỞ PROJECT...
[ GETTING STARTED ]
PROJECT WORKSPACE...
[ GETTING STARTED ]
EXPLORER & CO...
[ GETTING STARTED ]
EXPLORER - DATASET The Data Set tab hiển thị drive test data theo logical groups: Archived, Composite, and Data Sets.
[ GETTING STARTED ]
EXPLORER - CELLS The Cells tab hiển thị cấu hình của mạng khi import vào, sector groups, sector filter expressions.
[ GETTING STARTED ]
EXPLORER – GIS/COVERAGE MAP The GIS window liệt kê tất cả GIS liên quan đến project. GIS data có thể hiển thị trên Map View bằng cách kéo thả, hoặc chọn từ pop-up menu
[ GETTING STARTED ]
LEGEND Legend View hiển thị thông tin plot
band. Hiển thị các màu khác nhau theo các mức được định nghĩa.
[ GETTING STARTED ]
POINT DETAILS Point Detail View dung hiển thị thông
tin chi tiết các giá trị. Khi di chuyển con trỏ chuột trên Map View và Time Chart, hoặc chọn các hàng khác nhau trên Message View và Table View, thông tin chi tiết sẽ hiện ra trên Point Detail.
Có thể sử dụng những định nghĩa trước hoặc tự tạo mới theo người dùng.
[ GETTING STARTED ]
PROJECT PROPERTIES
Hiển thị thông tin chung của project, như GIS, UDR (User Defined Region), và cell configuration data.
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE & SUMMARY DATA VIEWS
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE VIEWS
Hiện thị đồng bộ giữa các dữ liệu trong cùng thời gian. Synchronizable views gồm: Map View, Time-series Chart, Messages, Table View, Wave View, và Google Maps.
[ GETTING STARTED ]
SUMMARY DATA VIEWS Summary data views hiển thị
statistic data hiện tại nhiều định dạng.
Bao gồm: Metric Correlation, Histogram, Sector Statistic, Problem Summary, Batch PDF, and Report.
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE & SUMMARY DATA VIEWS
Sắp xếp của sổ bằng cách: dragging-and-dropping…
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE & SUMMARY DATA VIEWS Có thể sắp xếp ở nhiều vị trí khác nhau.
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE & SUMMARY DATA VIEWS Chia nhiều cửa sổ hiển thị nhỏ hơn.
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE & SUMMARY DATA VIEWS Chia nhiều cửa sổ hiển thị nhỏ hơn.
[ GETTING STARTED ]
SYNCHRONIZABLE & SUMMARY DATA VIEWS
Mỗi cửa sổ có những công cụ riêng để sử dụng cho từng loại cửa sổ khác nhau.
Mục lục Tổng quan Bắt đầu với TEMS DISCOVERY DEVICE Tính năng Walk-Through Tính năng Professional Trường hợp khi sử dụng
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
WALK-U-THROUGH
Gồm những phần sau đây:
Import dữ liệu bản đổ GIS.
Tạo mới project.
Import dữ liệu drive test (logfile)
Import Cell configuration
Tổ chức workspace và hiển thị
Phân tích dữ liệu drive test với nhiều cách hiển thị.
Tạo report
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
IMPORT OF GIS MAP DATA - PROCEDURE
Sử dụng hướng dẫn trên Walk-U-Through (hoặc click vào Icon Data Import trên toolbar)
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
CỬA SỔ IMPORT DỮ LIỆU GIS
Click Add Files...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
THÊM FILE TRONG CỬA SỔ.
Chỉ đường dẫn tới file và click Open...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
THÊM FILE GIS
Chọn dữ liệu khu vực geo mà bạn muốn import dữ liệu GIS, hoặc tạo khu vực geo mới. Click Import.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
GIS DATA IMPORTED File GIS import vào sẽ hiển thị tại tab GIS/Coverage Map trong GIS Data. Hiển thị ra Map View bằng cách right-clicking và Send to Map View.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
TẠO NEW PROJECT Walk-U-Through
wizard
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
PROJECT PROPERTIES
Tên project mới
Chọn khu vực địa lý
Lưu project mới
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
PROJECT CREATED
Project đã có trong cây thư mục nhưng chưa có dữ liệu log file driving test(DataSets không có dữ liệu). Click chuột phải trên project để đổi tên, xóa hoặc mở project.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
IMPORT DRIVE TEST DATA
Bước tiếp theo trên Walk-U-Through wizard
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
IMPORT DRIVE TEST DATA
Click Add Files...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
ADD FILES DIALOG
Chỉ đường dẫn tới logfile và click Open...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
DRIVE TEST DATA ADDED
Chọn project muốn import dữ liệu vào và đặt tên cho Dataset. Click Import.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
DRIVE TEST DATA IMPORTED
Dữ liệu đã import sẽ xuất hiện trong project Dataset. Dữ liệu có thể tổ chức và nhóm lại theo device, file name,v.v
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
ORGANIZING THE IMPORTED DATA
Click chuột phải lên dataset và chọn File/Device Grouping By... Chọn lựa theo mong muốn.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
DRIVE TEST DATA GROUPED BY DEVICE
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
IMPORT CELL CONFIGURATION
Bước kế tiếp trên Walk-U-Through wizard
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
IMPORT CELL CONFIGURATION
Chọn Project mà bạn muốn import cell configuration vào để hiển thị.
Chỉ đến đường dẫn configuration file để thêm vào
(Đặt tên lại cell configuration)
Click Import
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
EDIT DEVICE ATTRIBUTES
Bước kế tiếp trên trên Walk-U-T alk-U-Thro hrough ugh wizard
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
VIEW hoặc EDIT ATTRIBUTES ATTRIBUTES
File/Device Grouping By... - Thuộc tính!
Một vài thuộc tính có thể edit. Có thể thêm vào những cái mới.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
VIEW OR EDIT ATTRIBUTES
Right-click trên thiết bị (cho tất cả các file của thiết bị) hoặc file cụ thể và click View/Edit Device Attributes.
Phím Edit cũng được sử dụng nếu muốn thay đổi thông tin.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
EDITABLE ATTRIBUTES (1) Có thể thêm thông tin của người dùng. Đổi toàn bộ (tất cả các file của thiết bị), click chuột phải trên thiết bị. Ví dụ:
MSx = Teamx
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
EDITABLE ATTRIBUTES (2)
Team 2...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
EDITABLE ATTRIBUTES (3)
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
GROUP BY NOTES INSTEAD...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
NEW GROUPING BY NOTES
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
READ-ONLY ATTRIBUTES
Read-only attributes thông tin của file đó lúc import
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
USER-DEFINED GLOBAL ATTRIBUTES
Thêm vào thuộc tính người dùng.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
NEW EDITABLE ATTRIBUTE ADDED...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
POPULATE THE NEW ATTRIBUTE (1)...
Ví dụ: Team 1 gán cho MS1 và gán tiếp cho MS3
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
POPULATE THE NEW ATTRIBUTE (2)...
Team 1 gán cho MS1 và cho file đầu tiên MS3
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
POPULATE THE NEW ATTRIBUTE (3)...
Team 1 gán cho MS1 và cho file đầu MS3. Team 1 gán cho file đầu tiên MS3...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
POPULATE THE NEW ATTRIBUTE (4)...
Team 1 gán cho MS1 và cho file đầu MS3. Team 1 gán cho file đầu tiên MS3...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
NEW GROUPING BY DRIVE TEST TEAM (1)...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
NEW GROUPING BY DRIVE TEST TEAM (2)...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
CREATE COMPOSITE DATASET - PROCEDURE
Bước tiếp theo tren Walk-U-Through wizard
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
CREATE/EDIT COMPOSITE DATASET
Groupe cho việc tạo composite dataset...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
CREATE/EDIT COMPOSITE DATASET
Drag-n-drop files vào group.
Tạo mới composite dataset created và saved...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
COMPOSITE DATASET CREATED
Composite datasets giống dataset thông thường – nhưng được grouped/organized.
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
GEOLOCATION BINNING
Bước kế tiếp trên Walk-U-Through
Chắc chắn chọn đúng project và dataset…
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
Data Filter
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
ANALYSIS OVERVIEW
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
GENERATED REPORT
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
GENERATED REPORT
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
VARIOUS VIEWS AND FUNCTIONS...
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
DISPLAY SITES
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
DISPLAY METRIC
D-n-D!
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
DATA OFFSET Left-click
to increase (+) distance
Right-click to decrease (-) distance
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
SECTOR COVERAGE Left-click
to display coverage links Right-click to clear links
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
SPIDER MOVE
[ FEATURES WALK-THROUGH ]
MISC MAP FUNCTIONS... 3D View of map
Terrain Path Profile for terrain map
USER DEFINED REGION (UDR)
USER DEFINED REGION (UDR) - PROPERTIES
DATA FILTERED WITH REGION
MAP VIEW OPTIONS
Search for co-channel, co-PSC, etc
CELL CONFIGURATION VIEW OPTIONS
GROUPING SITES AND CELLS
TIME CHART
MESSAGES VIEW
MESSAGES VIEW – KEY INFO SETTINGS
MESSAGES VIEW – L3 BROWSER
HISTOGRAM VIEW
TABLE VIEW
SECTOR STATISTICS VIEW
PROBLEM SUMMARY VIEW
DnD dataset vào bảng hiển thị.
Có một drop call , in file ...007_MS3
Click Analysis Set và lựa chọn mục hiển thị mong muốn.
PROBLEM SUMMARY VIEW - ANALYSIS
BATCH PDF VIEW – REPORT GENERATION
Pre-defined trong thiết lập tong batch, hoặc user define (trong Batch Printing Tool )
BATCH PRINTING TOOL, WITH CONFIGURATION
SAVE YOUR WORK...
Mục lục Tổng quan Bắt đầu với TEMS DISCOVERY DEVICE Tính năng Walk-Through Tính năng Professional Trường hợp khi sử dụng
REPORT BUILDER – SINGLE CHART
DnD metric into spread
Dialog xuất hiện với nhiều options
REPORT BUILDER – SINGLE CHART COMPLETE
Di chuyển tới form chart và click chuột trái đề hoàn tất.
sử dụng combo-boxes and/or nhập text/values nếu cần thiết.
REPORT BUILDER – CORRELATION CHART (1)
DnD first metric vào spread
Dialog xuất hiện với nhiều options
Di chuyển tới form chart và click chuột trái đề hoàn tất.
REPORT BUILDER – CORRELATION CHART (2)
DnD second metric vào khu vực màu xám.
Dialog xuất hiện với nhiều options
REPORT BUILDER – SINGLE CHART FOR SECTOR DURATION
DnD metric vào spread
Dialog xuất hiện với nhiều options
Di chuyển tới form chart và click chuột trái đề hoàn tất.
REPORT BUILDER – SINGLE CHART FOR SECTOR DURATION
sử dụng combo-boxes and/or nhập text/values nếu cần thiết.
REPORT BUILDER – DETAILS ADDED
Click chuột phải trong spread để hiển thị menu
Insert option vào cell đã chọn.
REPORT BUILDER – TEMPLATE SAVED
Save report template
REPORT BUILDER - GENERATE REPORT
Tạo Report trên file/device/dataset
Chọn template và filtering options
REPORT BUILDER – EXCEL REPORT
So sánh sector duration với Map View sector coverage...
SCRIPT BUILDER
SCRIPT BUILDER
DnD metric to Source Data column
Create Alias
SCRIPT BUILDER
Tạo mới Event sẽ được strigger
SCRIPT BUILDER
Tạo mới Metric sẽ được dùng trong script
SCRIPT BUILDER
Tạo Report Variables để report reported (values displayed) khi script chạy:
DnD metric to right column
Name variable
SCRIPT BUILDER
Tạo
script mà đáp ứng yêu.
SCRIPT BUILDER
DnD!
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (1)
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (1)
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (1)
New task – Xử lý (đã imported data hoặc) dữ liệu vào data
Click and browse
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (1) Chọn lựa metrics để xử lý.
Dialog giống trên toolbar: Configuration/Metric Frame Import Configuration
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (2)
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (3)
AUTOMATIC DATA PROCESSING – SETUP (4)
Check and press Execute...
Mục lục Tổng quan Bắt đầu với TEMS DISCOVERY DEVICE Tính năng Walk-Through Tính năng Professional Bài tập thực hành TEMS DISCOVERY DEVICE.
USE CASE 1: Chuẩn bị dữ liệu Use the Walk-U-Through wizard (steps 1-4):
Import GIS:
Tạo new project.
Import Logfiles
Import
Site data
Hiển thị trên Map một vài tham số.
USE CASE 2: Chuẩn bị phân tích Để phân tích, cần chuẩn bị dữ liệu sau đây: Thêm WCDMA Cell Measurements / Categorized Ec/Io / A1 vào Favorite group (right-click metric) .
metric A1 trên Time Chart và hầu hết frame (WCDMA Cell Measurements) vào Messages View DnD Đổi
màu background Time Chart.
Áp
dụng Frame Filter ”WCDMA Active Set” trong Messages View & filter out với KeyInfo chứa ”PSC = 8”. Tìm Parameter với ”active set” trong mô tả chi tiết.
Save Document tên ”Training_”
Đóng Đóng
project sau đó mở lại từ Project Explorer
project và mở saved document từ Document List, và so sánh kết quả với project đang mở.
USE CASE 3: Trạng thái mạng
Mở project mà đã được tạo.
Mở Problem Summary View và DnD dữ liệu dataset.
Tìm bất kì Problem? Loại, bao nhiều cái?
Xử lý – Bị lỗi gì?
USE CASE 4: Chỉnh sửa thuộc tính thiết bị
Nhóm dataset theo nhóm mong muốn.
Hướng dẫn cách làm.
Cách gán thuộc tính mới cho cho logf logfilile e
Nhóm các logfile theo nhóm đã phân loại.
USE CASE 5: Tạo Composite Dataset
Hướng dẫn cách làm.
Mở cửa sổ tạo Composite Datatset.
Tạo các các Comp Compos ositite e Data Datats tset et theo heo các các thuộc tính, tính, MS khác nhau, nhau, tùy nhu cầu sử dụng.
USE CASE 6: UDR - User Define Defined d Regio Region n
Hướng dẫn cách làm.
Click Icon tạo UDR.
Thực hiện vẽ các UDR th theo yêu cầu.
Sử dụng chức năng áp dụng được trên rên UDR.
USE CASE 7: Geolocation Binning
Hướng dẫn cách làm.
Mở cửa sổ Geo- Binning
Chỉ ra các thuộc tính có trong Geo-Binning.
Cách thức Binning theo Distance.
USE CASE 8: Analysis
Hướng dẫn cách làm.
Mở những cửa sổ cần thiết khi thực hiện phân tích.
Các công cụ cần thiết khi phân tích.
Hiển thị các tham số cần thiết khi tiến hành phân tích logfile.
USE CASE 9: Report
Hướng dẫn cách làm.
Tạo Report mới.
Cách modify report đã có sẳn.
Các tính năng trên ứng dụng Report.
Cách tiến hành Report.
USE CASE 10: Create New Analysis Set
Mở Google Earth và DnD metric WCDMA Rx Tx Power/Rx Power.
Lưu Analysis Set với tên riêng.
Đóng
project
Làm tương tự với một project khác.
Chọn new analysis set và mở Project
USE CASE 11 (Professional version only): Create New Problem Set
Mở Problem Summary View and study the current content of the Problem Set Definition combo box
Mở Report Template Builder và mở Problem Sets
Đánh
dấu Dropped và Blocked calls set và ghi chú lại.
USE CASE 12 (Professional version only) : Create New Report Template
Mở Report Template Builder
Modify lại template mẫu.
Thực hiện xuất Report.