hiệu:HD.03.TTCĐ.18 u: HD.03.TTCĐ.18 CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệ
Hãy nói theo cách củ của bạ bạn
STT Trang
HƯỚ NG NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI Nội dung sửa sửa đổi đổi
Biên soạn
Chữ ký
Kiểm tra
Ngày có hiệ hiệu lự lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 1/25
Ngày có hiệ hiệu lự lực
Phê duyệt
hiệu:HD.03.TTCĐ.18 u: HD.03.TTCĐ.18 CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệ
Hãy nói theo cách củ của bạ bạn
HƯỚ NG NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệ hiệu lự lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 2/25
1. Mục đích đầu cuố - Hướ ng ng dẫn dẫn này đượ c áp dụ dụng để cấu hình các thiế thiết bị bị đầu cuối phía khách hàng củ của dị dịch vụ vụ IPTV. 2. Phạm vi áp d ụng - Nhân viên kỹ kỹ thuậ thuật dị dịch vụ vụ IPTV - Chi nhánh Viettel tỉ t ỉnh/tp. rộng - Chi nhánh Viettel tỉtỉnh/tp. - Nhân viên ban băng rộng 3. Các tài li ệu liên quan liệu guidline, quy trình liên quan có thể th ể download tạ tại trang - Chú ý: các tài liệ web nộ nội bộ bộ: http://kythuat.viettel.vn 4. Định nghĩa và thuật ngữ viết tắt - ADSL (Asymmetric Digital Subscriber Line ) : là đườ ng ng dây thuê bao bấ b ất xứng đốii xứ đố - NetTV : Tên gọ gọi củ của dị dịch vụ vụ iptv mà Viettel cung cấ c ấp đầu cuố - STB (Set top box) : là thiế thi ết bị b ị đầu cu ối tạ t ại nhà khách hàng, có chức ch ức năng thu nhậ nhận tín hiệ hiệu IP và giả giải mã thành tín hiệ hiệu Audio và video hiể hiển thị thị trên Tivi. - SD (Standart Definition) : độ nét tiêu chuẩ chuẩn, chất chất lượ ng ng hình ảnh như tivi CRT, với với độ phân giả giải 640x480 - HD (High Definition) : độ nét, hình ảnh chất chất lượng cao như TV LCD hay plasma, với với độ phân giả giải 1366x768 hoặ hoặc 1920x1080. - HDMI (high definition media interfaces) : cổ cổng truyề truyền tải tải video HD cũng như âm thanh chất lượ ng ng cao trên cùng 1 sợ sợ i cáp. - AV (Audio Video) : tín hiệ hiệu hình ảnh và âm thanh chất chất lượ ng ng SD - Component : tín hiệ hiệu hình ảnh chất chất lượ ng ng cao HD - KH : Khách hàng - TV : Tivi 5. Nội dung 5.1 Giớ i thiệu dịch vụ IPTV vớ i tên gọ gọi NetTV : là dị dịch vụ xem - IPTV (Internet Protocol Television) vớ truyề truyền hình qua kế kết nối Internet băng rộng rộng tốc độ cao. NetTV cho phép ngườ i dùng dị dịch vụ vụ xem các kênh truyề truyền hình vớ vớ i nộ nội dung phong phú và ất lượ ng chất ch ng cao (giố (giống truyề truyền hình cáp). Ngoài ra NetTV còn cung cấp cho dịch vụ vụ truyề truyền hình hình “tương tác’ hay còn gọi truyền hình ngườ i dùng các dị gọi là truyề theo yêu cầu cầu như VOD, Karaoke, Shopping Online, Online, … của dị - Chương trình của dịch vụ vụ NetTV mà Viettel cung cấ cấp :
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 3/25
Truyền hình trực tiếp (Live TV) : Tương tự như truyền hình cáp vớ i nội dung phong phú với các kênh như : iTV, VTC1, VTC2, HTV7, VTV3, … Truyền hình theo yêu cầu (VoD) : Là cách thức xem các chương trình truyền hình theo sự lựa chọn của khán giả. Khán giả có nhu cầu xem chương trình nào, họ có thể kích hoạt chương trình đó. Viettel cung cấp các chương trình vớ i những nội dung sau : Phim hành động, phim hài, phim tài liệu, phim bộ, phim khoa học, ... Âm nhạc theo yêu cầu (Music on Demand) : dịch vụ này cho phép KH lựa chọn và nghe, xem các video clip ca nhạc Karaoke on Demand (KoD) : Mang đến cho KH danh sách những bài hát được ưa chuộng trong nướ c và quốc tế. Lờ i bài hát xuất hiện dướ i dạng text trên màn hình TV. Các dịch vụ gia tăng khác : Giáo dục : các chương trình Video học cấp 1, 2, 3. Báo đọc trên TV : theo thông tin từ các báo điện tử. Thông tin mua sắm và thông tin thị trườ ng : Kết hợ p vớ i các siêu thị lớn như BigC, Metro, Media Mart, … để cung cấp giá và hướ ng dẫn tiêu dùng. Các tính năng chỉ có trên NetTV : TSTV(Time shift TV): Với tính năng này, trong khi khách hàng đang theo dõi các kênh truyền hình, khách hàng có thể tạm dừng lại khi có việc đột xuất không thể xem tiếp đượ c, sau đó khi quay lại chỉ cần chọn xem tiếp. Vớ i truyền hình cáp thì không có tính năng này. TVOD (TV on Demand): Hệ thống đã lưu lại chương trình của tất cả các kênh truyền hình trong 7 ngày trước đó. Do đó, khách hàng có thể theo dõi lại chương trình của bất kỳ kênh truyền hình nào trước đó 7 ngày. Truyền hình cáp không có tính năng này. NPVR: Tính năng này giúp khách hàng ghi lại những chương trình truyền hình hấp dẫn. Dung lượ ng ổ lưu trữ, phụ thuộc vào từng loại tài khoản của khách hàng. PIP (picture in picture): Trên màn hình TV, khách hàng có thể xem đồng thờ i 2 kênh truyền hình: 1 màn hình to, và 1 màn hình bé.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 4/25
5.2 Mô hình đấu nối IPTV tại nhà KH 5.2.1 Trườ ng hợ p modem ADSL (không có tính năng wifi )
5.2.2 Trườ ng hợp modem ADSL (có tính năng wifi)
5.3 Cấu hình Modem ADSL cho dịch v ụ NetTV (demo modem TPLink TD 8840 và Data router U8) - Các modem ADSL chạy đượ c dịch vụ NetTV : TPLink TD8840, Comtrend CT-5621T, Dlink DSL-2542B, Billion Bipac 5200, … - Các loại modem 1 cổng không đượ c sử dụng cho dịch vụ NetTV. 5.3.1 : Cấu hình modem ADSL TD 8840T Bướ c 1: Kết nối vào modem qua web - Từ trình duyệt Internet Explorer (hoặc FireFox) gõ địa chỉ mặc định của BB Router 192.168.1.1, nhập account login:
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 5/25
Username: admin o Password: admin Bướ c 2: Cấu hình kết nối internet (WAN): o
- Đây là bướ c cấu hình để kết nối WAN giữa modem vớ i Viettel - Trong trang cấu hình chính chọn Interface Setup - Chú ý cấu hình các tham số sau :
PVC 0
Status : Activated.
ATM VC gồm VPI/ VCI : 8/35.
Encapsulation : PPPoA/ PPPoE.
Tham số username và password của KH.
Connection : Always On (Recommended).
Get IP address : Dynamic.
NAT : Enable.
Multicast : IGMP v2.
- Nhấn save để lưu cấu hình.
Internet
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 6/25
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Bướ c 3 : Cấu hình kết nối IPTV - Nhấn vào PVCs summary để xác định PVC 8/36 - PVC có tham số 8/36 là PVC4.
- Chú ý cấu hình các tham số sau đây : Virtual Circuit : PVC4.
Status : Activated.
VPI/ VCI : 8/36.
Encapsulation : Bridge Mode.
Encapsulation : 1483 Bridged IP LLC.
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 7/25
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 8/25
Bướ c 3 : Cấu hình tính năng DHCP - Tùy thuộc vào nhu cầu của KH mà cấu hình cấp IP động hay không? Thông thườ ng sẽ cấu hình cấp IP động cho các máy tính trong mạng LAN của KH. Trườ ng hợ p 1 : Cấu hình Enabled DHCP (khuyến cáo) - Tại trang cấu hình chính chọn Interface Setup LAN - Chú ý cấu hình các tham số :
Multicast : IGMPv2.
IGMP snoop : Enabled.
DHCP : Enabled.
Starting IP Address : 192.168.1.2
IP Pool Count : 100 (Dải IP từ 192.168.1.2 ÷ 101 sẽ đượ c cấp động cho các máy tính trong mạng LAN của KH).
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 9/25
Port LAN 1, 2 và 3 trên modem đượ c sử dụng cho dịch vụ Internet. Còn port LAN 4 đượ c sử dụng cho dịch vụ IPTV. Thiết bị STB sẽ đượ c 1 server trên mạng Viettel cấp IP động. Chính vì vậy phải tắt tính năng DHCP trên port LAN 4, nếu không STB sẽ nhận đượ c IP động do modem cấp. Trong phần Physical Ports : Tích vào ô port 1, 2 và 3, không tích vào ô port 4.
Trườ ng hợ p 2: Hướ ng dẫn cấu hình Disable DHCP (không khuyến cáo) - Tại trang cấu hình chính chọn Interface Setup LAN - Chú ý cấu hình các tham số :
Multicast : IGMP v2
IGMP Snoop : Enabled
DHCP : Disable
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 10/25
Bướ c 4 : Cấu hình tính năng Port mapping - Tại trang cấu hình chính chọn Advanced Setup
Vlan
- Vlan function : Tích vào ô Activated - Nhấn vào Assign VLAN PVID for each interface - Port LAN 1,2,3 của modem dùng để sử dụng dịch vụ internet. Port 4 của modem dùng để sử dụng dịch vụ IPTV. Cách cấu hình như sau :
PVC 0 : 8/35 ; PVC 4 : 8/36
VC #0 đượ c gán PVID 1. Port Ethernet 1,2,3 đượ c sử dụng vào internet nên được gán PVID tương ứng là 1.
VC#1 đượ c gán PVID 2. Port Ethernet 4 đượ c sử dụng cho dịch vụ IPTV nên được gán PVID tương ứng là 2.
Wireless LAN đượ c gán PVID là 1.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
- Nhấn Save để lưu cấu hình Sau đó nhấn Next
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 11/25
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 12/25
Bướ c 5 : Reboot l ại modem (bắt buộc phải làm) - Tại trang cấu hình chọn Maintenance
SysRestart
- System Restart with : Current Setting - Nhấn vào nút RESTART
Bướ c 6 : Cấu hình tính năng wifi (cho những modem có tính năng wifi) - Tại trang cấu hình chính chọn Interface Setup Wireless - Chú ý cấu hình các tham số :
Access Point : Actived
Broadcast SSID : Yes
SSID : TTCD ( tên mạng wifi của KH, ví dụ : TTCD)
Authentication Type :WPA-PSK/WPA2 – PSK
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 13/25
Encryption : TKIP/AES
Pre-Shared Key : Password xác thực để nhận kết nối wifi từ modem (ví dụ : 1234567890, chú ý độ dài password từ 8-63 kí tự).
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 14/25
5.3.2 : Cấu hình modem ADSL Data router U8 Bướ c 1: Truy cập trang web cấu hình modem - Địa chỉ: 192.168.1.1 - Nhập username và password đều là: admin
Bướ c 2: Kiểm tra trạng thái cấu hình WAN: - Vào mục Advanced Setup, rồi vào mục con WAN Kiểm tra có hiện đủ hai PVC 8/35 và 8/36 như hình dướ i không, nếu chỉ có PVC 8/35 chuyển sang bướ c 3, nếu đã có thì chuyển sang bướ c 4.
Bướ c 3: Cấu hình thêm PVC 8/36 - Nhấn vào nút Add - Điền vào 2 ô: VPI là 8, VCI là 36 rồi nhấn Next 3 lần. Cuối cùng nhấn Save.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 15/25
Bướ c 4: Thiết lập các tùy chọn - Chọn vào mục “Enable IGMP Snooping” (mặc định là không chọn) - Chọn vào mục “Disable DHCP Server” (mặc định là không chọn) - Sau đó nhấn nút Save/ Reboot.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 16/25
5.4 Cấu hình Set top box 5.4.1 Giớ i thiệu về Set top box - Là một thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình và sau đó chuyển dữ liệu hình ảnh và âm thanh lên màn hình TV. Thiết bị này nằm trung gian giữa nguồn tín hiệu và tivi. 5.4.2 Cấu tạo Set top box (gồm STB ZTE và STB Huawei)
- Cổng AV: Dùng để kết nối vớ i cổng composite trên TV (các TV đều có cổng này). - Cổng màu vàng để dẫn tín hiệu hình ảnh. - Hai cổng trắng, đỏ để dẫn tín hiệu âm thanh. Cổng trắng, đỏ cho âm thanh ra loa bên trái và phải.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 17/25
- Cổng Component : dùng để kết nối vớ i cổng Component trên TV (các TV đờ i mớ i sẽ có cổng Component để kết nối, cổng Component cho chất lượ ng hình ảnh tốt hơn cổng Composite). Cáp đấu nối cho cổng Component đi kèm trong hộp Set top box. Y
Pb
Pr
Xanh
Lam
Đỏ
- Cổng HDMI : cổng cho tín hiệu tốt nhất, các TiVi đờ i mớ i hiện nay đã có cổng này (cáp đấu nối cho cổng HDMI đi kèm theo TiVi khách hàng). 5.4.3 Đấu nối Set top box v ớ i TV của KH - Trườ ng hợ p 1 : Đấu nối vớ i TiVi qua cổng Composite (TiVi khách hàng không có cổng Component).
Đấu nối cáp A/V vớ i cổng Composite
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 18/25
Đấu nối cáp A/V vớ i cổng Composite trên ti vi
Chú ý: Đấu nối vớ i cổng Composite của Set top box và TiVi theo đúng màu dây cáp A/V vào lỗ cắm trên thiết bị (dây màu đỏ - trắng: dây âm thanh, dây màu vàng: dây video). - Trườ ng hợp 2 : Đấu nối vớ i Tivi qua cổng Component. Lưu ý: Cổng Component chỉ cho kết nối video vớ i TV khách hàng, do vậy để có kết nối âm thanh, cần kết nối âm thanh theo cổng Composite. Đấu nối cáp Component và cáp A/V trên cổng Component và cổng Composite trên Set top box
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 19/25
Đấu nối cáp Component và cáp A/V trên cổng Component và cổng
Composite trên Tivi
Chú ý: Cáp A/V khi đấu vào TiVi chỉ cần cắm dây âm thanh (đỏ, trắng) do phần hình ảnh do cáp Component truyền vào TiVi. - Trườ ng hợp 3 : Đấu nối với Tivi đờ i mớ i có cổng HDMI Thực hiện dùng cáp HDMI cắm vào cổng HDMI trên Set top box và cổng HDMI trên TiVi khách hàng. Cáp Component và cáp A/V không sử dụng.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
5.4.4 Hướ ng dẫn cấu hình set top box ZTE Bướ c 1 : Nhấn nút SET trên điều khiển Set top box :
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 20/25
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 21/25
Bướ c 2 : Màn hình hiển thị như bên dướ i. - Dùng điều khiển nhập password mặc định : 6321 - Nhấn OK trên điều khiển để tiếp tục.
Bướ c 3 : Màn hình Configuration hiện ra chọn Basic và nhấn OK trên điều khiển để tiếp tục
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 22/25
Bướ c 4 : Trong mục Network Connection, chọn LAN cable và nhấn Next
Bướ c 5 : Trong mục Connection chọn DHCP
Bướ c 6 : Trong phần Service cấu hình thông tin về server và account của khách hàng - Account : Nhập thông tin về account của KH đượ c cấp. - Password : Nhập thông tin về password của KH đượ c cấp.
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 23/25
Bướ c 7 : Nhấn OK, tiếp đó nhấn Reboot để hoàn thành
Bướ c 8 : Sau khi Reboot sẽ hiện ra màn hình
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 24/25
5.5 Hướ ng dẫn cấu hình set top box của Huawei
Bướ c 1 : Sau khi cấu hình chính xác modem và đấu nối modem vớ i STB, STB vớ i Tivi, trên màn hình trên tivi hiển thị như hình dướ i - Nhập thông tin username và password (account IPTV của khách hàng) (phím dướ i cùng, góc bên phải điều khiển) để hiện thị - Sử dụng phím : bàn phím ảo sử dụng để nhập các kí tự username và password của KH
- Các thông tin về MainAuth.Server và update server IPTV đã đượ c buil-in trong cấu hình mặc định của STB
Bướ c 2 : Để kiểm tra thông tin xem STB đã nhận được đúng địa chỉ IP (dải địa chỉ 10.x.x.x) hay chưa. Tiến hành nhập password của STB, password mặc định của STB là 8288. Sau đó vào phần System Info để kiểm tra thông tin
CÔNG TY VIETTEL TELECOM Mã hiệu:HD.03.TTCĐ.18
Hãy nói theo cách của bạn
HƯỚ NG DẪN CẤU HÌNH THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI CHO DỊCH VỤ NetTV
5.6 Hướ ng dẫn sử dụng điều khiển
Ngày có hiệu lực: 30/03/2011 Lần ban hành: 02 Trang: 25/25