BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-1-
CẤP CỨU SỔ TAY SỬ DỤNG THUỐC CẤP CỨU VÀ CÁCH XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CẤP CỨU THƯỜNG GẶP BS. TRẦN QUỐC VĨNH ĐT: 0974 575 391 Xuất bản: 06/05/2011
LƯU HÀNH NỘI BỘ
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-2 NHA TRANG – KHÁNH HÒA TÊN GỐC ĐƠN STT CÁCH DÙNG BIỆT DƯỢC, HÀM LƯỢNG VỊ
1
Morphin Morphin 10mg/ 1ml
GÂY NGHIỆN Giảm đau(chấn thương, phẫu thuật, sau đẻ), shock, RLTK(vật vã, mê sảng) (không dùng trong ngộ ống độc rượu, thuốc ngủ) 1 ống / lầm TB TDP: ức chế hô hấp, gây nôn, ngủ, giảm nhịp tTM, khoan khoái, táo bón, bí đái, co đồng tử, tăng thải nhiệt
2
Penthidine hydroclorid Dolargan 0,1g/ 2ml
ống
Giảm đau (thuốc giảm đau không gây nghiện không có tác dụng): Chấn thương, K, hậu phẫu, hen tTM, nhồi máu cơ tTM cấp, phù phổi cấp, đau quặn thận và niệu quản. Dùng trong tiền phẫu để tăng hiệu lực thuốc gây mê CCĐ: Suy hô hấp, hen PQ, tăng áp lực nội sọ, CTSN
0,5 – 1 ống / lần x 1 – 3 lần / ngày. TB, TMC 2 – 3 phút HƯỚNG THẦN 3
Diazepam Diazepam 10mg/ 2ml
ống
4
Diazepam Diazepam 5mg
viên
5
6
7
Chlopromazin Aminazin 5mg
Adrenalin inj Adrenalin 1mg/ 1 ml
Nor – adrenalin Levonor 1mg / 1ml
ống
An tĩnh, chống co giật, gây giãn cơ (không dùng cho BN nhược cơ) 1 ống/ ngày TB buổi tối 1 – 2 viên / ngày vào buổi tối An thần mạnh 1/2 - 1 ống / lần TB sâu
TDP: hạ HA tư thế đứng, mạch nhanh, liều cao kéo dài gây tổn thương gan thận
TTM MẠCH Hạ HA: Shock phản vệ, ngừng tim đột ngột (trừ rung thất), dùng tại chỗ để cầm máu. Phối hợp tăng cường tác dụng của thuốc tê. Shock PV: NL: 1 ống TB sau đó dùng bơm tiêm hút máu TM ống và bơm ngược lại (tráng ( tráng ống). ống). 10 – 15 phút tiêm nhắc lại cho đến khi HA trở lại BT. TE: 1 ống + 9ml nước cất >> Tiêm 0,1 mg/kg TB (không quá 3ml) Shock nặng: pha loãng 1/10 TMC ốngg Hạ HA: ốn HA: Sau Sau kh khii đã đã bổ bổ sun sungg đủ đủ lưu lưu lượn lượngg tuầ tuầnn hoàn trong :Shock phản vệ, shock do bệnh tim, shock do nhiễm khuẩn. Pha với dung dịch (G 5% hoặc NaCl 9% o) không
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-3-
8
Dopamin Dopamin 200mg / 5ml
ống
9
Dobutamin Dobutamin 250mg/20ml
ống
10
Digoxin Digoxin 0,5mg/2ml
ống
11
Amiodaron Sedacoron 150mg/3ml
ống
12
Amiodaron Sedacoron 200mg
Nitroglycerin Nitromint 2,6mg Nitrostard 14 Limitral 2,5mg 13
kéo dài quá 6h 0,03 – 1mcg/kg/phút 1mcg/kg/phút 1 ống + 500 ml dung dịch (G 5% hoặc NaCl 9%o) thì 1ml có 400mcg dopamin. Tăng tưới máu thận, lợi tiểu: 2 – 5 Mcg(0,1 – 0,25 giọt)/kg/phút Tăng cung lượng, tần số tim: 5 – 20 Mcg(0,25 – 1 giọt)/kg/phút Tăng cung lượng, nhịp tim, co mạch ngoại vi: >20 Mcg(> 1 giọt)/kg/phút Suy tim ứ huyết kèm giảm sức cơ bóp cơ tim. Pha 1 ống với 500ml NaCl 0,9% hoặc G 5% thì 1ml được 500mcg Truyền TM chậm NL: 2,5 – 10mcg(0,1 10mcg(0,1 – 0,4 giọt)/kg/phút. giọt)/kg/phút. TE: 2,5 – 5mcg(0,1 – 0,2 giọt)/kg/phút Suy tim cung lượng thấp, rung nhĩ Tiêm TM chậm Người lớn 1-2 1-2 ống/ngày, duy trì: trì: 1/2-1 ống/ngày ống/ngày hoặc 3 ngày/tuần. Trẻ em 1 liều duy nhất > 24 kg: 5 mcg/kg, 12-24 kg: 8 mcg/kg, 6-12 kg: 12 mcg/kg, 2,5-6 kg: 15 mcg/kg; duy trì: 1/3 liều khởi đầu, lặp lại mỗi 8 giờ. RL nhịp tim: nhịp xoang nhanh, nhịp nhanh thất, ngoại tâm thu cao, nhịp nhanh trên thất và ngoại tâm thu thất. Cuồng động nhĩ và rung nhĩ, HC Wolf Pakinson While.
CCĐ: nhịp < 55l/p, các dẫn truyền chậm, dị ứng Iodine, RL tuyến giáp, có thai và cho con bú Lưu ý: không phối hợp với UC Caxi, Chẹn Beta, quinidin, Viên digoxin, Warfarin.
5mg/kg TB( ống) NL: 1 V x 3 – 4 lần/ngày x 8 – 14 ngày. Sau đó 1 – 3 V/ngày. Điều Điều trị dài ngày ngày có thể dùng dùng 2 ngày/ tuần hoặc 1 tuần/ tháng. TE: 8 – 10mg/kg Dự phòng cơn đau thắt ngực: 2 – 3V chia nhiều Viên lần/ ngày Hỗ trợ điều trị suy tim trái, suy tim toàn bộ: 6 – 12 Viên V chia 2 -3 lần/ ngày CCĐ: hạ HA, tăng ALNS, Shock do suy tim, thiếu máu.
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-415
16
17 18
Methyoldopa Dopegyt 250mg
Nifedipine Nifehexal Nifedipine Adalat 10mg
Enalapril Renapril 10mg
Viên
Viên Viên
Viên Viên
19
Captppril Captohexal 25mg
viên
20
Lisinopril + Hydrochlorothiazide Zestoretic 10mg
Viên
21
22
23
24
Atenolol Atenolol 50mg Losartan Cozzar 50mg
Điều trị tăng HA trung bình hoặc nhẹ, tiền sản giật. CCĐ: suy gan thận NL:1V/ngày vào vào buổi tối. tối đa 2g/ngày TE: 10mg/kg/ngày chia 2 – 3 lần. tối đa 65mg/kg/ngày Thuốc Thuốc chẹn chẹn Canxi Canxi điều điều trị tăng tăng HA, HA, bệnh bệnh tim tim do do mạch vành( cơn đau thắt ngực) 20 – 40mg x 2 lần/ ngày Cấp cứu tăng HA, tăng HA, cơn đau thắt ngực mãn tính, đau thắt ngực Prinzmetal, bệnh Raynaud. 1 – 2 V x 2 lần/ ngày không quá 120mg/ngày. Tăng HA 0,5 – 2V x 2 lần/ngày. Nên dùng liều thấp nhất có tác dụng. Tăng HA: 0,5V x 2 lần/ ngày. Duy trì 2 –6V/ngày. Suy tTM: 0,25V x 2 lần/ngày. Duy trì 1 – 3V/ngày. Dùng liều thấp nhất có tác dụng, giảm liều khi suy gan thận. Tăng HA nguyên phát 1 – 2 V/ ngày. (Suy thận nhẹ thì giảm liều 0,5 – 1V/ ngày. Suy thận trung bình và nặng thì không dùng)
Viên Viên Tăng Tăng HA, HA, đau đau thắt thắt ngực, ngực, loạn loạn nhịp nhịp tim (nhanh (nhanh)) 1 – 2 V/ngày
Tăng HA 0,5 – 2V x 1 – 2 lần/ ngày Chống loạn nhịp tâm thất (ngoại tâm thu thất, nhịp nhanh thất, rung thất) Lidocain ống 2 ống tiêm TM Lidocain 2%/2ml Gây tê tại chỗ: phẫu thuật, răng hàm mặt 1 – 2 ống tiêm dưới da tại chỗ. GIẢM ĐAU – HẠ SỐT – CHỐNG VIÊM Paracetamol Lọ Hạ sốt, sốt, giảm giảm đau đau vừa vừa và nh nhẹ( ẹ(mọ mọcc răn răng, g, chủn chủngg Paracetamol 20ml ngừa, viêm họng, đau đầu) Viên
Cách 4 giờ uống 1 lần, ngày 3-4 lần. Dưới 3 tháng tuổi mỗi lần 10 giọt(=0.4ml) 4-11 tháng: mỗi lần 20 giọt(=0.8ml) 2-23 tháng: mỗi lần 30 giọt(=1.2ml) 2-3 tuổi: mỗi lần 40 giọt(=1.6ml)
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-54-5 tuổi: mỗi lần 60 giọt(=2.4ml)
25
Paracetamol Efferalgan 150 mg suppo
Viên
26
Paracetamol + Vit C Hapacol kid 150 mg
Gói
27
Paracetamol Paracetamol 500mg
Viên
28
Paracetamol Efferalgan 0,5g
Viên sủi
29
Paracetamol 450mg Viramol 450mg
ống
30
Paracetamol Paracetamol BiVid 1g/100ml
Chai
31
Aspirin Dospirin 81mg
Viên
32
Diclofenac Voltarel 75mg/3ml
ống
Hạ sốt, giảm đau vừa và nhẹ (đau đầu, răng, nhứt mõi cơ, đau bụng kinh, cảm cúm) 60mg/kg/24h uống cách nhau 4 – 8h TE: đặt hậu môn 1V Hạ sốt, giảm đau vừa và nhẹ (cảm cúm, đau cơ gân - khớp, nhiễm khuẩn hô hấp, sau phẫu thuật cắt amindan, mọc răng, nhổ răng) Hòa tan thuốc vào lượng nước (thích hợp cho bé) đến khi sủi hết bọt. Cách mỗi 6 giờ uống một lần, không quá 5 lần/ngày. Liều uống: trung bình từ 10 - 15 mg/kg thể trọng/lần. Tổng liều tối đa không quá 60 mg/kg thể trọng/24 giờ. Hoặc chia liều như sau: Trẻ em từ 2 đến 3 tuổi: uống 1 gói/lần. Trẻ em từ 5 - 7 tuổi: uống 2 gói/lần. Trẻ em từ 10 - 12 tuổi: uống 3 gói/lần. Hạ sốt, giảm đau vừa và nhẹ. uống 1 – 2 V x 3 – 4 lần/ ngày Hạ sốt, giảm đau vừa và nhẹ Hòa tan vào một lượng nước cho tan hết bột. uống 1 – 2 V x 3 – 4 lần/ ngày Giảm đau ở trẻ < 17 tuổi. Hạ sốt khi không uống được, hoặc bị rối loạn tiêu hóa. 1 ống TB sâu chậm, hoặc TM trong 2 phút Hạ sốt, giảm đau cho người >33kg(>11 tuổi) NL: 1 Lọ / lần x 3 lần/ ngày Tiêm TM >33kg và < 50kg: 15 - 60mg/kg/ngày TM Hạ sốt, giảm đau vừa và nhẹ, viêm xương khớp 8V x 3 – 4 lần/ngày Dự phòng nhồi máu cơ tim(chống kết tự tiểu cầu): 1 – 4 V/ ngày Giảm đau (bệnh lý gây viêm khớp, cứng khớp), đau do chấn thương, sau phẫu thuật, đau quặn thận, quặn mật, đau bụng kinh. 1 ống x 1 – 2 lần/ ngày x 2 ngày TB sâu. Sau đó nên chuyển sang dạng uống TE > 1 tuổi: 0,5 – 2 mg/kg/ngày chia 2 – 3 lần TB sâu
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-633
Meloxicam Mobimed 15mg/ 1,5ml
34
Serratiopeptidase Serratiopeptidase Serratiopeptidase 10mg
35
Methylprednisolone Methylprednisolone 40mg
Giảm đau trong viêm khớp(dạng thấp, hư khớp , ống thoái hóa khớp), viêm cột sống dính khớp. 0,5 – 1 ống/ ngày TB Chống viêm: sau chấn thương, sau phẫu thuật, viêm xoang, viêm tuyến vú, viêm tinh hoàn, viêm Viên họng, viêm bàng quang, viêm lợi. Giảm bài xuất đờm. 0,5 – 1V x 3 lần/ ngày. Uống sau bữa ăn Shock: 30 mg/kg TM tối thiểu trong 30 phút, có Lọ thể lặp lại mỗi 4-6 giờ x 48 giờ. Viêm khớp dạng thấp 1 g/ngày, TM trong ngày 1, 2, 3 hoặc 4, sau đó TM 1 g/tháng x 6 tháng. Lupus ban đỏ hệ thống 1 g/ngày x 3 ngày tiêm TM. Xơ cứng rải rác 1 g/ngày x 3 ngày, tiêm TM hoặc 1 g/ngày x 5 ngày, tiêm TM. Phù do viêm cầu thận, viêm thận do lupus TM, 30 mg/kg/ngày x 4 ngày hoặc 30 mg/kg/ngày thứ 1 & sau đó 1 g/ngày vào ngày 3, 5, 7 tiêm TM. Lọ Hen phế quản cấp: tiêm TM 40-125 mg mỗi 6 giờ đến khi kiểm soát được cơn hen; trẻ em: 1-2 mg/kg/ngày, liều thấp nhất ở trẻ em là 0,5 mg/kg/ngày. Chấn thương tủy sống: đối với bệnh nhân được bắt đầu điều trị trong trong vòng 3-8 giờ giờ sau khi chấn thương, truyền TM liều 30 mg/kg trong vòng 15 phút, sau đó 5,4 mg/kg/giờ mg/kg/giờ x 48 giờ. giờ. Đa chấn thương: truyền TM liều 30 mg/kg trong 30 phút, lặp lại mỗi 4-6 giờ cho đến 48 giờ. THUỐC KHÁM SINH •
•
•
•
•
36
Methylprednisolone Methylprednisolone 125mg
•
•
•
•
36
Amoxicillin + sullbactam Trifamox IBL 1500mg
Lọ
•
•
37
Cephalexin (C (C1) Cephalexin 500 mg
Viên • •
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên & dưới, da & mô mềm, sinh dục, sản phụ khoa, đường niệu, nha khoa. Nhiễm khuẩn huyết, viêm phúc mạc, nhiễm trùng ổ bụng, viêm xương tủy, viêm màng não, sốt thương hàn & phó thương hàn, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn. Dự phòng viêm nội tâm mạc 1/2 lọ x 2 lần/ ngày
(C1 độc với thận) Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ. Nhiễm khuẩn đường hô hấp; nhiễm khuẩn tai, mũi, họng; viêm đường tiết niệu; nhiễm khuẩn sản và phụ khoa; nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương; bệnh lậu (khi
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-7 penicilin không thích hợp); nhiễm khuẩn răng. Điều trị dự phòng thay penicilin cho người bệnh mắc bệnh tim phải điều trị răng. NL: uống 1/2 V – 1V cách 6h 1 lần. Có thể tăng lên 4g/ngày. TE: uống 25 – 65 mg(có thể tăng lên 100mg)/kg/ ngày chia 2 -3 lần •
(C2 ít độc với thận hơn C1) Điều trị nhiễm khuẩn nhẹ và vừa.uống Cefuroxime axetil sau khi ăn NL:Hầu hết các nhiễm nhiễm khuẩn: 250mg x 2 lần/ ngày. Nhiễm khuẩn tiết niệu: 125mg x 2 lần/ ngày. Nhiễm khuẩn đường đường hô hấp dưới nhẹ đến vừa như viêm phế quản: 250mg x 2 lần/ ngày. Nhiễm khuẩn đường đường hô hấp dưới nặng hơn hoặc nghi ngờ viêm phổi: 500mg x 2 lần/ ngày. Viêm thận - bể thận: 250mg x 2 lần/ ngày. Lậu không biến chứng: Liều duy nhất 1g. Bệnh Lyme ở người lớn và trẻ trên 12 tuổi: 500mg x 2 lần/ ngày trong 20 ngày. Điều trị tiếp nối: Viên Viêm phổi:1,5g Zinacef x 3 hoặc x 2 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp) trong 48 - 72 giờ, tiếp theo dùng Zinnat (Cefuroxime axetil) đường uống 500mg x 2 lần/ ngày trong 7 - 10 ngày. Những đợt cấp của viêm phế quản mạn: 750mg Zinacef x 3 hoặc x 2 lần/ ngày (tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp) trong 48 - 72 giờ, tiếp theo dùng Zinnat (Cefuroxime axetil) đường uống 500mg x 2 lần/ ngày trong 5 - 10 ngày. TE: Hầu hết hế t các nhiễm nhi ễm khuẩn: 125mg (1 viên vi ên 125mg) x 2 lần/ ngày tối đa tới 250mg/ ngày. Trẻ em từ 2 tuổi trở lên bị viêm: tai giữa hoặc khi bị những bệnh: nhiễm khuẩn nặng hơn: 250mg (1 viên 250mg hoặc 2 viên 125mg) x 2 lần/ ngày, tối đa 500mg/ ngày. Nhiễm khuẩn tiết tiết niệu , da , mô mềm, mềm, vết thương. Gói Viêm hô hấp 1 Gói x 2 lần/ ngày hay 10mg/kg x 2 lần/ngày Lọ (C3 rất ít độc với thận) Nhiễm khuẩn không không biến chứng 1 g/12 g/12 giờ, tiêm •
• •
•
• • •
38
Cefuroxim 50mg (C2) + clarulamat 125mg Zinnat 0,5g
•
•
•
•
Cefuroxim 125mg Zinnat 125mg 39
Cefotaxim (C3) Claforan 1g
•
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-8TM hay TB. Nhiễm khuẩn nặng, nặng, viêm màng não 2 g/6 - 8 giờ, tiêm TM hay TB. Lậu không biến chứng liều duy nhất 1 g, tiêm TM. Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật 1 g, tiêm 30 phút trước mổ. TE: Trẻ 2 tháng hoạc < 12 tuổi 50 mg - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 - 4 lần, Tiêm TM hay TB. Sơ sinh > 7 ngày 75 - 150 mg/kg/ngày, chia làm 3 lần, tiêm TB. Trẻ sinh non & sơ sinh < 7 ngày 50 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, tiêm TB. Suy thận ClCr < 10 mL: giảm nửa liều. MAXA MAXAPI PIN N có có thể thể dù dùng ng đư đườn ờngg tiê tiêm m bắp bắp (IM) (IM) ho hoặc ặc tiêm tĩnh mạch (IV). Người lớn và trẻ trẻ em > 40 kg Nhiễm khuẩn đường đường tiểu từ nhẹ đến trung trung bình: 500 mg - 1 g IV hay IM mỗi 12 giờ . Các nhiễm khuẩn khác từ nhẹ đến trung bình: 1 g IV hay IM mỗi 12 giờ . Nhiễm khuẩn nặng (nhiễm khuẩn đường đường tiểu có biến chứng, nhiễm khuẩn huyết, viêm phổi, nhiễm khuẩn mật, nhiễm khuẩn nặng ở da): 2 g IV mỗi 12 giờ . Giảm bạch cầu gây sốt: 2 g IV mỗi 8 giờ . Nhiễm khuẩn nặng đe doạ tính mạng: mạng: 2 g IV mỗi 8 giờ . Nhiễm khuẩn nặng trong khoang bụng: bụng: 2 g IV mỗi 12 giờ, kết hợp với tiêm tĩnh mạch metronidazol. Trẻ em từ 2 tháng đến 12 tuổi và bé hơn 40 kg: Viêm phổi, nhiễm khuẩn đường tiểu, da và cấu trúc da: 50 mg/kg mỗi 12 giờ. Viêm màng não, giảm bạch cầu trung tính kèm theo sốt, nhiễm trùng huyết: 50 mg/kg mỗi 8 giờ, đợt điều trị thường 7 - 10 ngày. Trẻ sơ sinh từ 1 đến 2 tháng tuổi: 30 mg/kg mỗi 8 giờ hoặc 12 giờ. Trẻ > 12 tuổi nhưng < 40 kg: dùng liều cho trẻ có •
•
•
•
•
•
•
40
Cefepime (C4) Maxapin 1g
Lọ
•
•
•
• •
•
•
•
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
-9trọng lượng < 40 kg. Bệnh nhân phải thẩm tích máu: Trong vòng 3 giờ sau khi thẩm tích máu, khoảng 68% lượng cefepim có trong cơ thể sẽ được loại trừ ra ngoài. Vì vậy vào cuối mỗi đợt thẩm tích phải đưa lại một liều liều cefepim bằng liều liều ban đầu. Trong thẩm phân phúc mạc liên tục, cefepim có thể sử dụng ở mức liều khuyến cáo cho đối tượng bình thường nhưng khoảng cách đưa thuốc là 48 giờ/lần. •
41
Gentamcin Gentamycin 80 mg
ống
42
Axit nalidicide Negramdicin 500mg
Viên
Diệt khuẩn mạnh với phần lớn các vi khuẩn Gram - và Gram + như E.Coli, Enterobacter và Serratia, tụ cầu khuẩn( kể cả các chủng đã nhờn với penicilin) lậu cầu và một số chủng liên cầu khuẩn .
NL: 3mg/kg/ngày 3mg/kg/ngày chia làm 2-3 lần lần tiêm bắp. TE: 3mg /kg/ ngày chia 3 lần, tiêm bắp cách nhau 8 giờ. Nhiễm trùng đường tiểu dưới cấp cấp hay nhiễm trùng trùng tái phát không biến chứng. Lỵ trực trùng, tiêu chảy do nhiễm trùng. Người lớn 2 viên viên x 4 lần/ngày. - Thiếu niên > 30 kg 1 - 2 viên x 4 lần/ngày. - Trẻ em 50 mg/kg/ngày. Uống vào buổi sáng & chiều. Nhiễm trùng đường đường tiểu: 400 mg x 2 lần/ngày x 7 - 10 ngày. Viêm cổ tử cung, viêm niệu đạo liều duy nhất 400 mg x 2 lần/ngày. Viêm bàng quang không biến chứng ở nữ, chỉ dùng trong 3 ngày. (Dùng cho người > 18 tuổi) Viêm xoang cấp 500 mg/ngày x 10 - 14 ngày. Ðợt kịch phát viêm phế quản mạn 250 - 500 mg/ngày x 7 - 10 ngày. Viêm phổi mắc phải trong cộng đồng 500 mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày. Nhiễm khuẩn đường đường tiểu có biến chứng chứng kể cả viêm thận - bể thận: 250 mg/ngày x 7 - 10 ngày. Nhiễm khuẩn da & mô mềm 500 mg, mg, ngày 1 - 2 lần x 7 - 14 ngày. Ðiều trị các trường hợp nhiễm Trichomonas vaginalis, Entamoeba histolytica (thể cấp tính ở •
43
Norfloxacin Noroxin 400 mg
Viên
•
•
• •
44
Levofoxacin Getzlox 500 mg
Viên
•
•
45
Metronidazol Metronidazol
Chai
•
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 10 ruột và thể áp xe gan), Dientamoeba fragilis ở trẻ em, Giardia lamblia và Dracunculus medinensis. Trong khi điều trị bệnh nhiễm Trichomonas, cần điều trị cho cả nam giới. Ðiều trị nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như nhiễm khuẩn ổ bụng, nhiễm khuẩn phụ khoa, nhiễm khuẩn da và các cấu trúc da, nhiễm khuẩn hệ thần kinh trung ương, nhiễm khuẩn huyết và viêm màng trong tim. Phối hợp với uống neomycin, hoặc kanamycin để phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phải phẫu thuật đại trực tràng và phẫu thuật phụ khoa. Viêm lợi hoại tử loét cấp, viêm lợi quanh thân răng và các nhiễm khuẩn răng khác do vi khuẩn kị khí. Bệnh Crohn thể hoạt động ở kết tràng, trực tràng. Viêm loét dạ dày - tá tràng do Helicobacter pylori (phối hợp hợp với 1 số thuốc khác). 1 lọ truyền TM 20 – 30 phút cách nhau 8h x 7 ngày Phòng uốn ván trong chấn thương có vết thương ống hở, trầy sướt da nhiều. 1 ống TB TIÊU HÓA Dùng cho trẻ em Nấc cụt, trớ & chứng chứng ăn không tiêu, đầy bụng, nặng bụng, mau no 1/2 muỗng lường (2,5 Lọ mL)/10 kg x 3 - 4 lần/ngày trước bữa ăn từ 15 30 phút & trước khi đi ngủ. Buồn nôn & nôn: 2 x 2,5 mL/10 kg cân nặng x 3 - 4 lần trước bữa ăn và trước khi đi ngủ. Chống nôn dùng được cho người lớn và pn có thai. ống 1 ống /lần (2 – 10mg/kg/ ngày) TB hoặc TM, lặp lại nếu cần thiết. Loét tá tràng, loét dạ dày, viêm thực quản kèm loét Lọ & hội chứng Zollinger-Ellison. Pha loãng với 10 mL dung môi. Tiêm TM chậm không ít hơn 2.5 phút, tốc độ không quá 4 Lọ mL/phút. Liều 40 mg/ngày. Nếu cần tiêmTM thêm trong 3 ngày, nên giảm liều 10-20 mg/ngày. ống Viêm loét dạ dày – tá tràng, dự phòng loét do •
•
500mg/100ml
•
•
•
46
SAT SAT 1500UI/ 1ml
•
47
Domperidone Domperidone 30ml
•
48
Metoclopramid Primperan 10mg/2ml
49
Esomeprazole Nexium 40mg
50
Pantoprazole inj Pantoloc 40mg
51
Cimetidin
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 11 Suwelin 300mg
52
Aluminum phosphate dạng keo 20% Phosphalugel
Gói
53
Sorbitol Sorbitol 5g
Gói
54
Dioctahedrat smectite Smecta 3g
Gói
55
Lactobacillus acidophilus Probio
56
57
58 59
Glycerin Rectiofar 5ml
Aminophyline Diaphyllin 4,8%/5ml Terbutalin Bricanyl 0,5mg/1ml Salbutamol + Inpratropium Combiment 2,5ml
Gói
Tuýp
ốngg ốn
ống ống
stress. 1 ống TM hoặc TB mõi 6 – 8 h. Thuốc kháng acid dạ dày. Bảo vệ niêm mạc dạ dày, thực quản. NL: 1-2 gói x 2-3 2-3 lần/ngày. TE > 6 tháng: 1/2 gói hay 2 muỗng cà phê sau mỗi 4 cữ ăn. TE< 6 tháng: 1/4 gói hay 1 muỗng cà phê sau mỗi 6 cữ ăn. Điều trị triệu chứng khó tiêu, dùng thuốc trước bữa ăn: Người lớn lớn 1- 3 gói/ngày. gói/ngày. Điều trị táo bón: NL: 1 gói vào lúc lúc đói, trong buổi buổi sáng. TE: 1/2 liều người lớn. Cách dùng: Pha dùng: Pha 1 gói trong 1/2 1/2 cốc nước, uống trước bữa ăn 10 phút. Bọc niêm mạc tiêu hóa, giảm tiết Điều trị các chứng đau thực quản, dạ dày, ruột Tiêu chảy cấp và mãn, nhất là trẻ em. NL và TE > 2 tuổi: 3 gói / ngày TE: 1 – 2 tuổi 1 – 2 gói/ ngày. Có thể pha trong 50ml nước hoặc trộn với thức ăn hoặc uống sau ăn. Men Men tiê tiêuu hó hóa, vi kh khuẩ uẩnn có có ích ích của của ruộ ruột. t. Điều iều tr trị RLTH 1 – 2 gói / ngày nên uống lúc đói hoặc trước ăn Thuốc nhuận trường điều trị táo bón. Bơm thẳng vào hậu môn NL: 1 – 2 ống/ ngày ngày TE: 1 ống(3ml)/ ngày HÔ HẤP Hen Hen phế phế qu quản ản,, hen hen tim, tim, viêm viêm ph phếế qu quản ản mãn, mãn, ph phùù do tim và do thận. 1 ống TM chậm/ ngày Cắt cơn co thắt phế quản trong Hen phế quản, viêm phế quản cấp và mãn. NL: 1 – 2 ống TM chậm trong 5 phút có thể lặp lại sau vài giờ. Tối đa 4 ống/ 24h. TE: 5 – 10mcg /kg/ lần x 1 – 4 lần / ngày. Co thắt phế quản cấp CCĐ: loạn nhịp tim nhanh, cơ tim tắt nghẽn phì đại, quá mẫn với atropin hay dẫn xuất
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 12 Khí dung: NL và TE > 12t: 1 – 2 ống/lần Duy trì: 1 ống x 3 – 4 lần/ ngày 60
61
62
63
64
65
66
Salmeterol 25mg + Fluticasone propionate 125mg Seretide Evohaler 25/125mg
Tuýp
Dạng xịt mũi dùng điều trị hen phế quản, COPD Không nên dùng kéo dài có thể suy thượng thận. Không dùng cho BN cao tuổi, suy gan thận. 1 – 2 nhát xịt x 2 lần/ ngày.
Hen phế quản,Viêm mũi dị ứng, viêm mũi vận mạch, dự phòng tái phát Polyp mũi sau mổ cắt Budesonide Tuýp polyp. Pulmicort 0,5mg Khí dung hoặc hít: 1 – 2 Tuýp. TE nữa liều người lớn. Budesonide + Lọ Hen phế quản, COPD. Formoterol BN tự ngậm đầu hít. 1 – 2 hít x 2 lần/ ngày(> 6t). Symbicort Tối đa 4 hít x 2 lần/ ngày(NL> 18t). Tiêu nhày, chống tăng tiết nhày > 14t: 1 – 2 gói x 2 – 3 lần/ ngày N – Acetylcysteine Acetylcysteine 200mg 6 – 14 t: 0,5 – 1 gói x 3 – 2 lần / ngày Gói Paratriam 2 – 6 t: 0,5 gói x 2 – 4 lần/ ngày. Ngộ độc Paracetamol: Paracetamol: 140mg/kg. 4h sau 70mg/kg x 17 lần. Bị Ức chế hô hấp do quá liều chế phẩm Opiat(Heroin, morphin, codein, meperidin, …) . TM (dùng cấp cứu) hoặc TB hoặc pha 2mg với 500ml dd NaCl 0,9% có 0,004mg/ml truyền TM Naloxon ống hoặc dùng qua ống nội khí quản. Naloxon 0,4mg/1ml Tiêm 1/2 ống cho trẻ sơ sinh điều trị ngạt do mẹ dùng giảm đau morphin trong quá trình đẻ. 1 ống cho người lớn/ lần Tiêm nhắc lại nếu cần. CHỐNG XUẤT HUYẾT Chảy máu mũi, xuất huyết trong và sau phẫu thuật, bệnh sốt xuất huyết, huyết, sản khoa, đa kinh, tiết tiết niệu, bệnh lý tiền liệt tuyến, chảy máu thận, thận, tan huyết Tranexamic acid ống do lao phổi. Transamin 250mg/5ml 1 – 2 ống ống x 1 – 2 lần/ ngày TM hoặc TB 2 – 4 ống/ lần TM T M hoặc 2 – 10 ống/ lần truyền TM trong và sau phẫu thuật LỢI TIỂU Furosemide Phù(Xơ gan, thận hư, viêm thận mãn), cao huyết Furosemide 20mg/2ml áp NL: 1 – 2 ống TB hoặc TM lặp lại nếu cần, cần, tối
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 13 -
67
68 69 70
71
72 73 74 75
76 77
thiểu cách 2h. Thiểu niệu trong suy thận cấp và mãn. 12 ống pha 250ml dd truyền TM 4mg/phút trong trong 4h. TE: 0,5 – 1mg/ kg TB hoặc TM CHỐNG CO THẮT CƠ TRƠN Giảm đau do co thắt. Dùng được cho PN có thai. Co thắt tử cung (thống kinh, dọa xảy thai, co cứng Papaverin ống tử cung). Đau quặn thận, quặn mật, viêm bàng Papakin 40mg/2ml quang, co thắt dạ dày ruột, hc ruột kích thích NL: 1 – 2 ống x 1 – 3 lần/ngày TB hoặc hoặc TM Chống co thắt cơ trơn(tiêu hóa, đường mật, tiết Drotaverin Viên niệu, sinh dục) Alverin Citrat 40mg NL:1 – 3 Viên x 3 lần / ngày uống Hyoscin – butylbromide Chống co thắt đường tiêu hóa ống Hyoscin 20mg/ 2ml 1 ống TB hoặc TM lặp lại sau 30 phút nếu cần. TĂNG TUẦN HOÀN NÃO Pregabalin Động kinh, giảm đau trong ĐTĐ cải thiện giấc Viên Lyrica 75mg ngủ. Làm giàu oxy não Trong thiếu máu cục bộ, suy giảm trí tuệ người Raubasine + indapamid Viên già, sau tai biến, rối loạn tuần hoàn não, RL tiền Duxil đình. 1 – 2 V/ ngày liều duy nhất trong ngày. Acetylleucine Điều trị cơn chống mặt ống Tanganil 500mg 2 - 4 ống/ ngày TM 1 – 2 V x 2 lần/ ngày uống vào giữa bữa ăn x 10 Acetylleucine Viên ngày – 5 – 6 tuần. Tanganil 500mg Piracetam 400mg + Bảo vệ tế bào não chống lại việc giãm oxy mô Cinnarizine 25mg Viên Trong: Giảm trí nhớ do đột quỵ, chóng mặt, sa Phezam suốt trí tuệ người già. Piracetam NL:Uống 2 V x 3 lần/ ngày x 3 – 8 tuần, tuần, rồi giảm Chai Nootropil 12g/60ml xuống 1 viên x 3 lần/ ngày. TE bằng nữa liều người lớn. Piracetam 1 Chai / ngày truyền TM chậm Nootropil 3g/15ml ống 1 – 2 ống(3-6g)/ ngày TM, TB Nootropil 1g/5ml Nhồi máu cơ tim tim cần điều trị shock shock và thiếu máu, Fructose + diphosphate trong trường hợp thiếu máu nặng ở chi. Giảm Chai Esafosfina 5g phosphat máu kèm RL chuyển hóa, suy dinh dinh dưỡng, bỏng nặng và dinh dưỡng đường TM. Citicolin Ống Chấn thương sọ não giai đoạn cấp có RL tri giác
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 14 -
78 79
80
81
Tai biến mạch máu não GĐ cấp: 500 – 750mg/ 24h Difosfocin 500mg/4ml GĐ di chứng: 250mg/24h Thời gian điều trị theo đáp ứng lâm sàng GIẢI ĐỘC, CHỐNG DỊ ỨNG Atropin Ngộ độc akyl Phosphat, Phosphat, pilocarprine: pilocarprine: 1 - 5mg TM ống Atropin 0,25mg/1ml hoặc TB tối đa 50mg/ ngày. Co thắt đường tiêu hóa, đường niệu: 0,2 – 0,6mg x Lọ 2 lần/ ngày. Tối đa 3 lần/ ngày. Atropin (sulfat) 10ml Nôn khi đi tàu xe: 2 – 3mg SC Atropin 10mg/10ml 0,1% Tiền phẫu chống tiết nước bột: 1mg TM Kháng H1. Điều trị các triệu chứng của viêm mũi Fexofenadine dị ứng. Ngứa mắt đỏ, ngứa vòng miệng. Mề đay, Viên Telfast 60mg nổi mẫm đỏ NL và TE > 12 tuổi: tuổi: 1 – 2 Viên / ngày ngày Kháng H1. Ho khan do dị ứng, do kích thích (vì tdp an thần nên dùng vào buổi tối). Chống say tàu xe – chống nôn. Chống ngứa, chống dị ứng. Viêm mũi dị ứng, Choáng phản vệ Diphenhydramine ống NL: 1 – 5 ống/ lần lần TB hoặc TM. Tối đa Dimedrol 10mg 400mg/24h TE: 1,25mg/kg/24h chia làm 4 lần. Tối đa 300mg/ 24h
82
Kaliclorua Kaiclorid 10%/5ml
83
Canxi clorua Calcium clorua 500mg/5ml
84 85
Magnesi sulfat Magnesi sulfat 15%/10ml Kaliglutamat + Magnesiglutamat Panangin
ĐIỆN GIẢI – DỊCH TRUYỀN Phòng và điều trị hạ Kali huyết. ống Dùng đường TM pha cùng dịch truyền. Co cứng do hạ Calci huyết, Thiếu calci mãn tính, còi xương, loãng xương ở những bệnh nhân không đáp ứng bằng đường uống. Dùng theo ion đồ ống NL: 2 ống x 1 – 2 lần / ngày TE: 1 – 2 ống / 24h. Giảm Calci huyết nặng truyền TM 5ml/kg/24h. Tối đa 3 ngày. Có thể phối hợp với Vit D Nhuận tràng, Chống Chống co giật trong Tiền Tiền sản giật, hạ ống Mg máu, Hạ Kali liên quan đến hạ Mg Tiêm TM Viên Viên Phòn Phòngg ngừ ngừaa & điều điều trị các các tìn tìnhh trạ trạng ng thiế thiếuu Mg, Mg, tăng nhu cầu K & Mg, tăng tiêu thụ các ion thiếu, mất chất điện giải đáng kể. Phụ trị đau thắt ngực, nhồi máu cơ tim cấp, loạn nhịp tim, cao HA. Tăng
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 15 -
86
ORS ORS
Gói
87
Haes Haes Steril 500ml 6%
Chai
88
Mannitol Manitol 20%/250ml
Chai
89 90 91 92
Glucoza Glucoza 5%/500ml Glucose Glucose 10%/500ml Glucoza Glucoza 20%/500ml Ringertactat Ringerlactat 500ml
Chai Chai Chai Chai
kích ứng thần kinh-cơ, co thắt cơ. 1 – 2 Viên x 3 lần/ ngày Mất nước và điện giải trong tiêu chảy cấp nhất là trẻ em. Pha 1 gói trong 1 lít nước lọc. dùng trong ngày. Uống phòng mất nước sau mõi lần đi ngoài. Trẻ < 24 tháng: 50 - 100 mL, trẻ 2 - 10 tuổi: 100 200 mL, trẻ > 10 tuổi: theo nhu cầu. Bồi phụ thể tích tuần hoàn trong shock mất máu (chấn thương, phẫu thuật, bỏng nhiễm trùng), đề phòng hạ huyết áp áp trong gây mê toàn toàn thân. CCĐ: Suy tim nặng, suy gan thận, ứ nước, RL đông máu trầm trọng, mẫn cảm với Hydroxyethyl Starch, tăng Natri máu. Không truyền quá 5 chai/24h cho người 75kg. Tốc độ và lưu lượng tùy thuộc vào tình trạng lâm sàng. Lợi niệu thẩm thấu. Phòng ngừa suy thận cấp, tăng đào thải độc tố, giảm áp lực nội sọ, giảm áp lực nhãn cầu, bài niệu trong thiểu niệu hoặc vô niệu, tưới rửa bàng quang trong cắt tiền liệt tuyến qua niệu đạo. Thiếu hụt carbonhydrat và dịch, mất nước và điện giải do tiêu chảy cấp, hạ đường huyết( do suy dinh dưỡng, sau ngộ độc rượu, stress, chấn thương) CCĐ: ngộ độc rượu cấp, chấn thương sọ não, chấn thương tủy sống, hạ kali máu, hôn mê tăng thẩm thấu, vô niệu, ứ nước, không dung nạp glucose. Bù nước và điện giải. Mất nước nước nặng không bù được bằng đường uống (hôn mê, nôn, trụy mạch). Giảm thể tích tuần hoàn (shock phản vệ, sốt xuất huyết..), nhiễm toan chuyển hóa. CCĐ: Nhiễm kiềm chuyển hóa, suy tim, ứ nước ngoại bào, người bệnh đang dùng thuốc trợ tim Digital (vì có calci gây loạn nhịp tim nặng, có thể tử vong) Liều dùng căn cứ vào ion đồ, hct, lượng nước tiểu. Ðiều trị ỉa chảy mất nước nặng ở trẻ em: Truyền TM, lúc đầu : 30 ml/kg trong 1 h hay [10 giọt/kg/phút] (trẻ dưới 12 tháng tuổi) •
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 16 30 phút [20 giọt/kg/phút] (trẻ trên 12 tháng đến 5 tuổi) Sau đó 70 ml/kg trong 5 giờ [4,7 giọt/kg/p](trẻ dưới 12 tháng) hoặc 2 giờ 30 phút[9,5 giọt /kg/p] (trẻ trên 12 tháng đến 5 tuổi). Cách 1 - 2 giờ, phải đánh giá lại tình trạng người bệnh. Ðiều trị sốc sốt xuất huyết (độ III và IV): 20 ml/kg trong 1 giờ[6,7 giọt/kg/p], rồi đánh giá lại tình trạng người bệnh. Rửa vết thương trong phẫu thuật, rửa mắt, rửa vết thương ngoài da, súc miệng phòng viêm họng – Chai răng – lợi. Bù nước và điện giải đẳng trương: sốt cao, tiêu chảy, sau phẫu thuật, mất máu, hạ Na và Cl máu. Điều trị nhiễm acid và kiềm hóa nước tiểu. Chai CCĐ: giảm thông khí phổi, suy tim, suy thận. Truyền TM 40giọt/phút TIỂU TIỂU DƯỜNG •
93
Natriclorid NaCl NaCl Natriclorua 0,9%/500ml
Natribicarbonat Natribicarbonat NaHCO3 94 Natribicarbonat 4,2%/250ml
95
96
Insulin 30 + 70 scilin M 100 UI/ml Mixtard 100UI/1ml x 10ml Insulin Actrapid Actrapid 100UI/1ml x 10ml
97
Panthenol Panthenol 130mg spray
98
Lidocain Lidocain 10% Spray
99
Dầu mù u 10ml
100 Vaselin 20 20g 101 Nước cất 102 HCG 103 Test đường máu
Lọ
Lọ
Tăng đường huyết cấp tính do bệnh ĐTĐ, kết hợp với Glucose điều trị suy dinh dưỡng do kém ăn, nôn nhiều, RL chuyển hóa đường. TB hoặc Tiêm dưới da.
DÙNG NGOÀI DA Bỏng do nhiệt, mụn nước herpes, vết thương phẫu thuật, mãnh ghép da chậm lành, vết rám nắng, da Chai mất đàn hồi, vết nứt da, rách da. Phun lên tổn thương 1 hoặc 1 vài lần/ ngày. Gây tê tại chỗ da và niêm mạc. Điều trị xuất tinh Lọ sớm.Phun tại chỗ Bôi lên: Vết bỏng do nưới sôi, vết thương lâu lành, Lọ liền sẹo, chống nắng, giữ ẩm, giảm đau, chống loét. Bôi: Giữ ẩm da, làm mềm vết chai cứng ở gót Lọ chân – cùi chỏ tay. Liền vết thương HÓA CHẤT ống Dung môi pha thuốc Cái Quick test thử thai Cái Kiểm tra đường máu
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 17 -
XỬ LÝ MỘT SỐ TÌNH HUỐNG CẤP CỨU HAY GẶP
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 18 -
CẤP CỨU NGƯNG TUẦN HOÀN HÔ HẤP - Chỉ định định mộ mộtt người người ép ngực ngực liên liên tục tục khoảng khoảng 100 100 lần/ lần/ phút phút.. Lưu ý ép tim đáp ứng trên máy ghi điện tim có nhịp tim. - 1 Người Người đặt đặt đườn đườngg truyền truyền TM, Natr Natricl iclor orua ua 9% 500m 500mll + Bơm Bơm vào dịch truyền 2 ống Dopanmin cho dịch chảy tự do. Có thể làm thêm đường truyền nữa càng tốt. - Aderen Aderenali alinn x 1 ống ống cứ 3 – 5 phút phút bơm bơm TM một lần lần qua qua đường đường truyề truyền. n. - Đặt Đặt nội nội kh khíí quả quản, n, bó bópp bón bóng. g. Lưu ý: nhịp tim ổn định là dừng tiêm Adrenalin, BN có thể thở lại được phải để dây Oxy cho BN thở ngưng ép ngực. Nếu trên điện tim có rung thất hoặc loạn nhịp, mạch không bắt được có thể shock điện 360j/lần sau đó vẫn duy trì ép ngực cho đến khi ổn định. Thường thì nếu sau 30 phút hồi sức tích cực mà nhịp tim khi ngưng ép trở về đẳng điện thì không tiếp tục nữa ghi nhận tử vong. Nhưng nếu có chút hi vọng ta cứ tiếp tục. SỐT Sốt tuy có rất nhiều nguyên nhân. Nhưng trong xử trí việc duy nhất nên làm là hạ sốt. Phải hỏi trước ở nhà BN đã được dùng thuốc hạ sốt chưa. Thông thường thuốc hạ sốt uống cách nhau 6 – 8h. trong trường hợp sốt cao co giật 39 – 40 độ có thể dùng cách nhau 4h và phải kết hợp với lâu mát. - Nếu uống uống được được không không nôn nôn ói: ói: Parace Paracetam tamol ol 500mg 500mg hoặc hoặc Effe Efferal ralgan gan 500mg x 1V/lần. 1V/lần. Đối với trẻ em có thể dùng Hapcol Hapcol 150mg dạng gói(10 – 15mg/kg/lần). Hoặc Efferalgan 150mg dạng viên nhét hậu môn cho trẻ (nếu trẻ không bị đi cầu lỏng). - Nếu có có nôn nôn ói, đi cầu cầu lỏng: lỏng: Dùng Dùng đườn đườngg tiêm: tiêm: Vira Viramol mol 450m 450mg. g.
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 19 - Không Không dùng dùng hạ hạ sốt hoặc giảm đau Nosteroid Nosteroid (Paracet (Paracetamol, amol, Viramol, Viramol, Voltaren, Mobimed, Efferalgan…) Efferalgan…) cho trường hợp theo dói Viêm Ruột Thừa(vì làm mất triệu chứng >> Viêm ruột thừa vỡ phát hiện muộn). Trường hợp này phải kết hợp giữa dịch truyền và lâu mát cho BN. Chuẩn đoán sốt: - Sốt do do vết thươ thương ng nhiễm nhiễm trùn trùngg (có vết vết thươn thương, g, có khối khối abse abse,). ,). - Sốt do nhiễm nhiễm khuẩ khuẩnn hô hấp hấp (Ho, (Ho, chảy chảy nước nước mũi, mũi, đau đau họng, họng, tức tức lồng lồng ngực, sưng viêm amidan.) - Sốt do do Rối loạn loạn tiêu tiêu hóa( hóa(nôn nôn ói, ói, đi cầu cầu phân phân lỏng, lỏng, đau đau bụng bụng). ). có thể thể kèm dị ứng. - Sốt có xuất xuất huyết huyết (chả (chảyy máu máu mũi, mũi, chân chân răng, răng, ói máu ..) ..) cần cần làm làm CTM để biết có phải sốt xuất huyết(Kéo dài trong 7 ngày) không. - Sốt Sốt siê siêuu vi (kéo (kéo dài dài có kh khii cả cả thán tháng) g).. - Sốt Sốt rét rét sốt sốt theo theo cơn cơn điể điểnn hình hình.. - Sốt do virus: virus: Zona (có hồng ban, mụn nước, nước, đau dây thần thần kinh) kinh),, Tay Chân Miệng(Có mụn nước, viêm tấy ở vị trí trên), Thủy đậu (có mụn nước). KHÓ THỞ Thở Oxy 3 lít/phút 1. Khó thở thở do Hen, COPD, COPD, Viêm Viêm Phế Quản Quản Cấp. (đặt (đặt ống nghe nghe ngay khí khí quản nghe tiếng thở rít). Nếu không tăng tiết nhiều cần cho thở khí dung (Combiven hoặc Ventolin + Pumicort). Dùng đường tiêm Bricany, Methyl prednisolon 40mg (hạn chế dùng khi BN có sốt), Diaphyllin x 2 ống bơm và dịch truyền để duy trì tác dụng. 2. Khó thở do bệnh bệnh của tim. Suy Suy tim (dùng (dùng Digoxin), Digoxin), Rung Rung nhĩ (Atnolol (Atnolol,, Sedacoron, diazepan), Rung thất(lidocain, shock điện, Sedacoron), đau thắt ngực (Nitromint, (Nitromint, aspirin). 3. Khó thở thở do chấn thương. thương. Phải Phải giảm giảm đau, thông thông thoáng thoáng đường đường thở, BN BN nặng cần đặt Nội Khí Quản. 4. Khó thở thở do Hyteria Hyteria (Diazepa (Diazepam), m), Hạ Calci Calci huyết huyết (Calcidiu (Calcidium, m, diazepam), do Hạ đường huyết (dd Glucose 10% 500ml) 5. Dị vật vật đường đường thở. thở. Gắp dị vật, vật, tạo Canul Canul khí quản quản NGẤT 1. Hay gặp nhất nhất là Hyteria Hyteria(dấu (dấu hiệu hiệu tay bắt bắt chuồn chuồn chuồn,, tay chân tê tê không đau, không có tiền sử hạ calci huyết, thường gặp sau một sang chấn tâm lý), Hạ Calci huyết (Tay chân co quắp, van đau dữ dội, khó thở), Hạ đường huyết(vã mồ hôi, van mệt nhiều, chưa ăn uống khi đến bữa). Xử trí như như mục 4. KHÓ THỞ
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 20 2. Do chấn chấn thương. thương. Cần kiểm kiểm tra tra kỹ chấn thương thương đầu 3. Động kinh kinh /đột /đột ngột co giật, giật, trào trào bột mép/ mép/ (Diazepa (Diazepam m TM). Shock Shock ma túy /có tiêm chích ma túy/(Naloxon x 2 ống TM). NÔN ÓI 1. Ở trẻ em em (dùng (dùng Dompe Domperid ridone one): ): do sốt (dùng hạ sốt), do lồng ruột /bụng chướng cứng, quấy khóc nhiều, phát hiện nhờ siêu âm/ (bơm rectiofar hậu môn x 3 tuýp cho đi cầu rồi kiểm tra lại, nếu không giảm phải phẫu thuật hoặc hoặc thấu lòng bằng hơi), Rối loạn tiêu hóa/ hóa / kèm đau bụng quanh rốn và đi cầu lỏng hoặc hoặc táo bón/ (negram, (negram, probio, smecta “đi cầu lỏng” hoặc Sorbitol “táo bón”), trào ngược dạ dày thực quản. quản. 2. Ở người người lớn. lớn. (Primper (Primperan an x 1 – 2 ống TM) - Rối loạn loạn tiền đình /đau đầu, chóng chóng mặt, mặt, buồn buồn nôn, nôn, nôn/ nôn/ (có (có thể thể dùng dùng Tanganil x 2 ống TM hoặc Nootropyl 1 – 2 ống hoặc Nootropyl x 1 chai TM hoặc Phezam hoặc Tanganil x 2 Viên uống). - Bụng ngoại khoa, rối loạn tiêu hóa, chấn thương thương đầu, đầu, tai tai biến, biến, viêm viêm dạ dạ dày, xuất huyết tiêu hóa. ĐAU BỤNG Thuốc giảm đau: - Chống Chống co co thắt: thắt: Hyosci Hyoscin, n, Aver Averin in citr citrat, at, papari paparinn - Chống Chống viêm viêm giảm giảm đau: đau: Volta Voltarel rel,, Mobime Mobimed, d, parac paraceta etamo moll 1. Viêm dạ dạ dày/ đau vùng vùng thượng thượng vị đau đau âm ỉ khi đói hoặc hoặc vừa ăn ăn no, có thể kèm theo nôn ói, cảm giác nóng rát đường thực quản – dưới xương ức/: Hyoscin, Suwelin hoặc Nessium, Phosphalugel. 2. Tiêu chảy chảy cấp/ nôn nôn ói, đi cầu cầu lỏng, đau đau bụng quanh quanh rốn/: rốn/: Hyoscin, Hyoscin, Primperan (nôn ói), Noroxin + Probio + Smecta(nếu không có nôn). 3. Viêm túi túi mật, sỏi sỏi túi mật:/ mật:/ đau sát sát hạ sườn phải phải Murphy/ Murphy/ Hyoscin, Hyoscin, Votalren 4. Cơn đau quặn quặn thận/Th thận/Thường ường đau đau ở bên hông hông đi theo đừng đừng thận - niệu niệu quản - bàng quang, đau lan sau lưng, có thể kèm theo tiểu đục, phát hiện nhờ siêu âm/: Hyosin, Voltarel 5. Viêm ruột ruột thừa/ thừa/ lúc đầu đầu có thể đau thượn thượngg vị sau đó khu khu trú ở hố chậu chậu phải, Macburney. Macburney. Thường kèm theo nôn ói nhiều và sốt/ Truyền dịch Glucose 5% 500ml, có thể dùng Hyoscin, nhịn ăn uống, theo dõi trong 24h nếu có phản ứng bụng thì phải mổ, ngược lại triệu chứng giảm và hết có thể cho về. 6. Lồng ruột: ruột: thường thường gặp gặp ở trẻ em/ Thấu Thấu lòng lòng bằng hơi hơi hoặc phẫu phẫu thuật/ thuật/ không dùng thuốc giảm đau vì phải tiến hành cấp cứu ngay. 7. Đau bụng bụng kinh/ kinh/ đau vùng vùng hạ vị, đến ngày ngày hành hành kinh/ Hyosci Hyoscin, n, Voltaren 8. Dọa sinh sinh non, non, dọa sảy sảy thai: Paparin Paparin 1 – 2 ống / lần lần
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 21 9. Viêm tụy tụy cấp/ đau đau nhiều quanh quanh rốn rốn lan sang sang 2 bên, có phản phản ứng đay 2 đầu tụy, xét nghiệm máu Amylase +, thường gặp sau khi ăn nhiều mở/ 10.Đau bụng do chấn thương: Paracetamol 1g x 1 chai truyền TM, Morphin hoặc Dolargan nếu đau không đáp ứng với Nosteroid. 11.Đau bụng do Nhồi máu cơ tim/ Thường đau hạ vị và hạ sườn trái, kèm tức ngực khó thở/:cần đo điện tim, Morphin, Nitromint, Aspirin, Diazepam. CAO HUYẾT ÁP Lưu ý khi dùng thuốc 1. Thể trạng trạng gầy, gầy, mất nước: nước: không không nên nên dùng lợi tiểu tiểu 2. Nhịp Nhịp tim nhanh: nhanh: ưu ưu tiên tiên Atnol Atnolol ol 3. Rối loạn loạn nhịp nhịp tim có thể dùng thêm: thêm: sedacoron sedacoron 4. Có bệnh bệnh thận thận:: Ưu tiên tiên Cato Catopri prill 5. Không Không dùng nhóm nhóm Ức chế chế canxi khi khi bệnh nhân nhân bị tai biến biến mạch mạch máu não: nên duy trì ở HA 160/100 mm Hg. Có thể dùng Captopril uống 6. Lưu ý bệnh nhân nhân đã và đang đang điều điều trị thuốc thuốc huyết huyết áp gì mà hiện hiện tại không đáp ứng để ta biết cho thuốc thuộc nhóm khác. Thông thường: - Adalat Adalatee x 1V nhỏ nhỏ 3 giọt giọt kiểm kiểm tra sau 10 10 – 15 phút phút nếu nếu khôn khôngg đáp ứng cho ngậm Captopril. - Furoc uroceemid mid x 2 ốn ốngg TM. TM. - Kết hợp Atnolo Atnololl khi huyết áp trên trên 200 200 mmHg mmHg hoặc hoặc thay thay thế Captop Captopril ril khi có rối loạn nhịp tim. ĐAU NGỰC 1. Đau ngực ngực do chấn thương thương.. Cần kiểm tra tra qua X Quang.: Quang.: dùng dùng thuốc thuốc giảm đau Nosteroid. 2. Đau ngực ngực trái: trái: Đau thần thần kinh liên liên sườn (ECG (ECG bình bình thường: thường: dùng Lyrica), Cơn đau thắt ngực(ECG: ST chênh xuống + T dương hoặc ST chênh lên T âm: Dùng Nitromint, aspirin, thở oxy), Nhồi máu cơ tim (ST chênh lên, có sóng Q: thở Oxy, Nitromint, aspirin, Diazepam, Morphin). 3. Đau ngực ngực do bệnh phổi: phổi: Viêm Viêm phổi, phổi, Lao phổi phổi phải căng căng cứ theo theo Xquang và các xét nghiệm. Cho Thở Oxy. Thường ít xử trí trong cấp cứu vì cần điều trị dài ngày. 4. Mệt ngực, ngực, nóng rát rát sau xương xương ức: có thể thể do viêm dạ dạ dày thực quản: quản: Smecta, Swelin. 5. Đau ngực ngực do Zona cũ cũ hoặc mới: mới: điều trị trị đau thần thần kinh: kinh: Lyrica, Lyrica, Paracetamol. XUẤT HUYẾT Transamin x 2 ống TM
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 22 1. 2. 3. 4. 5.
Ra má máu âm âm đạo đạo Giãn Giãn vỡ tĩnh tĩnh mạch mạch thực thực quản. quản. Trĩ Chảy máu máu chân răng, răng, chãy chãy máu mũi. mũi. Chảy máu máu nhiều do do chấn thương thương.. Xuất huyết huyết tiêu hóa: hóa: + Hyoscin, Hyoscin, Nessium, Nessium, Smecta Smecta hoặc hoặc phosphaluge phosphalugel,l, primperan, dịch dịch truyền.
XỬ LÝ VẾT THƯƠNG - Phòng Phòng và và giải giải độc độc tố tố uốn uốn ván: ván: SAT SAT 1500 1500UI UI x 1 ống ống TB TB - Giảm đau: Paracetam Paracetamol ol hoặc hoặc Voltaren Voltaren hoặc Mobimed Mobimed hoặc hoặc Dolargan Dolargan hoặc Morphin tùy mức độ đau. - Rửa, Rửa, kh khâu âu,, phẫ phẫuu phu phuật ật tùy tùy mức mức độ độ.. THUỐC VÀ PHỤ NỮ CÓ THAI. Chỉ được dùng một số loại thuốc sau. 1. Giảm Giảm đau đau hạ sốt: sốt: Parace Paracetam tamol ol 2. Chống Chống dị ứng: ứng: Chlo Chlophe phenyr nyrami aminn 3. Kháng Kháng sinh: nhóm Cephalo Cephalospori sporinn (Cefalexin (Cefalexin,, Zinnat, Addcef) Addcef).. Hoặc Erythromycin 4. Chống Chống co thắt: thắt: tiêu tiêu hóa, tiết tiết niệu, niệu, sinh sinh dục: dục: Paparin Paparin 5. Bị cao huyết huyết áp: Dopegy Dopegytt
Tài liệu mang tính chất tham khảo và không dùng để làm tiêu chuẩn để điều trị. Tôi chỉ viết theo kinh nghiệm thực tế mà tôi đã và đang làm. Do thời gian soạn thảo ngắn, cũng như kinh nghiệm chưa nhiều nên chắc chắn sẽ có nhiều thiếu sót mong nhận được sự góp ý của các bạn. Nghành y là là một nghề y đức vì vậy với với kinh nghiệm ítít ỏi của mình tôi tôi sẵn sàng chia sẽ với các bạn đồng nghiệp.
BS. TRẦN QUỐC VĨNH 0974 .575.391 – 09933.575.68 – 012.234.06.709
- 23 Hãy gửi ý kiến đóng góp của bạn, tôi sẽ gửi lại bạn một tài liệu mới nhất tôi có! Rất vui vì bạn đã quan tâm đến tài liệu này! Chúc bạn thành công! Email:
[email protected]
DV.AYENL