KỸ THUẬT KHOAN DẦU KHÍ
© COPYRIGHT 2001, NExT. All Rights Reserved
MỘT SỐ THÔNG TIN CÁ NHÂN Họ và Tên: Trần Xuân Đào Năm sinh: 1956 Năm tốt nghiệp Đại học: 1982 Năm bảo vệ luận án TS : 1996 Năm bảo vệ luận án TSKH : 2000 Nơi công tác hiện nay: Viện NCKH và TK -VSP
2
NỘI DUNG MÔN HỌC Giàn khoan dầu khí; 2. Thủy lực và dung dịch khoan; 3. Bơm trám xi măng; 4. Thiết kế ống chống và chuỗi cần khoan; 1.
5. Choòng khoan;
Khoan định hướng; 7. Đo trong khi khoan 6.
3
Giàn khoan dầu khí • • • • • • • • •
4
Tổng quan; Các loại gian khoan dầu khí; Hệ thống năng lượng trên gian; Hệ thống nâng (kéo thả); Hệ thống tuần hoàn dung dịch; Hệ thống xoay; Hệ thống kiểm soát giếng; Hệ thống đo trong khi khoan; Những thiết bị chuyên biệt trong khoan biển.
Giới thiệu Giàn khoan dầu khớ
5
GIỚI THIỆU Introduction -
Các loại giàn - Rig Types
Gi àn khoan đất liền Land Rigs
Xà lan lan kho khoan an Barges
Gi àn khoan với tàu tiếp liệu Tender Assisted
Gi àn tự nâng Jack--up Jack
Nửa nổi nửa ch ìm 6
Semi Semisubmersible
Tàu khoan Drillship
Độ sâu nước và loại giàn 0-5 m
7
20-120 m
60-800 m
30-2800 m
Giàn khoan đất liền
Loại gi gi àn khoan thông dụng nhất d d ùng để khoan khoan trên đất liền 8
Giới thiệu Giàn khoan đất liền 1.Giá xếp cần - Pipe Racks 2. Dốc tiếp khoan - Ramp 3. Tháp khoan -Derrick
5 4
4. Chuồng
khỉ - Monkey board 5. Ròng rọc đỉnh - Crown block
6 7
6. Cáp khoan - Drill line 7. Khối ròng rọc động & móc treo - Block & hook 8. Quang treo /đầu nâng - Links & elevator
8 3 9 2
9. Cần chủ đạo - Kelly 10. Cấu trúc dưới -Substructure 11. Cụm Đối áp - BOPs
9
1
10 11
Các hệ thống chính trên giàn – Các hệ thống chính • Hệ thống cung cấp năng lượng . • Hệ thống nâng thả, • Hệ thống tuần hoàn , • Thiết bị quay, • Hệ thống đối áp, • Đo trong khi khoan • Công suất và cấu trúc của tháp khoan , • Các lọai ống,
1 0
1. Hệ thống cung cấp năng lượng Năng lượng yêu cầu cho giàn khoan là tổng công suất của các thiết bị sau 1. 2. 3. 4. 5.
1 1
Tời khoan, Các máy bơm dung dịch , Hệ thống quay, Năng lượng cho thắp sáng …, Sử dụng cho sinh hoạt.
2. Hệ thống nâng thả •
Các nguyên tắc cơ bản; – Hệ thống nâng thả; • Cáp khoan :
Ròng rọc đỉnh (tĩnh) -Crown Block
Ròng rọc cố định – Fixed W 4
W 4
W 4
W 4
W 4
W 4
sheaves
Đường cáp nhanh - Fastline
Móc treo - Hook
Tời khoan Drawworks
Deadline – Đầu cáp chết
1 2
W
2. Hệ thống nâng Đo đường k í nh dây c áp Đường kính của một dây cáp là đường kính của đường tròn ngoại tiếp bao quanh tất cả các sợi cáp. Nó là số đo mặt cắt ngang lớn nhất.
1 3
2. Hệ thống nâng
Những đánh giá khi thiết kế
1 4
1.
Xác định chiều sâu giếng khoan lớn nhất.
2.
Xác định tải trọng lớn nhất trong khi khoan hoặc chống ống,
3.
Sử dụng những giá trị này để lựa chọn cáp khoan, tháp khoan và công suất của tháp.
Công suất và cấu trúc của tháp khoan Tháp khoan cung cấp chiều cao cần thiết và chịu tải trọng lên móc khi kéo thả bô dụng cụ khoan, ống chống. Tháp khoan và cấu trúc của tháp phải đủ khỏe để chịu được tải trọng lên móc, đường cáp chết, đường cáp nhanh, tải trọng của cần dựng và sức gió 1 5
Công suất và cấu trúc của tháp khoan Có hai lọai tháp khoan : Lọai tiêu chuẩn : là cấu trúc được ráp lại với nhau bằng bu lông, thường sử dụng ở các giàn khoan ngoài biển. Loại cột hay loại di động : Lọai này được quay trên 1 cái trụ và được hạ xuống bằng tời khoan sau khi khoan xong, sẵn sàng kéo tới vị trí mới. 1 6
Ròng rọc đỉnh (tĩnh) -Crown Block
Ròng rọc cố định W 4
Hệ thống nâng
W 4
W 4
W 4
W 4
W 4
– Fixed sheaves
Đường cáp nhanh - Fastline
Móc treo - Hook
Tời khoan Drawworks
Deadline –
W
Đầu cáp chết
Tải trọng lên tháp tĩnh : = FastLine Load + Hook Load + DeadLine Load = HL/4 + HL + HL/4 = 3/2HL
Với hệ thống nâng có N đường dây đến ròng rọc động, tải trọng tĩnh lên tháp được tính bởi : = { (N + 2) / N } HL, N 1 7
= số đường dây cáp đến ròng rọc động
HL = Tải trọng lên móc treo.
Hệ thống nâng – Hiệu suất của hệ thống nâng •
Hiệu suất của hệ thống nâng EF = { K ( 1-K N ) } / { N( 1-K ) }.
•
Tải trọng lên đường cáp nhanh = HL / (N * EF),
K = Hiệu suất của ròng rọc và dây cáp Tải trọng lên đường cáp chết : 1 8
DL = ( HL * K N ) / ( N * EF) .
Hệ thống nâng Number of Line strung
For K = 0.9615 •
Efficiency Factor
6
0.874,
8
0.842,
10
0.811,
12
0.782.
Nếu độ bền của dây cáp đã biết, hệ số thiết kế có thể được tính
• DF = Nominal strength of wire rope (lb) / Fast-line Load (lb), Min Design Factors;
1 9
Drilling/Tripping
:3
Casing Running
:2
Hệ thống nâng Công suất cho tời khoan : Về nguyên lý, tời khoan cần có 1 HP cho 10ft khoan. Do đó cho giếng khoan sâu 20,000ft, tời khoan cần có công suất 2000 HP Cách khác để tính công suất yêu
cầu Tốc độ đường cáp nhanh (V f ); V f = N * V L V L = Tốc độ của ròng rọc động
2 0
Hệ thống nâng Công suất yêu cầu của tời: • Công suất tại tang tời : = FL * V f P = (HL * V L) / EF
• Theo hệ đo lường Anh, công suất được tính
bằng Mã lực, phương trình trên được viết như sau:
Công suất tại tang tời = (HL * V L) / EF * 2 1
33,000
3. Hệ thống tuần hoàn dd
Mud pump Mud pit
Casing Drill pipe Annulus
Drill bit
2 2
Open hole
Drill collar
3. Hệ thống tuần hoàn dd § Phần chính của hệ thống tuần hòan là các máy bơm , § Có hai lọai bơm 2 piston và bơm 3 piston
Triplex Pump
2 3
CÔNG SUẤT MÁY BƠM •
Tính toán công suất máy bơm: Công suất = q D p MB (HHP)
1714
Trong đó: q-lưu lượng bơm, gpm D p-Tổn hao áp suất trong hệ thống tuần hoàn, psi
Công suất máy bơm (HHP)-mã lực (hp) 2 4
3. Hệ thống tuần hoàn – Máy bơm ly tâm : • Máy bơm ly tâm sử dụng để cung cấp dung
dịch cho máy bơm và các thiết bị tách chất rắn, thiết bị trộn dung dịch – Các thiết bị khác: • Kích thước của giàn phải kết hợp chặt chẽ với các thiết bị trong hệ thống tuần hòan, các thiết bị tuần hòan quyết định đến tốc độ khoan và chất lượng giếng khoan 2 5
3. Hệ thống tuần hoàn Các thiết bị phụ trợ: Các thiết bị khác trong HTTH gồm có: Lọai dd sử
dụng quyết định lọai sàn rung, giếng khoan sâu yêu cầu nhiều hơn 3 sàn rung . Bể chứa-Mud Pits: Số lượng và kích thước phụ thuộc vào kích thước và chiều sâu giếng khoan, kích thước của giàn và khỏang không trên giàn (đặc biệt đối với giàn khoan ngòai biển) 2. Thiết bị tách khí 3. Máy bơm ly tâm và thiết bị làm sạch dung dịch 1.
4. Máy tách cát và máy tách bùn. 2 6
• 4. Hệ thống quay
• Công suất quay yêu cầu thường bằng 1.5-2 lần tốc độ quay phụ thuộc vào chiều sâu giếng. • Với tốc độ quay là 200 vòng/phút, công suất quay yêu cầu là khoảng 400 HP.
2 7
Các thành phần chính Cần chủ đạo /động cơ đỉnh -
Cần chủ đạo /động cơ đỉnh cung cấp năng lượng cần thiết cho việc phá hủy đất đá trong khi khoan cụ thể là cung cấp mô men quay 2 8
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT GIẾNG
2 9
5. Hệ thống đối áp
Hệ thồng đối áp bao gồm :
• A = Đối áp vành xuyến (Đối áp đa năng) • G = Đối áp quay chống phun (bộ phận
truyền động quay và đóng kín dùng trên thiết bị chống phun cho phép vận hành ống với áp suất thấp). • R = Đối áp đơn dạng ngàm với một bộ ngàm • Rd = Đối áp kép dạng ngàm với hai bộ ngàm • Rt = Đối áp ba dạng ngàm với ba bộ ngàm • S = Mặt bích giữa các cụm
BOP • M = Áp suất làm việc tương đương 1,000 3 0
psi (68.95 bar)
Đối áp vành xuyến (Đối áp đa năng)
3 1
Đối áp đơn dạng ngàm với một bộ ngàm
3 2
Đầu giếng is the surface foundation on which the well is built up during the drilling operations.
During drilling process : The well is controlled by a BOP and choke manifold
As the well is drilled : Each annulus is sealed off by the wellhead 3 3
Đầu giếng khai thác After the tubing is installed : Xmass Tree
The BOP's are removed The X mass tree is installed to control the flow from the well
Wellhead
3 4
Hệ thông ĐÇu giÕng Chịu tải treo các cột ống 1 2
Độ kín Giếng và phía ngoài Ông chống-vỉa Giữ áp suất khi chống phun, thử vỉa, đóng giếng
3 5
What does wellheads do ?
3 6
1
HANG-OFF WEIGHT
2
CONTAINS PRESSURE
3
MONITOR THE WELL SAFETY
4
PROVIDE A BASE FOR THE XMAS TREE
What are the main components ?
X-Mass Tree
Tubing Head Spool Casing Head Spool Casing Head Housing 3 7
Well Head Types 1. Conventional spooled system 2. Compact spool systems 3. Mud line suspension system 4. Subsea wellheads
3 8
Conventional spooled system BOP's Stack
Tubing Head Spool
Casing Head Spool
Casing Head Housing
3 9
Compact Wellheads
4 0
The BOP's Stack can be left in place until the installation of XMass tree
It saves rig time
reduction of flanged connections
Casing Head Housing First element of the wellhead Supporting the next string of casing Connecting or adapting to well control equipment Sealing the wellbore from the atmosphere
Controlling access to the wellbore : 4 1
Casing Head Spools Second element of the wellhead
4 2
Casing Hangers Slip type hanger (wraparound casing slips) or Mandrel type hanger Landing area
Intermediate casing
Conductor pipe 4 3
Surface casing
Tubing Head Spools Third element of the wellhead
4 4
Tubing Hangers : Tubing Hanger Tubing Head Spool Tubing Hanger
Production casing 4 5
Tubing
Tubing Head Spool
Mud line suspension system
4 6
Subsea Wellhead System
30” Wellhead, Permanent Guide base and 30” Conductor Installed
4 7
Subsea Wellhead System
18-3/4” Wellhead With 20” casing installed 4 8
Run Corrosion Cap
thiết bị đo trong quá trình khoan (mwd)
4 9
cơ chế hoạt động
của MWD
5 0
Mặt cắt dọc MWD
5 1